PHRASAL VERBS AND STRUCTURE OF ENGLISH
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Kim Thoa |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: PHRASAL VERBS AND STRUCTURE OF ENGLISH thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHRASAL VERBS ( Cụm động từ )
A
account for : lý giải cho
add up : có lý
allow for : tính đến
answer back : cãi lời
answer for : chịu trách nhiệm
answer to : ăn khớp với
ask after : hỏi thăm sức khoẻ
ask for : yêu cầu
ask in : mời vào nhà
ask out : mời đi ăn
B
back away : lùi lại
back down : nhượng bộ
back up : ủng hộ
back out of : rút lui
bargain for : tính đến
to be against : chống đối
be away : đi vắng
be back : trở về
be for : ủng hộ
be in : có mặt
be out : ra ngoài
be in for : sắp đối mặt
be over : kết thúc
be up : hết, thức dậy
be up to : âm mưu, đủ sức
bear out : xác nhận
bear up : chịu đựng
blow out : dập tắt
blow over : quên lãng
blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
break away : trốn thoát, bẻ gãy
break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ
break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào
break into : đột nhập
break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra
break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra
break out : bùng nổ, bẻ ra
break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
bring down : phá huỷ, hạ xuống
bring forth : sinh ra, gây ra
bring forward : nêu ra, đề ra
bring in : đưa vào, đem vào
bring off : cứu, thành công
bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu )
bring out : xuất bản, mang ra
bring over : thuyết phục
bring round : làm cho tỉnh lại
bring sb round : thuyết phục
bring through : giúp vượt qua khó khăn
hiểm nghèo
bring to : làm cho
bring together : gom lại, nhóm lại
bring under : làm ch ngoan ngoãn
bring up : đề cập, nuôi nấng
burn away : tiếp tục cháy
burn down : thiêu huỷ, lửa tàn
burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
burn low : lụi dần ( lửa )
burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả
C
call at / in : dừng, ghé thăm
call in : đòi trả lại
call on : trân trọng mời ai
call for : đòi hỏi, yêu cầu
call off : trì hoãn, ngừng lại
call out : điều động
call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ
care about : quan tâm
care for : chăm sóc, thích
carry away : kích động
carry on : tiếp tục
carry out : thực hiện
carry off : thành công
catch on : phổ biến, hiểu được
catch on to : nắm bắt
catch out : bất chợt bắt được ( ai ) đang
làm cái gì
catch up with : đuổi kịp
catch it : bị la mắng, bị đánh đập
check in / out : làm thủ tục vào / ra
check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )
chew over : suy nghĩ kĩ
clean down : làm cho sạch, quét sạch
clean out : cạo, dọn sạch
clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn
clear away : thu dọn
clear out : dọn sạch, quét sạch
clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
close about : bao bọc, bao quanh
close down : đóng cửa
close in : tới gần, tiến tới
close up : sát l
A
account for : lý giải cho
add up : có lý
allow for : tính đến
answer back : cãi lời
answer for : chịu trách nhiệm
answer to : ăn khớp với
ask after : hỏi thăm sức khoẻ
ask for : yêu cầu
ask in : mời vào nhà
ask out : mời đi ăn
B
back away : lùi lại
back down : nhượng bộ
back up : ủng hộ
back out of : rút lui
bargain for : tính đến
to be against : chống đối
be away : đi vắng
be back : trở về
be for : ủng hộ
be in : có mặt
be out : ra ngoài
be in for : sắp đối mặt
be over : kết thúc
be up : hết, thức dậy
be up to : âm mưu, đủ sức
bear out : xác nhận
bear up : chịu đựng
blow out : dập tắt
blow over : quên lãng
blow up : nổi giận, nổ tung, phóng đại
break away : trốn thoát, bẻ gãy
break down : hỏng, suy sụp, đập vỡ
break in : ngắt lời, xông vào, tập luyện,
dạy dỗ, can thiệp vào
break into : đột nhập
break forth : vỡ ra, nổ ra, bắn ra
break off : ngừng nói, cắt đứt quan hệ,
rời ra
break out : bùng nổ, bẻ ra
break up : đập nhỏ, giải tán, bế giảng,
chia lìa, thay đổi, sụt lở.
bring about : gây ra, dẫn đến ( tốt )
bring back : đem trả lại, làm nhớ lại
bring down : phá huỷ, hạ xuống
bring forth : sinh ra, gây ra
bring forward : nêu ra, đề ra
bring in : đưa vào, đem vào
bring off : cứu, thành công
bring on : dẫn đén, gây ra ( xấu )
bring out : xuất bản, mang ra
bring over : thuyết phục
bring round : làm cho tỉnh lại
bring sb round : thuyết phục
bring through : giúp vượt qua khó khăn
hiểm nghèo
bring to : làm cho
bring together : gom lại, nhóm lại
bring under : làm ch ngoan ngoãn
bring up : đề cập, nuôi nấng
burn away : tiếp tục cháy
burn down : thiêu huỷ, lửa tàn
burn into : ăn mòn, khắc sâu vào trí nhớ
burn low : lụi dần ( lửa )
burn out : đốt hết, lửa tắt, kiệt sức
burn up : cháy bùng lên, làm nổi giận,
xỉ vả
C
call at / in : dừng, ghé thăm
call in : đòi trả lại
call on : trân trọng mời ai
call for : đòi hỏi, yêu cầu
call off : trì hoãn, ngừng lại
call out : điều động
call up : gọi điện, gọi đi lính, gợi nhớ
care about : quan tâm
care for : chăm sóc, thích
carry away : kích động
carry on : tiếp tục
carry out : thực hiện
carry off : thành công
catch on : phổ biến, hiểu được
catch on to : nắm bắt
catch out : bất chợt bắt được ( ai ) đang
làm cái gì
catch up with : đuổi kịp
catch it : bị la mắng, bị đánh đập
check in / out : làm thủ tục vào / ra
check up : kiểm tra, soát lại, chữa ( bài )
chew over : suy nghĩ kĩ
clean down : làm cho sạch, quét sạch
clean out : cạo, dọn sạch
clean up : dọn vệ sinh, dọn cho gọn
clear away : thu dọn
clear out : dọn sạch, quét sạch
clear up : làm sáng tỏ, giải quyết, làm
tiêu tan, dọn dẹp, quang đãng
close about : bao bọc, bao quanh
close down : đóng cửa
close in : tới gần, tiến tới
close up : sát l
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Kim Thoa
Dung lượng: 136,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)