Phrasal verb xep theo bang
Chia sẻ bởi Nguyễn An |
Ngày 11/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: phrasal verb xep theo bang thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
PHRASAL VERBS.
Phrasal verbs.
Meaning.
Phrasal verbs.
Meaning.
Accuse of
tố cáo.
Get up
thức dậy.
Apply for
nộp đơn xin việc.
Get over
vượt qua.
Belong to
thuộc về.
Give up
từ bỏ.
Break down
Làm hư hỏng.
Give in
chịu thua.
Call off
hủy bỏ.
Give out
hết, cạn kiệt.
Call on
Kiêu gọi.
Give over
Thôi, chấm dứt.
Call about
giải thích vể.
Go by
Trôi qua.
Call for
Đòi.
Go down
lặn.
Call in
Ghé vào.
Go in
bước vào.
Call out
gọi to.
Go off
Ung, thối.
Call up
gợi nhớ lại.
Go on
tiếp tục.
Cary on
tiếp tục.
Go out
Đi ra ngoài.
Cary out
tiến hành.
Go over
vượt qua, kiểm tra
Cary off
bắt đi.
Go up
Tăng giá.
Cary over
Lưu lại, giữ lại.
Go without
nhịn, chịu thiếu.
Catch up with
Theo kịp.
Grow up
lớn lên.
Catch up in
Quá bận bịu.
Hang on
chờ điện thoại.
Catch on
nổi tiếng.
Hear from
nhận tin.
Catch out
bắt quả tang.
Keep on
tiếp tục.
Come to
Lên đến, đi đến.
Lay out
Cho nghỉ việc.
Come to pass
xảy ra.
Live on
sống dựa vào.
Come across
Tình cờ gặp, bắt gặp.
Look like
Trông giống.
Come after
Theo sau.
Look after
Chăm sóc.
Come away
Tách ra khỏi.
Look at
Nhìn, ngắm.
Come back
trở lại.
Look away
Nhìn chổ khác.
Come down
Ra trường.
Look back
Quay nhìn lại.
Come between
Can thiệp vào.
Look down
Nhìn xuống.
Come from
đến từ.
Look forward to
Mong đợi.
Come in
mời vào.
Look down on
Coi thường.
Come off
xảy đến.
Look up to
Kính trọng.
Come on
Theo sau.
Look out
Chú ý, coi chừng.
Come out
xuất hiện.
Look up
Nhìn lên.
Come over
đến thăm.
Object to
phản đối.
Come to
hồi tỉnh.
Pay off
Thành công.
Come up
Đi lên.
Pay for
Chi trả.
Come up against
Đương đầu.
Pay up
trả hết(nợ).
Come up to
đến gần
Put away
khử.
Come up with
Cho ra, tạo ra.
Put back
để lại.
Cut back
giảm bớt.
Put down
bỏ xuống.
Cut off
ngắt lời.
Put in
Thi hành.
Cut out
cắt đột ngột.
Put in for
Tham gia.
Die out
biến mất.
Put off
cởi.
Dress up
Ăn mặc sang trọng.
Put on
mặc.
Fill in
điền thông tin.
Put through to
nối dây.
Get across
vượt qua.
Put up
Xây dựng, đề cử.
Get away with
Mang theo.
Put up with
chịu đựng.
Get down
Đi xuống.
Sell out
Bán hết.
Get off
xuống xe.
Send for
Cho mời đến.
Set off
khởi hành.
Sort out
sắp xếp, lựa chọn.
Set up
Thành lập.
Stand for
Thay thế cho.
Settle down
ổn định cuộc sống.
Stand out
nổi bật.
Take off
cất cánh.
Think over
Suy nghĩ cẩn thận.
Take over
đảm nhận trách nhiệm.
Touch down
hạ cánh, cập bến.
Turn down
Không chấp nhận.
Turn into
trở thành.
Turn on
mở.
Turn off
tắt.
Turn back
trở lại.
Wear out
Mòn, cũ.
Depend on
phụ thuộc vào.
Keep up with
Theo kịp ai đó.
Come about
xảy ra
Cream about
Mơ thấy
Go about
bắt đầu
Tell about
kể về
Talk about
Nói về
Learn about
biết về
Walk about
Đi quanh quẩn
Travel about
Du
Phrasal verbs.
Meaning.
Phrasal verbs.
Meaning.
Accuse of
tố cáo.
Get up
thức dậy.
Apply for
nộp đơn xin việc.
Get over
vượt qua.
Belong to
thuộc về.
Give up
từ bỏ.
Break down
Làm hư hỏng.
Give in
chịu thua.
Call off
hủy bỏ.
Give out
hết, cạn kiệt.
Call on
Kiêu gọi.
Give over
Thôi, chấm dứt.
Call about
giải thích vể.
Go by
Trôi qua.
Call for
Đòi.
Go down
lặn.
Call in
Ghé vào.
Go in
bước vào.
Call out
gọi to.
Go off
Ung, thối.
Call up
gợi nhớ lại.
Go on
tiếp tục.
Cary on
tiếp tục.
Go out
Đi ra ngoài.
Cary out
tiến hành.
Go over
vượt qua, kiểm tra
Cary off
bắt đi.
Go up
Tăng giá.
Cary over
Lưu lại, giữ lại.
Go without
nhịn, chịu thiếu.
Catch up with
Theo kịp.
Grow up
lớn lên.
Catch up in
Quá bận bịu.
Hang on
chờ điện thoại.
Catch on
nổi tiếng.
Hear from
nhận tin.
Catch out
bắt quả tang.
Keep on
tiếp tục.
Come to
Lên đến, đi đến.
Lay out
Cho nghỉ việc.
Come to pass
xảy ra.
Live on
sống dựa vào.
Come across
Tình cờ gặp, bắt gặp.
Look like
Trông giống.
Come after
Theo sau.
Look after
Chăm sóc.
Come away
Tách ra khỏi.
Look at
Nhìn, ngắm.
Come back
trở lại.
Look away
Nhìn chổ khác.
Come down
Ra trường.
Look back
Quay nhìn lại.
Come between
Can thiệp vào.
Look down
Nhìn xuống.
Come from
đến từ.
Look forward to
Mong đợi.
Come in
mời vào.
Look down on
Coi thường.
Come off
xảy đến.
Look up to
Kính trọng.
Come on
Theo sau.
Look out
Chú ý, coi chừng.
Come out
xuất hiện.
Look up
Nhìn lên.
Come over
đến thăm.
Object to
phản đối.
Come to
hồi tỉnh.
Pay off
Thành công.
Come up
Đi lên.
Pay for
Chi trả.
Come up against
Đương đầu.
Pay up
trả hết(nợ).
Come up to
đến gần
Put away
khử.
Come up with
Cho ra, tạo ra.
Put back
để lại.
Cut back
giảm bớt.
Put down
bỏ xuống.
Cut off
ngắt lời.
Put in
Thi hành.
Cut out
cắt đột ngột.
Put in for
Tham gia.
Die out
biến mất.
Put off
cởi.
Dress up
Ăn mặc sang trọng.
Put on
mặc.
Fill in
điền thông tin.
Put through to
nối dây.
Get across
vượt qua.
Put up
Xây dựng, đề cử.
Get away with
Mang theo.
Put up with
chịu đựng.
Get down
Đi xuống.
Sell out
Bán hết.
Get off
xuống xe.
Send for
Cho mời đến.
Set off
khởi hành.
Sort out
sắp xếp, lựa chọn.
Set up
Thành lập.
Stand for
Thay thế cho.
Settle down
ổn định cuộc sống.
Stand out
nổi bật.
Take off
cất cánh.
Think over
Suy nghĩ cẩn thận.
Take over
đảm nhận trách nhiệm.
Touch down
hạ cánh, cập bến.
Turn down
Không chấp nhận.
Turn into
trở thành.
Turn on
mở.
Turn off
tắt.
Turn back
trở lại.
Wear out
Mòn, cũ.
Depend on
phụ thuộc vào.
Keep up with
Theo kịp ai đó.
Come about
xảy ra
Cream about
Mơ thấy
Go about
bắt đầu
Tell about
kể về
Talk about
Nói về
Learn about
biết về
Walk about
Đi quanh quẩn
Travel about
Du
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn An
Dung lượng: 113,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)