Phiếu đánh giá thực hành dạy trẻ

Chia sẻ bởi Trần Thị Tân | Ngày 05/10/2018 | 38

Chia sẻ tài liệu: Phiếu đánh giá thực hành dạy trẻ thuộc Lớp 3 tuổi

Nội dung tài liệu:


PHIẾU ĐÁNH GIÁ THỰC HÀNH DẠY TRẺ
Người dạy :……..........………... Tên bài dạy:………………………...........
Tiến hành dạy tại lớp :………… Trường MN: Xuân Hòa Ngày......................
Họ và tên người đánh giá : Trần Thị Tân
TT
Nội dung đánh giá
Điểm chuẩn
Tốt
Khá
TB
Yếu

I
Chuẩn bị: 4,0 điểm
4,0






1. Giáo án:
- Xác định đúng,rõ ràng,cụ thể mục đích yêu cầu giờ học.
- Trình bày nội dung trình tự dảm bảo tính khoa học.Sử dụng các phương pháp hợp lý với nội dung và đối tượng trẻ.
- Câu hỏi phải rx ràng,có hệ thống, phù hợp với mục đích yêu cầu nêu ra trình độ trẻ.
2.Đồ dùng cho tiết dạy:
- Đồ dùng đồ chơi cho cô và cháu đáp ứng yêu cầu giờ dạy, đảm bảo tính sư phạm, sáng tạo, đẹp, hấp dẫn.

2,0




1,0



1,0

2,0




1,0



1,0


1,5




0,75



0,75

1,0




0,5



0,5


0,5




0,25



0,25

II
Tiến hành dạy trẻ: 12,0 điểm







1.Nội dung: 4,0 điểm:
4,0






a)Đảm bảo cung cấp đầy đủ các nội dung kiến thức,kỹ năng cho trẻ theo yêu cầu giờ học.
b)Trình bày các nội dung kiến thức rõ ràng, có hệ thống phù hợp với đối tượng trẻ.
c)Biết tích hợp một số nội dung, kiến thức hợp lý và phù hợp với chủ đề và bộ môn.
1,0


2,0

1,0
1,0


2,0

1,0
0,75


1,5

0,75
0,5


1,0

0,5
0,25


0,5

0,25


2. Tổ chức phương pháp: 0,8 điểm
a) Bố trí môi tường tổ chức hợp lý. Phân bổ thời gian thực hiện các nội dung phù hợp. Hình thức tổ chúc giờ học sinh động.
b) Sử dụng các phương pháp theo hướng đổi mới hợp lý,phát huy tính tích cực của trẻ, tạo cơ hội nhiều trẻ tham gia hoạt động, thể hiện đăc trưng bộ môn.
c) Sử dụng đồ dùng và các phương tiện trực quan đúng lúc,hợp lý,sáng tạo có hiệu quả.
d) Bao quát và xử lý tốt mọi tình huống,có chú ý đến đặc điểm của từng cá nhân trẻ.
đ) Phong cách giáo viên đảm bảo tính sư phạm:
Giọng nói, cử chỉ, thái độ rõ ràng, gần gũi tôn trọng trẻ.
8,0

1,0



3,0

1,0

2,0

1,0



1,0



3,0

1,0

2,0

1,0



0,75



2,25

0,75

1,5

0,75



0,5



1,5

0,5

1,0

0,5



0,25



0,75

0,25

0,75

0,25


III
Kết quả giờ học: 4,0 điểm
4,0






a) Trẻ tiếp thu các nội dung kiến thức, kỹ năng theo yêu cầu của giờ học và trình độ trẻ.
b)Hầu hết trẻ hứng thú, tích cực hoạt động,học tập.
2,0

2,0
2,0

2,0
1,5

1,5
1,0

1,0
0,75

0,75

IV
Tổng điểm
20





V
Xếp loại







- Loại giỏi: 18 đến 20 điểm.
- Loại khá: 14 đến dưới 18 điểm.
- Trung bình : 10 đến dưới 14 điểm.
- Loại yếu : Dưới 10 điểm trở xuống.






 Số điểm đạt được viết bằng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Thị Tân
Dung lượng: | Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)