Phrasal verbs from MAKE
Chia sẻ bởi Nguyễn Tuấn Điệp |
Ngày 19/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Phrasal verbs from MAKE thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
[PHRASAL VERBs from MAKE]
make off: bỏ chạy, bỏ trốn e.g. Robin made off from home at the age of 14. (Robin bỏ nhà đi bụi lúc 14 tuổi)
make over sth: để lại, giao lại e.g. The woman made over all her property to her son. (Người phụ nữ để lại tất cả tài sản, của cải cho con của bà ta)
make out sth: lập lên, dựng lên e.g. I`ve just made out a list. (Tôi vừa mới lập lên 1 danh sách) -> The man made out a cheque. (Người đàn ông "viết" một tờ séc)
make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang nghĩa phủ định) e.g. I couldn`t make out when he wrote. (Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì) e.g. I couldn`t make out when he said. (Tôi không thể hiểu được hắn nói cái gì)
make for: đi về phía e.g. The train is making for HCM. (Tàu lửa đang đi về phía HCM)
make up for sth: bồi thường, đền bù e.g. I don`t eat breakfast but I make up for it at lunch. (Tôi không ăn sáng, nhưng tôi sẽ ăn bù vào buổi trưa)
make up to sb for sth: bồi thường, đền bù cho ai đó về những phiền hà ... mình đã gây ra cho người đó e.g. How can I make up to you for what I`ve treated you? (Tôi phải làm thế nào để chuộc lỗi về những gì tôi đã đối xử với anh)
make it up to sb: hoàn tiền e.g. Thanks for buying my pencils. I`ll make it up to you later. (Cảm ơn mua giúp tôi cây bút chì. Tôi sẽ hoàn lại tiền cho anh sau)
make it up with sb: dàn hòa với ai đó e.g. He has made it up with her. (Anh ta vừa làm lành với cô ấy)
make it with sb: làm tình e.g. Robin made it with his girlfriend on the back seat of his car. (Robin làm tình với ghệ anh ta ở băng sau ô tô)
make up: điều chế thuốc e.g. The pharmacist made up the prescription. (Dược sĩ pha chế thuốc theo đơn)
+ make up: chuẩn bị (giường) để dùng e.g. We made up the bed already. (Chúng tôi đã dọn giường sẵn sàng rồi)
+ make up: bịa đặt e.g. She made up a story. (Cô ta bịa ra 1 câu chuyện)
+ make up: trang điểm, hóa trang e.g. Robin spent an hour making up. (Robin bỏ ra 1 giờ để trang điểm)
Austin: Link phía dưới là [PHRASAL VERBs from LOOK] và [PHRASAL VERBs from TAKE]. Vậy là tui đã soạn đủ [LOOK, TAKE, MAKE], còn gì nữa không nhỉ?
make off: bỏ chạy, bỏ trốn e.g. Robin made off from home at the age of 14. (Robin bỏ nhà đi bụi lúc 14 tuổi)
make over sth: để lại, giao lại e.g. The woman made over all her property to her son. (Người phụ nữ để lại tất cả tài sản, của cải cho con của bà ta)
make out sth: lập lên, dựng lên e.g. I`ve just made out a list. (Tôi vừa mới lập lên 1 danh sách) -> The man made out a cheque. (Người đàn ông "viết" một tờ séc)
make out: hiểu được, nắm ý được, đọc được (mang nghĩa phủ định) e.g. I couldn`t make out when he wrote. (Tôi không thể đọc được hắn viết cái gì) e.g. I couldn`t make out when he said. (Tôi không thể hiểu được hắn nói cái gì)
make for: đi về phía e.g. The train is making for HCM. (Tàu lửa đang đi về phía HCM)
make up for sth: bồi thường, đền bù e.g. I don`t eat breakfast but I make up for it at lunch. (Tôi không ăn sáng, nhưng tôi sẽ ăn bù vào buổi trưa)
make up to sb for sth: bồi thường, đền bù cho ai đó về những phiền hà ... mình đã gây ra cho người đó e.g. How can I make up to you for what I`ve treated you? (Tôi phải làm thế nào để chuộc lỗi về những gì tôi đã đối xử với anh)
make it up to sb: hoàn tiền e.g. Thanks for buying my pencils. I`ll make it up to you later. (Cảm ơn mua giúp tôi cây bút chì. Tôi sẽ hoàn lại tiền cho anh sau)
make it up with sb: dàn hòa với ai đó e.g. He has made it up with her. (Anh ta vừa làm lành với cô ấy)
make it with sb: làm tình e.g. Robin made it with his girlfriend on the back seat of his car. (Robin làm tình với ghệ anh ta ở băng sau ô tô)
make up: điều chế thuốc e.g. The pharmacist made up the prescription. (Dược sĩ pha chế thuốc theo đơn)
+ make up: chuẩn bị (giường) để dùng e.g. We made up the bed already. (Chúng tôi đã dọn giường sẵn sàng rồi)
+ make up: bịa đặt e.g. She made up a story. (Cô ta bịa ra 1 câu chuyện)
+ make up: trang điểm, hóa trang e.g. Robin spent an hour making up. (Robin bỏ ra 1 giờ để trang điểm)
Austin: Link phía dưới là [PHRASAL VERBs from LOOK] và [PHRASAL VERBs from TAKE]. Vậy là tui đã soạn đủ [LOOK, TAKE, MAKE], còn gì nữa không nhỉ?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Tuấn Điệp
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)