PHONETICS
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hùng |
Ngày 11/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: PHONETICS thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Ngữ âm ( phonetics)
I. Phụ âm (Consonants )
Những mẫu tự sau đây chỉ biểu trưng cho một âm duy nhất.
b, f, h,j , l, m, p, r, v, w, y
Ex: ban, fast, home……
1. Mâu tự C: được phát âm bằng nhiều âm: /s/ /k/ /
Khi được theo sau bởi e,i,y thì c được đọc là /s/ eg. cent, face, cigar, rice, bicycle,…..
Khi mẫu tự c được theo sau bởi bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,ythif nó thường được phát âm là: /k/ eg. cat, come, can, picture, count, computer……
Mẫu tự c còn được phat âm là / ∫ / eg. ocean, special, social, artificial, official, ……
2. Mẫu tự D: // , /d /
Mẫu tự d được phát âm là /d/ eg. do, made,bird, dirty, down…….
D thỉnh thoảng được phát âm là / / eg. soldier, graduate, schedule,education…..
3. Mẫu tự G /d /, ./g/. / ʒ /
Khi mẫu tự g được theo sau bởi e,i,y thì nó thường được phát âm là // eg. village, page, age, bridge, origin, engineer, gym……
Ngoại lệ: get, tiger, gear, hamburger, gift….
Khi g dược theo sau bất kì mẫu tự nào ngoài e,i,y thì nó thường đọc như /g/ eg. game, go, good, guest, figure, drag, guard…..
G còn được phát âm / ʒ / eg. massage, regime, mirage……
4. Mẫu tự N /n/, / η /
n thường được phát âm là /n/ eg. no, not, natural, new, nice, necessary……..
Khi n đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/ thì nó được phát âm là / η /eg. uncle, drink, ink, trunk, singer, longer, English, anger……
5. Mẫu tự QU: /kw/, /k/
qu thường được phát âm là: /kw/ eg. question, quiet, quick, require, queen…..
thỉnh thoảng qu được phát âm là /k/ eg. quay, technique, antique, liquor, queue….
6. Mẫu tự S : /s/. /z/ , / ∫ /, / ʒ /
thông thường nó được phát âm là /s/ eg. see, sight, slow, cost,……
nó còn được phát âm là /z/ eg. has, is, because, jobs, rose,reason…….
Nó còn được phát âm là / ở một số từ eg. sugar, sure…..
Nó có thể được đọc là / ʒ / eg., usual, pleasure…
* Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách.
7. Mẫu tự T: /t/ / ∫ / , / t∫ /
Thường được phát âm là /t/ eg. teacher, ten, tell, until, today……
T trước u thường được phát âm là /t∫ / eg. picture, literature, century, fiture, culture….
Và ở các từ sau: question, suggestion….
‘t’ còn được phát âm là / ∫ / eg. notion, information, option, calculation, potential……
8. Mẫu tự CH /t /, /k/, / ∫ /
được phát âm là /t∫ / eg. cheap, chat, child, match…..
còn dược phát âm là: /k/ eg. christmas, school, chemistry, echo, mechanic, chorus….
Còn được phát âm là / eg.machine, chef, chute, mustache, parachute…..
II. nguyên âm (vowels )
1. Mẫu tự A: được phát âm là
/ æ
I. Phụ âm (Consonants )
Những mẫu tự sau đây chỉ biểu trưng cho một âm duy nhất.
b, f, h,j , l, m, p, r, v, w, y
Ex: ban, fast, home……
1. Mâu tự C: được phát âm bằng nhiều âm: /s/ /k/ /
Khi được theo sau bởi e,i,y thì c được đọc là /s/ eg. cent, face, cigar, rice, bicycle,…..
Khi mẫu tự c được theo sau bởi bất cứ mẫu tự nào ngoại trừ e,i,ythif nó thường được phát âm là: /k/ eg. cat, come, can, picture, count, computer……
Mẫu tự c còn được phat âm là / ∫ / eg. ocean, special, social, artificial, official, ……
2. Mẫu tự D: // , /d /
Mẫu tự d được phát âm là /d/ eg. do, made,bird, dirty, down…….
D thỉnh thoảng được phát âm là / / eg. soldier, graduate, schedule,education…..
3. Mẫu tự G /d /, ./g/. / ʒ /
Khi mẫu tự g được theo sau bởi e,i,y thì nó thường được phát âm là // eg. village, page, age, bridge, origin, engineer, gym……
Ngoại lệ: get, tiger, gear, hamburger, gift….
Khi g dược theo sau bất kì mẫu tự nào ngoài e,i,y thì nó thường đọc như /g/ eg. game, go, good, guest, figure, drag, guard…..
G còn được phát âm / ʒ / eg. massage, regime, mirage……
4. Mẫu tự N /n/, / η /
n thường được phát âm là /n/ eg. no, not, natural, new, nice, necessary……..
Khi n đứng trước mẫu tự mang âm /k/ và âm /g/ thì nó được phát âm là / η /eg. uncle, drink, ink, trunk, singer, longer, English, anger……
5. Mẫu tự QU: /kw/, /k/
qu thường được phát âm là: /kw/ eg. question, quiet, quick, require, queen…..
thỉnh thoảng qu được phát âm là /k/ eg. quay, technique, antique, liquor, queue….
6. Mẫu tự S : /s/. /z/ , / ∫ /, / ʒ /
thông thường nó được phát âm là /s/ eg. see, sight, slow, cost,……
nó còn được phát âm là /z/ eg. has, is, because, jobs, rose,reason…….
Nó còn được phát âm là / ở một số từ eg. sugar, sure…..
Nó có thể được đọc là / ʒ / eg., usual, pleasure…
* Quy tắc phát âm mẫu tự s ở dạng động từ ngôi thứ 3 số ít, danh từ số nhiều và sở hữu cách.
7. Mẫu tự T: /t/ / ∫ / , / t∫ /
Thường được phát âm là /t/ eg. teacher, ten, tell, until, today……
T trước u thường được phát âm là /t∫ / eg. picture, literature, century, fiture, culture….
Và ở các từ sau: question, suggestion….
‘t’ còn được phát âm là / ∫ / eg. notion, information, option, calculation, potential……
8. Mẫu tự CH /t /, /k/, / ∫ /
được phát âm là /t∫ / eg. cheap, chat, child, match…..
còn dược phát âm là: /k/ eg. christmas, school, chemistry, echo, mechanic, chorus….
Còn được phát âm là / eg.machine, chef, chute, mustache, parachute…..
II. nguyên âm (vowels )
1. Mẫu tự A: được phát âm là
/ æ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hùng
Dung lượng: 114,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)