PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI TỐT NGHIỆP THPT

Chia sẻ bởi Phạm Đức Cường | Ngày 26/04/2019 | 42

Chia sẻ tài liệu: PHIẾU ĐĂNG KÝ DỰ THI TỐT NGHIỆP THPT thuộc Tin học 12

Nội dung tài liệu:

Mẫu M2 CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

PHIẾU ĐĂNG KÝ
Dự thi tốt nghiệp THPT, khóa ngày ..../..../2010
Họ tên thí sinh: ( Nam; ( Nữ
Ngày sinh: ...............................Dân tộc:...................Số CMND:..........................
Nơi sinh:
Chỗ ở hiện nay:

Học sinh trường/TT GDTX: ...............................................Lớp: 12……………
Dự thi: GDTHPT ( GDTX. (
Ngoại ngữ/Môn thay thế:...........................................................................................
Điểm khuyến khích được cộng thêm:
- Chứng nhận nghề phổ thông, xếp loại : điểm :
- Chứng nhận HS giỏi môn văn hóa giải điểm :
- Chứng nhận giải cá nhân văn nghệ, TDTT, vẽ, viết thư quốc tế, thi giải toán trên máy tính bỏ túi, thi thí nghiệm thực hành từ cấp tỉnh trở lên; giải đồng đội cấp quốc gia (chọn 01 giải có mức cộng điểm cao nhất): giải…………….. điểm:
- Đối với GDTX: + Chứng chỉ ngoại ngữ : ( Không ( Có
+ Chứng chỉ tin học: ( Không ( Có
Điểm được cộng thêm:…………………………………..(không quá 4 điểm)
Diện xét tốt nghiệp: Diện: Ký hiệu diện xét TN:
Điểm bảo lưu - đối với GDTX (nếu có):
Môn
Ngữ văn
Hoá học
Địa lí
Lịch sử
Toán
Vật lí

Điểm bảo lưu







Tôi cam đoan những điều khai trên là đúng sự thật. …….………,Ngày tháng năm 2010
THÍ SINH KÝ TÊN

Kết quả kiểm tra hồ sơ của trường
- Học bạ: ( hợp lệ ( không hợp lệ
- Bản sao khai sinh: ( hợp lệ ( không hợp lệ
- Bằng tốt nghiệp THCS: ( hợp lệ ( không hợp lệ
- Xác nhận của UBND cấp xã nơi cư trú đối với thí sinh tự do: ( hợp lệ ( không hợp lệ
Điểm khuyến khích được cộng thêm: Diện xét tốt nghiệp:
Điểm bảo lưu: ( đúng , ( sai (cần sửa lại là:…………………………………………………………………………)
Xếp loại cuối năm lớp 12: Hạnh kiểm:…………..Học lực:…………….Số ngày nghỉ trong năm lớp 12:………………
Xếp loại cuối năm lớp 12: Hạnh kiểm : Học lực : Số ngày nghỉ trong năm lớp 12:
………………,ngày tháng năm 20….
Người kiểm tra của trường THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký tên và đóng dấu)










Mặt sau
HƯỚNG DẪN VỀ CÁC DIỆN ƯU TIÊN VÀ ĐIỂM KHUYẾN KHÍCH
Kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông
I. DIỆN XÉT TỐT NGHIỆP Thí sinh thuộc một trong các diện:
1. Diện 1: Điểm xét tốt nghiệp từ 5,00 trở lên.
Còn gọi là diện bình thường Ký hiệu: D1
2. Diện 2: Điểm xét tốt nghiệp từ 4,75 trở lên.
a) -  Thương binh, bệnh binh, người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh mất sức lao động dưới 81% (chỉ với GDTX); con của thương binh, bệnh binh hoặc con của người được hưởng  chính sách như thương binh, bệnh binh mất sức lao động dưới 81%. Ký hiệu: D2-TB2 
    - Con Anh hùng lực lượng vũ trang, con Anh hùng lao động, con Bà mẹ VN anh hùng.
Ký hiệu: D2-CAH
b) - Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số. Ký hiệu: D2-TS2
c) -HS người Kinh, người nước ngoài cư trú ở VN có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên và có từ 2/3 thời gian học cấp THPT trở lên ở vùng cao, vùng sâu, hải đảo, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn (trừ các quận nội thành của TP trực thuộc Trung ương) Ký hiệu: D2-VS2
d) Người bị nhiễm chất độc màu da cam, con của người bị nhiễm chất độc màu da cam dị dạng dị tật do hậu quả của chất độc hóa học. Ký hiệu: D2-CHH
đ) Đối với GDTX: Con của người hoạt động cách mạng trước Tổng khởi nghĩa tháng 9/1945.
Ký hiệu: D2-CCM
Có tuổi đời từ 35 tuổi trở lên tính đến ngày thi Ký hiệu: D2-T35
3. Diện 3: Điểm xét tốt nghiệp từ 4,50 trở lên.
a) Có cha hoặc mẹ là người dân tộc thiểu số, bản thân có hộ khẩu ở vùng sâu, vùng cao, hải đảo, khu kinh tế mới, xã đặc biệt khó khăn, đang học tập ở trường PT dân tộc
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Đức Cường
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)