Phiếu học tập Toán - Tuần 30 mới nhất
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: Phiếu học tập Toán - Tuần 30 mới nhất thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Trường tiểu học
Cát Quế B Phiếu bài tập Toán – tuần 30 Lớp 1
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số chín mươi tám viết là
A.89
B. 98
C. 80
D. 90
2.Số liền sau của số 78 là:
A. 77
B. 87
C. 79
D. 80
3.Số bé nhất trong các số : 48 ; 80; 29; 72 là ?
A. 72
B. 80
C. 29
D. 48
4.Các số 56 , 44, 27 , 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là ? :
A. 56 , 44 , 61 , 27
B. 61 , 56 , 44 , 27
C. 44, 27, 61, 56
C. 27, 44, 56 , 61
5.Số liền trước số tròn chục lớn nhất là ?
A. 89
B. 90
C. 91
D. 99
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1
a.Tính
25 + 51 - 30 = ……..
89 - 32 + 11 = ……..
52 cm + 36 cm = …..
85 cm - 42 cm = …..
b/ Đặt tính rồi tính:
45 + 33
86 - 34
10 + 59
87 - 21
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2:
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
65 + …..= 77
…….+ 34 = 68
99 - ….. = 44
80 - …..+ 20 = 20
Bài 3
Tấm vải xanh dài 32 cm, tấm vải đỏ dài hơn tấm vải xanh 13 cm.Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác ?
………………………………………………………..
Cát Quế B Phiếu bài tập Toán – tuần 30 Lớp 1
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
ǮǮǮǮǮǮǮǮ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số chín mươi tám viết là
A.89
B. 98
C. 80
D. 90
2.Số liền sau của số 78 là:
A. 77
B. 87
C. 79
D. 80
3.Số bé nhất trong các số : 48 ; 80; 29; 72 là ?
A. 72
B. 80
C. 29
D. 48
4.Các số 56 , 44, 27 , 61 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là ? :
A. 56 , 44 , 61 , 27
B. 61 , 56 , 44 , 27
C. 44, 27, 61, 56
C. 27, 44, 56 , 61
5.Số liền trước số tròn chục lớn nhất là ?
A. 89
B. 90
C. 91
D. 99
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1
a.Tính
25 + 51 - 30 = ……..
89 - 32 + 11 = ……..
52 cm + 36 cm = …..
85 cm - 42 cm = …..
b/ Đặt tính rồi tính:
45 + 33
86 - 34
10 + 59
87 - 21
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2:
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
65 + …..= 77
…….+ 34 = 68
99 - ….. = 44
80 - …..+ 20 = 20
Bài 3
Tấm vải xanh dài 32 cm, tấm vải đỏ dài hơn tấm vải xanh 13 cm.Hỏi tấm vải đỏ dài bao nhiêu xăng - ti - mét?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Hình vẽ sau có bao nhiêu hình tam giác ?
………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hồng
Dung lượng: 188,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)