PHIẾU KTĐK CUỐI HK 2 LỚP 5
Chia sẻ bởi Tân Mạnh Luu |
Ngày 26/04/2019 |
52
Chia sẻ tài liệu: PHIẾU KTĐK CUỐI HK 2 LỚP 5 thuộc Khoa học 5
Nội dung tài liệu:
Trường TH.................................
PHIẾU KTĐK CUỐI KÌ II - Năm học 2014 – 2015
Họ và tên: …………….......................................
MÔN: TOÁN LỚP 5
Lớp: .............
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. . (0.5d) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0
b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:
A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%
c.. (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:
A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3
d. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:
A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):
a) 75,185 + 43,63
b) 53,68 x 3,8
c) 13 giờ 8 phút : 4
d) 4 ngày 16 giờ x 5
Bài 3/ (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 .
c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2
Bài 4/ (2 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chổ chấm.
a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750
c) . . . . 2 d) + . . . .
Bài 5/ (2,5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C.
a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đó, hai xe cách nhau bao nhiêu km?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
Bài 1 : (2 điểm ) : Khoanh đúng vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi bài (0,5 điểm)
a : B b : C c : D d : B
Bài 2: (1,5 điểm): Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Kết quả là:
a. 118,815 b. 203,984 3 giờ 17 phút
Bài 3 : 2 điểm : Điền đúng kết quả 1 bài được 0,5 điểm
Kết quả là :
a. 7,89 b. 4,059 c. 5750 d. 48,04
Bài 4 : 2 điểm Điền đúng kết quả 1 bài được 0,5 điểm
Kết quả là :
a. < b. > c. = d. <
Bài 5 : 2,5 điểm
a. Sau mỗi giờ, hai xe đi được là : 0,25đ 0,75 điểm
55 + 35 = 90 (km) 0,5đ
Quãng đường AB dài là : 0,25 0,75 điểm
90 x 2 = 180 (km) 0,5
b. 30 phút = 0,5 giờ
Quãng đường xe ô tô đi thêm là :
0,5 x 55 = 27,5 (km) 0,25 điểm
Quãng đường xe máy đi thêm là :
0,5 x 35 = 17,5 (km)
Lúc đó, hai xe cách nhau là :
27,5 + 17,5 = 45 (km) 0,5 điểm
Đáp số : a. 180 km
b. 45 km 0,25 điểm
(Mọi cách giải khác đúng kết quả
PHIẾU KTĐK CUỐI KÌ II - Năm học 2014 – 2015
Họ và tên: …………….......................................
MÔN: TOÁN LỚP 5
Lớp: .............
Thời gian : 40 phút (Không kể thời gian phát đề )
Bài 1/ (2 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. . (0.5d) Phân số viết dưới dạng số thập phân là :
A. 3,5 B. 0,6 C. 60% D. 6,0
b. (0.5d) Tỉ số phần trăn của 3,2 và 4 là:
A. 0,8% B. 8% C. 80% D. 800%
c.. (0.5đ) Một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 3,5m, chiều rộng 2m, chiều cao 1,5m. Thể tích bể nước đó là:
A: 7 m3 B: 10,5m C: 1,05 m3 D: 10,5 m3
d. 1giờ 15 phút = … giờ . Có kết quả là:
A. 1,15 giờ B. 1,25 giờ C. 1,35 giờ D. 1,45 giờ
Bài 2/ Đặt tính rồi tính (1,5 điểm):
a) 75,185 + 43,63
b) 53,68 x 3,8
c) 13 giờ 8 phút : 4
d) 4 ngày 16 giờ x 5
Bài 3/ (2 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a/ 7890kg = . . . tấn. b/ 4m3 59dm3 = . . . m3 .
c) 5,75km = . . . m. d) 48 dm2 4cm2 = . . . dm2
Bài 4/ (2 điểm) Điền dấu (<, >, = ) thích hợp vào chổ chấm.
a) 30,5 x 0,1 . . . . 30,05 b) 10,75 . . . . 10,750
c) . . . . 2 d) + . . . .
Bài 5/ (2,5 điểm) Một ô tô và một xe máy khởi hành cùng một lúc và đi ngược chiều nhau. Ô tô đi từ A với vận tốc 55 km/giờ, xe máy đi từ B với vận tốc 35 km/giờ. Sau 2 giờ ô tô và xe máy gặp nhau tại C.
a/ Hỏi quãng đường AB dài bao nhiêu km ?
b/ Sau khi gặp nhau, hai xe đi tiếp thêm 30 phút nữa mới dừng lại. Lúc đó, hai xe cách nhau bao nhiêu km?
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 5 CUỐI KỲ II
Năm học: 2012 – 2013
Bài 1 : (2 điểm ) : Khoanh đúng vào chữ cái trước kết quả đúng mỗi bài (0,5 điểm)
a : B b : C c : D d : B
Bài 2: (1,5 điểm): Đặt tính và tính đúng kết quả mỗi bài được 0,5 điểm
Kết quả là:
a. 118,815 b. 203,984 3 giờ 17 phút
Bài 3 : 2 điểm : Điền đúng kết quả 1 bài được 0,5 điểm
Kết quả là :
a. 7,89 b. 4,059 c. 5750 d. 48,04
Bài 4 : 2 điểm Điền đúng kết quả 1 bài được 0,5 điểm
Kết quả là :
a. < b. > c. = d. <
Bài 5 : 2,5 điểm
a. Sau mỗi giờ, hai xe đi được là : 0,25đ 0,75 điểm
55 + 35 = 90 (km) 0,5đ
Quãng đường AB dài là : 0,25 0,75 điểm
90 x 2 = 180 (km) 0,5
b. 30 phút = 0,5 giờ
Quãng đường xe ô tô đi thêm là :
0,5 x 55 = 27,5 (km) 0,25 điểm
Quãng đường xe máy đi thêm là :
0,5 x 35 = 17,5 (km)
Lúc đó, hai xe cách nhau là :
27,5 + 17,5 = 45 (km) 0,5 điểm
Đáp số : a. 180 km
b. 45 km 0,25 điểm
(Mọi cách giải khác đúng kết quả
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tân Mạnh Luu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)