PHRASAL VERBS (Cool)
Chia sẻ bởi Giao Ngoc Thuy |
Ngày 20/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: PHRASAL VERBS (Cool) thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
PHRASAL VERBS
(FOR INTERNAL USE ONLY)
A ask out……………………………………………………ask someone to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi
B bring about, bring on………………………cause : gây ra
bring up ……………………………………………… rear children; mention or introduce a topic
nuôi dưỡng con; đề cập, giới thiệu một đề tài
C call back……………………………………………… return a telephone call: gọi lại điện thoại
call in…………………………………………………… ask to come to an official place for a specific purpose
triệu tập
call off……………………………………………………cancel : hoãn lại
*call on………………………………………………… ask to speak in class; visit : gọi học sinh trong lớp; viếng
call up…………………………………………………… call on the telephone : gọi điện thoại
*catch up (with)………………………………… reach the same position or level : theo kịp
*check in, check into……………………… register at a hotel : đăng ký ở khách sạn
*check into……………………………………………investigate : điều tra
check out………………………………………………take a book from the library; investigate
mượn sách thư viện; điều tra
*check out (of)…………………………………… leave a hotel : rời khách sạn
cheer up…………………………………………………make (someone) feel happier
làm cho ai thấy vui hơn, động viên ai
clean up………………………………………………… make clean and orderly : dọn dẹp
*come across……………………………………… meet by chance : tình cờ gặp
cross out……………………………………………… draw a line through
cut out……………………………………………………stop an annoying activity : dẹp loạn
D do over………………………………………………… do again : làm lại
drop by, drop in (on)………………………visit informally : viếng thăm ai (thân tình)
drop off………………………………………………… leave something/someone at a place
bỏ lại cái gì/ai ở một nơi
*drop out (of)………………………………………stop going to school, to a class, to a club, ect
bỏ học/lớp/câu lạc bộ
F figure out………………………………………………find the answer by reasoning : hiểu ra
fill out………………………………………………………write the completions of a questionnaire or official form
điền văn mẫu (đơn)
find out……………………………………………………discover information : khám phá, biết (thông tin)
G *get along (with)……………………………… exist satisfactorily : sống tốt, thoải mái
get back (from)………………………………… return from a place; receive again
trở về từ nơi đâu; nhận lại
*get in, get into………………………………… enter a car; arrive : vào xe hơi; đến
*get off………………………………………………… leave an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
xuống máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get on………………………………………………… enter an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
lên máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get out of……………………………………………leave a car; avoid work or an unpleasant activity
ra khỏi xe hơi; lãng tránh, trốn tránh công việc hoặc một hoạt động đáng chán
*get over………………………………………………recover from an illness : phục hồi, hồi sức từ bệnh tật
*get through……………………………………… finish : hoàn tất
*get up………………………………………………… arise from bed, a chair : dậy
give back………………………………………………return an item to someone : trả lại ai cái gì
give up………………………………………………… stop trying : từ bỏ
*go over……………………………………………… rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
*grow up (in)………………………………………become an aldult : lớn lên
H hand in………………………………………………… submit an assignment : nộp bài làm
hang up………………………………………………… conclude a telephone conversation; put clothes on a hanger or a hook : thôi nói điện thoại; treo áo quần lên móc
have on………………………………………………… wear : mặc
K keep out (of)……………………………………… not enter : không vào
*keep up (with)………………………………… stay at the same position or level : theo kịp bằng (ai)
kick out (of)……………………………………… force (someone) to leave : tống cổ (ai) về, buộc (ai) về
L *look after……………………………………………take care of : chăm sóc
*look into…………………………………………… investigate : điều tra
*look out (for)……………………………………be careful : hãy cẩn thận
look over………………………………………………rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
look up………………………………………………… look for information in a reference book :tra thông tin
M make up……………………………………………… invent; do past work : bịa đặt; hoàn tất , trang
N name after, name
(FOR INTERNAL USE ONLY)
A ask out……………………………………………………ask someone to go on a date : mời, hẹn hò ai đi chơi
B bring about, bring on………………………cause : gây ra
bring up ……………………………………………… rear children; mention or introduce a topic
nuôi dưỡng con; đề cập, giới thiệu một đề tài
C call back……………………………………………… return a telephone call: gọi lại điện thoại
call in…………………………………………………… ask to come to an official place for a specific purpose
triệu tập
call off……………………………………………………cancel : hoãn lại
*call on………………………………………………… ask to speak in class; visit : gọi học sinh trong lớp; viếng
call up…………………………………………………… call on the telephone : gọi điện thoại
*catch up (with)………………………………… reach the same position or level : theo kịp
*check in, check into……………………… register at a hotel : đăng ký ở khách sạn
*check into……………………………………………investigate : điều tra
check out………………………………………………take a book from the library; investigate
mượn sách thư viện; điều tra
*check out (of)…………………………………… leave a hotel : rời khách sạn
cheer up…………………………………………………make (someone) feel happier
làm cho ai thấy vui hơn, động viên ai
clean up………………………………………………… make clean and orderly : dọn dẹp
*come across……………………………………… meet by chance : tình cờ gặp
cross out……………………………………………… draw a line through
cut out……………………………………………………stop an annoying activity : dẹp loạn
D do over………………………………………………… do again : làm lại
drop by, drop in (on)………………………visit informally : viếng thăm ai (thân tình)
drop off………………………………………………… leave something/someone at a place
bỏ lại cái gì/ai ở một nơi
*drop out (of)………………………………………stop going to school, to a class, to a club, ect
bỏ học/lớp/câu lạc bộ
F figure out………………………………………………find the answer by reasoning : hiểu ra
fill out………………………………………………………write the completions of a questionnaire or official form
điền văn mẫu (đơn)
find out……………………………………………………discover information : khám phá, biết (thông tin)
G *get along (with)……………………………… exist satisfactorily : sống tốt, thoải mái
get back (from)………………………………… return from a place; receive again
trở về từ nơi đâu; nhận lại
*get in, get into………………………………… enter a car; arrive : vào xe hơi; đến
*get off………………………………………………… leave an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
xuống máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get on………………………………………………… enter an airplane, a bus, a train, a subway, a bicycle
lên máy bay, xe buýt, xe hơi, tàu điện ngầm, xe đạp
*get out of……………………………………………leave a car; avoid work or an unpleasant activity
ra khỏi xe hơi; lãng tránh, trốn tránh công việc hoặc một hoạt động đáng chán
*get over………………………………………………recover from an illness : phục hồi, hồi sức từ bệnh tật
*get through……………………………………… finish : hoàn tất
*get up………………………………………………… arise from bed, a chair : dậy
give back………………………………………………return an item to someone : trả lại ai cái gì
give up………………………………………………… stop trying : từ bỏ
*go over……………………………………………… rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
*grow up (in)………………………………………become an aldult : lớn lên
H hand in………………………………………………… submit an assignment : nộp bài làm
hang up………………………………………………… conclude a telephone conversation; put clothes on a hanger or a hook : thôi nói điện thoại; treo áo quần lên móc
have on………………………………………………… wear : mặc
K keep out (of)……………………………………… not enter : không vào
*keep up (with)………………………………… stay at the same position or level : theo kịp bằng (ai)
kick out (of)……………………………………… force (someone) to leave : tống cổ (ai) về, buộc (ai) về
L *look after……………………………………………take care of : chăm sóc
*look into…………………………………………… investigate : điều tra
*look out (for)……………………………………be careful : hãy cẩn thận
look over………………………………………………rewiew or check carefully : ôn, kiểm tra lại cẩn thận
look up………………………………………………… look for information in a reference book :tra thông tin
M make up……………………………………………… invent; do past work : bịa đặt; hoàn tất , trang
N name after, name
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Giao Ngoc Thuy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)