Phiếu ôn tập - Giới từ - 02
Chia sẻ bởi Tạ Xuân Thuỷ |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Phiếu ôn tập - Giới từ - 02 thuộc Cùng học Tin học 5
Nội dung tài liệu:
GIỚI TỪ - I
Mục 1: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Cheques are useful (with/to/for/on) travellers.
with
to
for
on
Mục 2: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Are you successful (on/in/at/to) your experiment?
on
in
at
to
Mục 3: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She got back safe (for/from/with/to) her adventure.
from
for
with
to
Mục 4: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
It was very lucky (to/for/of/with) me that my bag was found.
to
for
of
with
Mục 5: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He seems friendly (on/to/for/about) everyone in the village.
on
to
for
about
Mục 6: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She was sad (about/for/with/to) my refusal.
about
for
with
to
Mục 7: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Quang Linh is popular (with/for/to/in) folk songs.
with
for
to
in
Mục 8: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The studentis quick (with/at/on/to) understanding what the teacher explains.
with
at
on
to
Mục 9: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The storyis very pleasant (to/with/for/in) us.
to
with
for
in
Mục 10: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He is very kind (to/of/with/for) me.
to
of
with
for
GIỚI TỪ - II
Mục 11: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I’m capable (of/with/for/to) speaking two languages.
of
with
for
to
Mục 12: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She is never late (to/for/with/from) work.
to
for
with
from
Mục 13: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
It was very nice (to/of/in/for) him to give me a lift.
to
of
in
for
Mục 14: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Yesterday Nga was absent (with/from/to/for) class because she was ill.
with
to
for
from
Mục 15: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Contrary (to/with/for/about) his doctor’s orders,he has gone back to work.
to
with
for
about
Mục 16: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t worry (about/with/to/for) the money! I’lll end you.
about
with
to
for
Mục 17: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
They have been waiting (for/with/to/at) the bus for half an hour.
for
with
to
at
Mục 18: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Why don’t you ask (with/to/for/on) a pay increase?
with
to
for
on
Mục 19: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He took advantage (of/in/about/for) this opportunity to explain why he had done that.
of
in
about
for
Mục 20: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The weeks went slowly (by/with/of/for).
by
with
of
for
GIỚI TỪ - III
Mục 21: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
You have to move this box to make room (for/to/about/with) the new television set.
for
to
about
with
Mục 22: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Nowadays we rely increasingly (on/in/at/to) computers to regulate the flow of traffic in the town.
on
in
at
to
Mục 23: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Translate these sentences (for/into/with/of) English.
for
into
with
of
Mục 24: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Have you taken notice (to/for/of/with) the sign “NoSmoking”?
to
for
of
with
Mục 25: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Ken prefers Chinese food (about/to/over/with) French food.
about
to
over
with
Mục 26: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t shout (to/at/with/for) the child when he makes a mistake.
to
at
with
for
Mục 27: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Last Sunday I was invited (to/on/in/at) his wedding party.
to
on
in
at
Mục 28: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I have been looking (after/for/into/at) my dog for two days but I haven’t seen it yet.
after
for
into
at
Mục 29: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I don’t care (about/for/with/to) wha they have said.
about
for
with
to
Mục 30: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I talked to him so enjoyably that Ilost track (to/with/of/for )the time.
to
with
of
for
GIỚI TỪ - IV
Mục 31: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He spent too much money (with/on/to/in) that car.
with
on
to
in
Mục 32: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Do you believe (on/at/to/in) God?
on
at
to
in
Mục 33: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
You must make allowance (to/for/with/of) him because he has been ill.
to
for
with
of
Mục 34: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
May I start now? Yes, go (up/down/ahead/back).
up
down
ahead
back
Mục 35: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She caught sight (with/of/to/for) a car in the distance.
with
of
to
for
Mục 36: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She is leaving (to/for/with/at) Paris.
to
for
with
at
Mục 37: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t make noise! I’m concentrating (to/on/in/at) the question.
to
on
in
at
Mục 38: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Thing sare going (to/on/out/off) nicely.
to
on
out
off
Mục 39: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
from
to
with
about
Mục 40: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The exchange rate of dollars is going (up/down/on/with) from 16,000VND to 15,750VND for one US dollar.
up
down
on
with
Mục 1: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Cheques are useful (with/to/for/on) travellers.
with
to
for
on
Mục 2: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Are you successful (on/in/at/to) your experiment?
on
in
at
to
Mục 3: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She got back safe (for/from/with/to) her adventure.
from
for
with
to
Mục 4: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
It was very lucky (to/for/of/with) me that my bag was found.
to
for
of
with
Mục 5: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He seems friendly (on/to/for/about) everyone in the village.
on
to
for
about
Mục 6: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She was sad (about/for/with/to) my refusal.
about
for
with
to
Mục 7: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Quang Linh is popular (with/for/to/in) folk songs.
with
for
to
in
Mục 8: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The studentis quick (with/at/on/to) understanding what the teacher explains.
with
at
on
to
Mục 9: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The storyis very pleasant (to/with/for/in) us.
to
with
for
in
Mục 10: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He is very kind (to/of/with/for) me.
to
of
with
for
GIỚI TỪ - II
Mục 11: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I’m capable (of/with/for/to) speaking two languages.
of
with
for
to
Mục 12: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She is never late (to/for/with/from) work.
to
for
with
from
Mục 13: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
It was very nice (to/of/in/for) him to give me a lift.
to
of
in
for
Mục 14: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Yesterday Nga was absent (with/from/to/for) class because she was ill.
with
to
for
from
Mục 15: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Contrary (to/with/for/about) his doctor’s orders,he has gone back to work.
to
with
for
about
Mục 16: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t worry (about/with/to/for) the money! I’lll end you.
about
with
to
for
Mục 17: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
They have been waiting (for/with/to/at) the bus for half an hour.
for
with
to
at
Mục 18: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Why don’t you ask (with/to/for/on) a pay increase?
with
to
for
on
Mục 19: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He took advantage (of/in/about/for) this opportunity to explain why he had done that.
of
in
about
for
Mục 20: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The weeks went slowly (by/with/of/for).
by
with
of
for
GIỚI TỪ - III
Mục 21: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
You have to move this box to make room (for/to/about/with) the new television set.
for
to
about
with
Mục 22: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Nowadays we rely increasingly (on/in/at/to) computers to regulate the flow of traffic in the town.
on
in
at
to
Mục 23: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Translate these sentences (for/into/with/of) English.
for
into
with
of
Mục 24: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Have you taken notice (to/for/of/with) the sign “NoSmoking”?
to
for
of
with
Mục 25: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Ken prefers Chinese food (about/to/over/with) French food.
about
to
over
with
Mục 26: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t shout (to/at/with/for) the child when he makes a mistake.
to
at
with
for
Mục 27: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Last Sunday I was invited (to/on/in/at) his wedding party.
to
on
in
at
Mục 28: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I have been looking (after/for/into/at) my dog for two days but I haven’t seen it yet.
after
for
into
at
Mục 29: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I don’t care (about/for/with/to) wha they have said.
about
for
with
to
Mục 30: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
I talked to him so enjoyably that Ilost track (to/with/of/for )the time.
to
with
of
for
GIỚI TỪ - IV
Mục 31: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
He spent too much money (with/on/to/in) that car.
with
on
to
in
Mục 32: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Do you believe (on/at/to/in) God?
on
at
to
in
Mục 33: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
You must make allowance (to/for/with/of) him because he has been ill.
to
for
with
of
Mục 34: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
May I start now? Yes, go (up/down/ahead/back).
up
down
ahead
back
Mục 35: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She caught sight (with/of/to/for) a car in the distance.
with
of
to
for
Mục 36: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She is leaving (to/for/with/at) Paris.
to
for
with
at
Mục 37: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Don’t make noise! I’m concentrating (to/on/in/at) the question.
to
on
in
at
Mục 38: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
Thing sare going (to/on/out/off) nicely.
to
on
out
off
Mục 39: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
She has suffered (from/to/with/about) her heart attack.
from
to
with
about
Mục 40: GIỚI TỪ TRONG TIẾNG ANH
The exchange rate of dollars is going (up/down/on/with) from 16,000VND to 15,750VND for one US dollar.
up
down
on
with
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tạ Xuân Thuỷ
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)