Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên
Chia sẻ bởi Đinh Thị Thanh Hoa |
Ngày 05/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Phiếu đánh giá xếp loại giáo viên thuộc Lớp 3 tuổi
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP LOẠI GIÁO VIÊN MẦM NON
(Ban hành kèm theo công văn số /2011/QĐ-BGDĐT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ChưPăh
Trường: MN TT Phú Hòa . Năm học: 2010 – 2011.
Họ và tên giáo viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạy lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1. Đánh giá, xếp loại:
Các lĩnh vực, yêu cầu của chuẩn
Điểm đạt được của tiêu chí
Các minh chứng
(ghi bằng số)
TC1
TC2
TC3
TC4
Tổng điểm
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
YC1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
YC2. Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước.
YC3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động.
YC4. Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo, có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp.
YC5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ với đồng nghiệp; tận tình phục vụ nhân dân và trẻ.
Lĩnh vực II: Kiến thức:
YC1. Kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non.
YC2. Kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ lứa tuổi MN.
YC3. Kiến thức cơ sở chuyên ngành.
YC4. Kiến thức về phương pháp giáo dục lứa tuổi MN.
YC5. Kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội liên quan đến giáo dục mầm non.
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm:
YC1. Lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ.
YC2. Kỹ năng tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ.
YC3. Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ.
YC4. Kỹ năng quản lý lớp học.
YC5. Kỹ năng giao tiếp ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng.
Lĩnh vực
Điểm
Xếp loại
Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kỹ năng sư phạm
2. Những điểm mạnh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
(Ban hành kèm theo công văn số /2011/QĐ-BGDĐT
ngày tháng năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
Phòng Giáo dục và Đào tạo huyện ChưPăh
Trường: MN TT Phú Hòa . Năm học: 2010 – 2011.
Họ và tên giáo viên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dạy lớp: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
1. Đánh giá, xếp loại:
Các lĩnh vực, yêu cầu của chuẩn
Điểm đạt được của tiêu chí
Các minh chứng
(ghi bằng số)
TC1
TC2
TC3
TC4
Tổng điểm
Lĩnh vực I: Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống:
YC1. Nhận thức tư tưởng chính trị với trách nhiệm của một công dân, một nhà giáo đối với nhiệm vụ xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
YC2. Chấp hành chính sách pháp luật của Nhà nước.
YC3. Chấp hành quy chế của ngành, quy định của nhà trường, kỉ luật lao động.
YC4. Có đạo đức, nhân cách và lối sống lành mạnh, trong sáng của nhà giáo, có ý thức phấn đấu vươn lên trong nghề nghiệp.
YC5. Trung thực trong công tác; đoàn kết trong quan hệ với đồng nghiệp; tận tình phục vụ nhân dân và trẻ.
Lĩnh vực II: Kiến thức:
YC1. Kiến thức cơ bản về giáo dục mầm non.
YC2. Kiến thức về chăm sóc sức khỏe trẻ lứa tuổi MN.
YC3. Kiến thức cơ sở chuyên ngành.
YC4. Kiến thức về phương pháp giáo dục lứa tuổi MN.
YC5. Kiến thức phổ thông về chính trị, kinh tế, văn hoá, xã hội liên quan đến giáo dục mầm non.
Lĩnh vực III: Kĩ năng sư phạm:
YC1. Lập kế hoạch chăm sóc, giáo dục trẻ.
YC2. Kỹ năng tổ chức thực hiện các hoạt động chăm sóc sức khỏe cho trẻ.
YC3. Kỹ năng tổ chức các hoạt động giáo dục trẻ.
YC4. Kỹ năng quản lý lớp học.
YC5. Kỹ năng giao tiếp ứng xử với trẻ, đồng nghiệp, phụ huynh và cộng đồng.
Lĩnh vực
Điểm
Xếp loại
Ghi chú
I. Phẩm chất chính trị, đạo đức, lối sống
II. Kiến thức
III. Kỹ năng sư phạm
2. Những điểm mạnh:
. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Thị Thanh Hoa
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)