Phrasal verbs hay
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hoài Băng |
Ngày 11/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: phrasal verbs hay thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHRASAL VERBS
Introduction
A/ . Ví dụ: - give away = give sth to someone/anyone (Cho ai, tặng ai cái gì )
= to make known sth that sb wants to keep secret (thổ lộ, tiết lộ ra, tố giác ra )
- give up = abandon (a habit or attempt) (từ bỏ một thói quen, một nổ lực …)
- look after = take care of (Chăm sóc)
- look for = search for, seek (tìm kiếm)
- look out = beware (Hãy cẩn thận, coi chừng )
B/
Phrasal verbs thường có thể tách được( khi particles l: on, off, up, down, in, out, away
Nếu Object l danh từ, nó có thể đặt ở sau hay giữa phrasal verbs)(
Ex: Remember to turn off the lights when going out.
Remember to turn the lights off when going out.
Nếu Object l một đại từ (me, us, it, them, you him, her …) thi nó luôn(
được đặt ở giữa phrsal verb )
Ex: Please turn it off. (Wrong: Please turn off it )
Phrasal verbs
1. take after (sb): look like; resemble: giống
2. take sth/sb on: (of a bus, plane or ship) to allow sb/sth to enter: cho ai lên xe, tàu …
3. take up: learn or start doing sth: bắt đầu làm điều gì …
13. bring (sb) up (often in passive): to care for a child, teaching him or her how to behave, etc: chăm sóc, dạy dỗ
Ex: * She brought up five children.
* He was brought up by his aunt.
Verbs + Particle + Object
Verbs + Particle + Object
Verbs + + particle + Noun
(on, off, up, down, in, out, away)
4. take off: a/ to remove sth, especially a piece of clothing from your/sb’s body: cởi bỏ (mủ, quần áo) ≠ put on
b/ to leave the ground and begin to fly: (máy bay) cất cánh
5. take sth off sth: to remove an amount of money or a number of marks, points, etc. in order to reduce the total: rút bớt (tiền, điểm ) cho ít đi
6. take (sth) in: thu nạp, hiểu, nhớ được điều gì
7. Take part in: participate in: to be involved in: tham gia
8. Take sth out: vay tiền của ngân hàng
9. take sth away: gỡ bỏ, làm mất buồn phiền đau đớn
10. take over: đảm nhận vị trí (của ai), đảm trách công việc
11. take place: diễn ra, xảy ra theo kế hoạch.
12. put up with: tolerate: chịu đựng
Ex: I’m not going to put up with their smoking any longer.
14. take sth down: to write sth down:
a/ ghi chép;
Ex: * Reporters took down every word of his speech
b/ to remove a structure: tháo dỡ -
Ex: * The students are taking the tent down before leaving.
16. Take advantage of: tận dụng, lợi dụng .
Ex: * We took full advantage of the hotel
facilities. * She took advantage of the children’s absence to tidy their rooms.
19. go up ≠ go down: lên giá ≠ xuống giá
20. go after sb: to chase or follow sb: chạy theo; đuổi theo
21. go off: + nổ; vang lên Ex: The bomb went off in a crowded street. + đi làm điều gì
Ex: He went off to get a drink. + thực phẩm, nước uồng hư hỏng; chất lượng xấu đi
Ex: You shouldn’t drink it. It goes off.
23. go away: đi xa (qua 01 đêm trở lên )
24. go over: ôn lại bài; xem lại, kiểm tra lại
27. look up to sb: to admire or respect sb: ngưỡng mộ ai
28. look up at sth: ngước nhìn lên cái gì (V+ pre.)
29. put on: mặc quần áo, đeo, mang
30. put sth out: Bỏ … ra ngoài – Ex: I put the rubbish out.
31. put off= delay: hoãn lại
Ex: He keeps putting off going to the dentist.
32. turn (sth ) on: mở đèn, …..
33. turn (sth) off: tắt ……
34. turn up: xuất hiện, đến
Ex: Do you think many people will turn up?
35. turn down: refuse: từ chối, bác bỏ, không xem xét đơn … : vặn nhỏ âm thanh, thiết bị ….
Ex: -
Introduction
A/ . Ví dụ: - give away = give sth to someone/anyone (Cho ai, tặng ai cái gì )
= to make known sth that sb wants to keep secret (thổ lộ, tiết lộ ra, tố giác ra )
- give up = abandon (a habit or attempt) (từ bỏ một thói quen, một nổ lực …)
- look after = take care of (Chăm sóc)
- look for = search for, seek (tìm kiếm)
- look out = beware (Hãy cẩn thận, coi chừng )
B/
Phrasal verbs thường có thể tách được( khi particles l: on, off, up, down, in, out, away
Nếu Object l danh từ, nó có thể đặt ở sau hay giữa phrasal verbs)(
Ex: Remember to turn off the lights when going out.
Remember to turn the lights off when going out.
Nếu Object l một đại từ (me, us, it, them, you him, her …) thi nó luôn(
được đặt ở giữa phrsal verb )
Ex: Please turn it off. (Wrong: Please turn off it )
Phrasal verbs
1. take after (sb): look like; resemble: giống
2. take sth/sb on: (of a bus, plane or ship) to allow sb/sth to enter: cho ai lên xe, tàu …
3. take up: learn or start doing sth: bắt đầu làm điều gì …
13. bring (sb) up (often in passive): to care for a child, teaching him or her how to behave, etc: chăm sóc, dạy dỗ
Ex: * She brought up five children.
* He was brought up by his aunt.
Verbs + Particle + Object
Verbs + Particle + Object
Verbs + + particle + Noun
(on, off, up, down, in, out, away)
4. take off: a/ to remove sth, especially a piece of clothing from your/sb’s body: cởi bỏ (mủ, quần áo) ≠ put on
b/ to leave the ground and begin to fly: (máy bay) cất cánh
5. take sth off sth: to remove an amount of money or a number of marks, points, etc. in order to reduce the total: rút bớt (tiền, điểm ) cho ít đi
6. take (sth) in: thu nạp, hiểu, nhớ được điều gì
7. Take part in: participate in: to be involved in: tham gia
8. Take sth out: vay tiền của ngân hàng
9. take sth away: gỡ bỏ, làm mất buồn phiền đau đớn
10. take over: đảm nhận vị trí (của ai), đảm trách công việc
11. take place: diễn ra, xảy ra theo kế hoạch.
12. put up with: tolerate: chịu đựng
Ex: I’m not going to put up with their smoking any longer.
14. take sth down: to write sth down:
a/ ghi chép;
Ex: * Reporters took down every word of his speech
b/ to remove a structure: tháo dỡ -
Ex: * The students are taking the tent down before leaving.
16. Take advantage of: tận dụng, lợi dụng .
Ex: * We took full advantage of the hotel
facilities. * She took advantage of the children’s absence to tidy their rooms.
19. go up ≠ go down: lên giá ≠ xuống giá
20. go after sb: to chase or follow sb: chạy theo; đuổi theo
21. go off: + nổ; vang lên Ex: The bomb went off in a crowded street. + đi làm điều gì
Ex: He went off to get a drink. + thực phẩm, nước uồng hư hỏng; chất lượng xấu đi
Ex: You shouldn’t drink it. It goes off.
23. go away: đi xa (qua 01 đêm trở lên )
24. go over: ôn lại bài; xem lại, kiểm tra lại
27. look up to sb: to admire or respect sb: ngưỡng mộ ai
28. look up at sth: ngước nhìn lên cái gì (V+ pre.)
29. put on: mặc quần áo, đeo, mang
30. put sth out: Bỏ … ra ngoài – Ex: I put the rubbish out.
31. put off= delay: hoãn lại
Ex: He keeps putting off going to the dentist.
32. turn (sth ) on: mở đèn, …..
33. turn (sth) off: tắt ……
34. turn up: xuất hiện, đến
Ex: Do you think many people will turn up?
35. turn down: refuse: từ chối, bác bỏ, không xem xét đơn … : vặn nhỏ âm thanh, thiết bị ….
Ex: -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hoài Băng
Dung lượng: 53,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)