PHIẾU CHẤM HỒ SƠ GVG
Chia sẻ bởi Nguyễn Trung Kiên |
Ngày 02/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: PHIẾU CHẤM HỒ SƠ GVG thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
PHIẾU ĐÁNH GIÁ HỒ SƠ
Kì thi giáo viên dạy giỏi thi đua huyện Thanh Oai năm học 2012 - 2013
Họ tên GV: …………………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS: ……………………………………………………………………………………………………….
Môn dạy: ……………………………. Ngày dạy: ……………….. Lớp dạy: ……………………………………
TT
Tên hồ sơ
Các mặt đánh giá
Nội dung đánh giá
Điểm chuẩn
Điểm chấm
1
Giáo án
a) Nội dung: (8 điểm)
1. Soạn đủ, đúng PPCT
2
2. Bài soạn thể hiện đổi mới PPDH
2
3. Đảm bảo tính chính xác, khoa học, có hệ thống, liên hệ thực tế; rèn luyện kĩ năng thực hành, giáo dục tư tưởng tình cảm cho HS
1
4. Có đủ các bước lên lớp
3
b) Hình thức: (2 điểm)
1. Ghi rõ tiết dạy, ngày tháng năm soạn
1
2. Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, khoa học
1
2
Sổ điểm
a) Nội dung: (2 điểm)
1. Đủ các con điểm và nhận xét, đánh giá (tính đến thời điểm thi)
0.5
2. Thực hiện tính điểm theo đúng Thông tư 58 của Bộ GD&ĐT
0.5
3. Vào đủ các thông tin ở các cột mục
0.5
4. Danh sách học sinh xếp theo A,B,C
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
3
Sổ chủ nhiệm, các loại kế hoạch
a) Nội dung: (2 điểm)
1. Có kế hoạch cụ thể, rõ ràng
1
2. Ghi đầy đủ các cột mục
1
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Giữ gìn sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
4
Sổ dự giờ
a) Nội dung: (1,5 điểm)
1. Dự đủ số tiết theo quy định (tại thời điểm kiểm tra)
1
2. Tiết dự có nhận xét, xếp loại, có chữ kí của GV dạy
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Ghi chép sạch sẽ, không tẩy xóa
0.5
5
Sổ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
a) Nội dung: (1 điểm)
1. Triển khai đầy đủ các chuyên đề của Phòng GD&ĐT, Kế hoạch của nhà trường và tổ chuyên môn.
0.5
2. Các nội dung sinh hoạt tổ chuyên môn và bồi dưỡng
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Sổ sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
6
Lịch báo giảng
a) Nội dung: (1 điểm)
1. Ghi đầy đủ nội dung chương trình giảng dạy, ngày tháng thực hiện
1
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
Cộng:
20
Xếp loại hồ sơ:
Loại Tốt: từ 17 đến 20 điểm;
CÁC GIÁM KHẢO: (Ghi rõ họ tên, chữ kí)
Loại Khá: từ 13 đến dưới 17 điểm;
………………………………………………………………………………..
Loại Đạt yêu cầu: từ 10 đến dưới 13 điểm;
………………………………………………………………………………..
Loại Không đạt yêu cầu: dưới 10 điểm.
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
Kì thi giáo viên dạy giỏi thi đua huyện Thanh Oai năm học 2012 - 2013
Họ tên GV: …………………………………………………………………………………………………………..
Trường THCS: ……………………………………………………………………………………………………….
Môn dạy: ……………………………. Ngày dạy: ……………….. Lớp dạy: ……………………………………
TT
Tên hồ sơ
Các mặt đánh giá
Nội dung đánh giá
Điểm chuẩn
Điểm chấm
1
Giáo án
a) Nội dung: (8 điểm)
1. Soạn đủ, đúng PPCT
2
2. Bài soạn thể hiện đổi mới PPDH
2
3. Đảm bảo tính chính xác, khoa học, có hệ thống, liên hệ thực tế; rèn luyện kĩ năng thực hành, giáo dục tư tưởng tình cảm cho HS
1
4. Có đủ các bước lên lớp
3
b) Hình thức: (2 điểm)
1. Ghi rõ tiết dạy, ngày tháng năm soạn
1
2. Trình bày rõ ràng, sạch đẹp, khoa học
1
2
Sổ điểm
a) Nội dung: (2 điểm)
1. Đủ các con điểm và nhận xét, đánh giá (tính đến thời điểm thi)
0.5
2. Thực hiện tính điểm theo đúng Thông tư 58 của Bộ GD&ĐT
0.5
3. Vào đủ các thông tin ở các cột mục
0.5
4. Danh sách học sinh xếp theo A,B,C
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Rõ ràng, sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
3
Sổ chủ nhiệm, các loại kế hoạch
a) Nội dung: (2 điểm)
1. Có kế hoạch cụ thể, rõ ràng
1
2. Ghi đầy đủ các cột mục
1
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Giữ gìn sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
4
Sổ dự giờ
a) Nội dung: (1,5 điểm)
1. Dự đủ số tiết theo quy định (tại thời điểm kiểm tra)
1
2. Tiết dự có nhận xét, xếp loại, có chữ kí của GV dạy
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Ghi chép sạch sẽ, không tẩy xóa
0.5
5
Sổ bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ
a) Nội dung: (1 điểm)
1. Triển khai đầy đủ các chuyên đề của Phòng GD&ĐT, Kế hoạch của nhà trường và tổ chuyên môn.
0.5
2. Các nội dung sinh hoạt tổ chuyên môn và bồi dưỡng
0.5
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Sổ sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
6
Lịch báo giảng
a) Nội dung: (1 điểm)
1. Ghi đầy đủ nội dung chương trình giảng dạy, ngày tháng thực hiện
1
b) Hình thức: (0,5 điểm)
1. Sạch đẹp, không tẩy xóa
0.5
Cộng:
20
Xếp loại hồ sơ:
Loại Tốt: từ 17 đến 20 điểm;
CÁC GIÁM KHẢO: (Ghi rõ họ tên, chữ kí)
Loại Khá: từ 13 đến dưới 17 điểm;
………………………………………………………………………………..
Loại Đạt yêu cầu: từ 10 đến dưới 13 điểm;
………………………………………………………………………………..
Loại Không đạt yêu cầu: dưới 10 điểm.
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………..
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)