Phieu on tap toan giua ki 2 lop 1
Chia sẻ bởi Tạ Phương Anh |
Ngày 08/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: phieu on tap toan giua ki 2 lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Họ và tên : ...........................
phiếu học tập
1.Viết : a) Các số từ 1 đến 10 .......................................................................................
b) Theo mẫu
3 ............. ............. .............. ..............
2.Tính : a) 3 1 4 b) 2 + 3 + 0 = .........................
+ + -
2 4 4 2 + 2 + 1 = .......................
....... ....... ....... 5 - 0 - 2 = .......................
3.Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .............................................................................
4.Hình :
hình ..................... hình .................... hình .....................
5.Số : 5 + = 5 5 - = 3 + 4 = 4
4 = 3 + 4 = 3 + 5 = 5 -
6. Điền dấu : > , < , =
3 + 4 5 5 + 0 8 4 - 2 5
1 + 4 0 + 5 5 - 2 2 + 3 4 + 1 5 + 0
7. Viết phép tính thích hợp :
Họ và tên : ...........................
phiếu học tập
1 : Tính .
2 + 3 = ........ 5 - 1 - 2 = ......... 5 - 2 + 1 = ..........
4 - 4 = ........ 0 + 4 + 1 = ......... 5 + 0 - 2 = ..........
Bài 2 : Điền dấu thích hợp > , < , =
4 - 4 ....... 2 + 1 4 - 3 ........ 5 - 4 5 ......... 3 + 2
5 - 3 ....... 3 + 2 4 + 1 ....... 3 + 2 5 - 5 ....... 4 - 4
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống .
= 1 + 2 = 5 - 0 3 + = 5 - 4 = 1
5 = + 3 + 4 = 5 2 = - 2 3 - = 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
a ) Có 5 lá cờ b ) Mua : 3 quả trứng
bớt 2 lá cờ mua thêm : 2 quả trứng
còn ? lá cờ có tất cả : .... quả trứng ?
c ) Với ba số 1 , 2 , 3 viết các phép tính cộng trừ .
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ...............
phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
a) 7 10 0 6 5
+ - + + +
3 9 8 4 4
........ ......... ......... ......... .........
b) 4 + 3 + 2 = ........... 9 - 3 + 2 = ............
10 - 8 - 1 = ........... 4 - 2 + 5 = ............
Bài 2 : Số . + 1 = 8 9 = + 3 1 + 5 = 5 +
6 - = 4 7 = - 2 3 - 1 = - 5
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
a)
?
b) Có : 8 quả
Cho em : 3 quả
Còn : ..... quả ?
Bài 4 :
Có ........... hình vuông
Bài 5 : Cho các số 3, 4, 7 .Hãy lập các phép tính từ các số đó :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Viết 1 phép tính trừ có kết quả bằng số lớn nhất có 1 chữ số .
........................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... phiếu học tập
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
........ ; 9 ; ......... ; .......... ; .......... ; .......... ; ......... ; .......... ; ......... ; .........
........ ; ......... ; 3 ; .......... ; 5 ; ......... ; ......... ; ......... ; ......... ; .........
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
9 + 1 = 8 - 3 = 5 + 5 = 9 = + 4
7 - 5 = 6 - 3 = 4 + 4 = 9 - = 5
phiếu học tập
1.Viết : a) Các số từ 1 đến 10 .......................................................................................
b) Theo mẫu
3 ............. ............. .............. ..............
2.Tính : a) 3 1 4 b) 2 + 3 + 0 = .........................
+ + -
2 4 4 2 + 2 + 1 = .......................
....... ....... ....... 5 - 0 - 2 = .......................
3.Viết các số : 5 , 8 , 2 , 3 :
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn : .............................................................................
Theo thứ tự từ lớn đến bé : .............................................................................
4.Hình :
hình ..................... hình .................... hình .....................
5.Số : 5 + = 5 5 - = 3 + 4 = 4
4 = 3 + 4 = 3 + 5 = 5 -
6. Điền dấu : > , < , =
3 + 4 5 5 + 0 8 4 - 2 5
1 + 4 0 + 5 5 - 2 2 + 3 4 + 1 5 + 0
7. Viết phép tính thích hợp :
Họ và tên : ...........................
phiếu học tập
1 : Tính .
2 + 3 = ........ 5 - 1 - 2 = ......... 5 - 2 + 1 = ..........
4 - 4 = ........ 0 + 4 + 1 = ......... 5 + 0 - 2 = ..........
Bài 2 : Điền dấu thích hợp > , < , =
4 - 4 ....... 2 + 1 4 - 3 ........ 5 - 4 5 ......... 3 + 2
5 - 3 ....... 3 + 2 4 + 1 ....... 3 + 2 5 - 5 ....... 4 - 4
Bài 3 : Điền số thích hợp vào ô trống .
= 1 + 2 = 5 - 0 3 + = 5 - 4 = 1
5 = + 3 + 4 = 5 2 = - 2 3 - = 2
Bài 4 : Viết phép tính thích hợp .
a ) Có 5 lá cờ b ) Mua : 3 quả trứng
bớt 2 lá cờ mua thêm : 2 quả trứng
còn ? lá cờ có tất cả : .... quả trứng ?
c ) Với ba số 1 , 2 , 3 viết các phép tính cộng trừ .
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
.........................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ...............
phiếu học tập
Bài 1 : Tính .
a) 7 10 0 6 5
+ - + + +
3 9 8 4 4
........ ......... ......... ......... .........
b) 4 + 3 + 2 = ........... 9 - 3 + 2 = ............
10 - 8 - 1 = ........... 4 - 2 + 5 = ............
Bài 2 : Số . + 1 = 8 9 = + 3 1 + 5 = 5 +
6 - = 4 7 = - 2 3 - 1 = - 5
Bài 3 : Viết phép tính thích hợp .
a)
?
b) Có : 8 quả
Cho em : 3 quả
Còn : ..... quả ?
Bài 4 :
Có ........... hình vuông
Bài 5 : Cho các số 3, 4, 7 .Hãy lập các phép tính từ các số đó :
....................................................................................................................................................................................................................................................................................
Bài 6 : Viết 1 phép tính trừ có kết quả bằng số lớn nhất có 1 chữ số .
........................................................................................................
Họ và tên : ........................... Ngày........ tháng ....... năm...
Lớp : ............... phiếu học tập
Bài 1 : Viết số thích hợp vào chỗ chấm .
........ ; 9 ; ......... ; .......... ; .......... ; .......... ; ......... ; .......... ; ......... ; .........
........ ; ......... ; 3 ; .......... ; 5 ; ......... ; ......... ; ......... ; ......... ; .........
Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống .
9 + 1 = 8 - 3 = 5 + 5 = 9 = + 4
7 - 5 = 6 - 3 = 4 + 4 = 9 - = 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Phương Anh
Dung lượng: 235,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)