Phiếu BT toán -Tuần 33 K 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Hồng |
Ngày 08/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Phiếu BT toán -Tuần 33 K 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
TǟưŊƑ ǡμʶu hnj Cát Qρı B
Phiếu bài tập Toán khối 1 - tuần 33
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số bé nhất có ba chữ số là :
A.99
B. 100
C. 10
D. 9
2.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi chữ số chỉ có một chữ số 8:
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
3.Số 65 đọc là ?
A. Sáu lăm
B. Sáu mươi lăm
C. Sáu mươi năm
D. sáu nhăm
4.Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 12 .Đồng hồ chỉ ? :
A. 11 giờ
B. 12 giờ
C. 13 giờ
D. 24 giờ
5.Trong một tuần lễ em được đi học mấy ngày ?
A. 7 ngày
B. 6 ngày
C. 5 ngày
D. 4 ngày
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1
a/Đọc các số sau: 35 ; 89
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b/ Đặt tính rồi tính:
34 + 45
99 - 66
83 + 23
98 - 7
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2:
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
48- ……= 23
32 - ……= 0
…..- 12 = 73
73 - ….. 73
Bài 3
Một nhà máy có hai tổ công nhân,Tổ một có 42 công nhân, tổ hai có 37 công nhân,Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau.
Phiếu bài tập Toán khối 1 - tuần 33
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Phần 1: Mỗi bài tập dưới đây có kèm theo một số câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1.Số bé nhất có ba chữ số là :
A.99
B. 100
C. 10
D. 9
2.Có bao nhiêu số có hai chữ số mà mỗi chữ số chỉ có một chữ số 8:
A. 19
B. 18
C. 17
D. 16
3.Số 65 đọc là ?
A. Sáu lăm
B. Sáu mươi lăm
C. Sáu mươi năm
D. sáu nhăm
4.Kim dài chỉ số 12, kim ngắn chỉ số 12 .Đồng hồ chỉ ? :
A. 11 giờ
B. 12 giờ
C. 13 giờ
D. 24 giờ
5.Trong một tuần lễ em được đi học mấy ngày ?
A. 7 ngày
B. 6 ngày
C. 5 ngày
D. 4 ngày
Phần II: Làm các bài tập sau:
Bài 1
a/Đọc các số sau: 35 ; 89
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
b/ Đặt tính rồi tính:
34 + 45
99 - 66
83 + 23
98 - 7
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 2:
a.Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
48- ……= 23
32 - ……= 0
…..- 12 = 73
73 - ….. 73
Bài 3
Một nhà máy có hai tổ công nhân,Tổ một có 42 công nhân, tổ hai có 37 công nhân,Hỏi nhà máy có bao nhiêu công nhân?
ǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮǮ
Bài 4: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho cộng các số theo hàng ngang, theo cột dọc, theo đường chéo của hình vuông có các kết quả đều như nhau.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Hồng
Dung lượng: 238,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)