Phrasal verbs hay
Chia sẻ bởi Đào Minh |
Ngày 19/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: phrasal verbs hay thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
Phrasal verbs
Verb + preposition/adverb combinations account
***
Account for (tr) = give a good reason for, explain satisfactorily (some action or expenditure) = viện lí do, giải thích (cho hành động nào đó, phí tổn)
E.g: He can’t account for his illness to be absent from the class. (Anh ta không thể viện lí do ốm để nghỉ học được.)
Allow for (tr) = make provision in advance for, take into account (usually some additional requirement, expenditure, delay etc.)= kể đến, tính đến, chú ý đến.
E.g: - It is 800 kilometres and I drive at 100 k.p.h., so I`ll be there in eight
hours.(Đoạn đường dài 800 km, tôi sẽ tới đó trong vòng 8 tiếng nữa)
- But you’ll have to allow for delays going through towns
and for stops for refuelling. (Nhưng anh còn phải tính đến những trở ngại khi đi qua thị trấn và lúc dừng lại tiếp nhiên liệu nữa chứ)
Answer back (intr), answer somebody back = answer a reproof impudently = cãi lại
E.g: FATHER: Why were you so late last night? You weren`t in till 2 a.m. (Tại sao con lại về muộn tối hôm qua? Tới 2 giờ sang mà con vẫn chưa về.)
SON: You should have been asleep. (Lúc đó bố phải đang ngủ rồi chứ)
FATHER: Don`t answer me back. Answer my question. (Đừng cãi lại như thế. Trả lời câu hỏi của bố đi.)
Ask
ask after/for somebody = ask for news of = hỏi thăm về tình hình của ai đó
E.g: I met Tom at the party; he asked after you. (Mình gặp Tom ở bữa tiệc, anh ấy có hỏi thăm về cậu)
ask for
(a) = ask to speak to= mong muốn gặp và nói chuyện với ai đó
E.g: Go to the office and ask for my secretary. (Hãy tới cơ quan, gặp và nói chuyện với thư kí của tôi)
(b) = request, demand = yêu cầu, đòi hỏi
E.g: The men asked for more pay and shorter hours. (Ông ta đòi trả thêm tiền và rút ngắn thời gian)
ask someone in (object before in) = invite him to enter the house = mời ai đó vào nhà
E.g: He didn`t ask me in; he kept me standing at the door while he read the message. (Anh ta không mời tôi vào nhà, để mặc tôi đứng ngoài cửa trong khi anh ta đọc một cuốn tạp chí)
ask someone out (object before out) = invite someone to an entertainment or to a meal (usually in a public place)= mời ai đó đi chơi hoặc đi ăn (thường là ở nơi công cộng)
E.g: She had a lot of friends and was usually asked out in the evenings, so she seldom spent an evening at home. (Cô ta có rất nhiều bạn và thường rủ họ đi chơi vào buổi tối nên cô ấy hiếm khi giành một buổi tối ở nhà.)
Back
back away (intr) = step or move back slowly (because confronted by some danger or unpleasantness) = lùi ra phía sau (vì sợ hãi hay không thích)
E.g: When he took a gun out everyone backed away nervously. (Khi anh ta rút ra một khẩu súng mọi người đều lùi lại một cách sợ hãi)
back out (intr) = withdraw from promise = thất hứa
E.g: He agreed to help but backed out when he found how difficult it was. (Anh ta đã hứa giúp nhưng lại nuốt lời vì thấy nó khó)
back somebody up = support morally or verbally = hỗ trợ hay khuyến khích về tinh thần hay bằng lời
E.g: He never backed his younger sister. (Anh ta không bao giờ khuyến khích cô em gái cả)
Be
be against (tr) = be opposed to (often used with gerund) = chống lại, phản đối (thường đi với v- ing)
E.g: I`m against doing anything till the police arrive. (Tôi phản đối làm bất cứ việc gì cho tới khi cảnh sát tới)
be away (intr) = be away from home/this place for at least a night. = ra khỏi nhà hoặc một nơi nào qua đêm
be back (intr) = have returned after a long or short absence = trở lại sau một thời gian dài vắng mặt
E.g: I want to see Mrs Pitt. Is she in? (Tôi muốn gặp bà Pitt. Bà ấy có ở trong phòng không?)
No, I`m afraid she`s away for the weekend. (Không, tôi e rằng bà ấy đã đi nghỉ cuối tuần)
When will she be back? (Khi nào bà ấy về?)
Verb + preposition/adverb combinations account
***
Account for (tr) = give a good reason for, explain satisfactorily (some action or expenditure) = viện lí do, giải thích (cho hành động nào đó, phí tổn)
E.g: He can’t account for his illness to be absent from the class. (Anh ta không thể viện lí do ốm để nghỉ học được.)
Allow for (tr) = make provision in advance for, take into account (usually some additional requirement, expenditure, delay etc.)= kể đến, tính đến, chú ý đến.
E.g: - It is 800 kilometres and I drive at 100 k.p.h., so I`ll be there in eight
hours.(Đoạn đường dài 800 km, tôi sẽ tới đó trong vòng 8 tiếng nữa)
- But you’ll have to allow for delays going through towns
and for stops for refuelling. (Nhưng anh còn phải tính đến những trở ngại khi đi qua thị trấn và lúc dừng lại tiếp nhiên liệu nữa chứ)
Answer back (intr), answer somebody back = answer a reproof impudently = cãi lại
E.g: FATHER: Why were you so late last night? You weren`t in till 2 a.m. (Tại sao con lại về muộn tối hôm qua? Tới 2 giờ sang mà con vẫn chưa về.)
SON: You should have been asleep. (Lúc đó bố phải đang ngủ rồi chứ)
FATHER: Don`t answer me back. Answer my question. (Đừng cãi lại như thế. Trả lời câu hỏi của bố đi.)
Ask
ask after/for somebody = ask for news of = hỏi thăm về tình hình của ai đó
E.g: I met Tom at the party; he asked after you. (Mình gặp Tom ở bữa tiệc, anh ấy có hỏi thăm về cậu)
ask for
(a) = ask to speak to= mong muốn gặp và nói chuyện với ai đó
E.g: Go to the office and ask for my secretary. (Hãy tới cơ quan, gặp và nói chuyện với thư kí của tôi)
(b) = request, demand = yêu cầu, đòi hỏi
E.g: The men asked for more pay and shorter hours. (Ông ta đòi trả thêm tiền và rút ngắn thời gian)
ask someone in (object before in) = invite him to enter the house = mời ai đó vào nhà
E.g: He didn`t ask me in; he kept me standing at the door while he read the message. (Anh ta không mời tôi vào nhà, để mặc tôi đứng ngoài cửa trong khi anh ta đọc một cuốn tạp chí)
ask someone out (object before out) = invite someone to an entertainment or to a meal (usually in a public place)= mời ai đó đi chơi hoặc đi ăn (thường là ở nơi công cộng)
E.g: She had a lot of friends and was usually asked out in the evenings, so she seldom spent an evening at home. (Cô ta có rất nhiều bạn và thường rủ họ đi chơi vào buổi tối nên cô ấy hiếm khi giành một buổi tối ở nhà.)
Back
back away (intr) = step or move back slowly (because confronted by some danger or unpleasantness) = lùi ra phía sau (vì sợ hãi hay không thích)
E.g: When he took a gun out everyone backed away nervously. (Khi anh ta rút ra một khẩu súng mọi người đều lùi lại một cách sợ hãi)
back out (intr) = withdraw from promise = thất hứa
E.g: He agreed to help but backed out when he found how difficult it was. (Anh ta đã hứa giúp nhưng lại nuốt lời vì thấy nó khó)
back somebody up = support morally or verbally = hỗ trợ hay khuyến khích về tinh thần hay bằng lời
E.g: He never backed his younger sister. (Anh ta không bao giờ khuyến khích cô em gái cả)
Be
be against (tr) = be opposed to (often used with gerund) = chống lại, phản đối (thường đi với v- ing)
E.g: I`m against doing anything till the police arrive. (Tôi phản đối làm bất cứ việc gì cho tới khi cảnh sát tới)
be away (intr) = be away from home/this place for at least a night. = ra khỏi nhà hoặc một nơi nào qua đêm
be back (intr) = have returned after a long or short absence = trở lại sau một thời gian dài vắng mặt
E.g: I want to see Mrs Pitt. Is she in? (Tôi muốn gặp bà Pitt. Bà ấy có ở trong phòng không?)
No, I`m afraid she`s away for the weekend. (Không, tôi e rằng bà ấy đã đi nghỉ cuối tuần)
When will she be back? (Khi nào bà ấy về?)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)