Phien am quoc te
Chia sẻ bởi Vương Thị Huyền Trân |
Ngày 26/04/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Phien am quoc te thuộc Tiếng Anh 11
Nội dung tài liệu:
h - như PHIÊN ÂM QUỐC TẾ
cho tiếng Anh(1)
http://myviettien.blogspot.com/2012/07/phien-am-quoc-te-tieng-anh.html [good website]
Phụ âm
Nguyên âm (đơn và kép)
p
pen, put, computer
ɪ (i)
kiss, minute, bit
b
bag, bubble, button
e (3)
ten, bed, head
t (8)
tea, light, want
æ
man, happy, cat
d
date, old, donut
ɒ (ɔ) (5)
lot, hot, wash
k
key, clock, skull
ʌ
cut, cup, blood
g
god, go, google
ʊ (u)
foot, good, could
tʃ
nature, match, change
ə
common, about, ago
dʒ
age, James, soldier
i
glorious, activate, lazy
f
photo, fat, laugh
u
put, influence, you
v
heavy, very, van
i:
sea, please, cheese
θ
thank, bath, through
u:
blue, two, choose
ð
this, that, though
ɜ: (ə:), (ɜ:ʳ) (4)
bird, learn, refer
s
seat, truce, sister
ɔ: (6)
law, bought, court
z
schools, zero, buzz
ɑ: (a:) (5)
father, car, start
ʃ
she, sure, nation
eə (4)
fair, square, care
ʒ
pleasure, vision, leisure
ʊə (uə)
poor, sure, urine
h
hello, whole, headway
ɪə (iə) (4)
hear, near, cheer
m
mother, more, come
aʊ (au)
hour, now, how
n
nice, known, sunny
əʊ (əu) (7)
no, go, blow
ŋ
ring, link, anger
ɔɪ (ɔi)
boy, moisture, choice
l
look, feel, valley
eɪ (ei)
play, gay, face
r
right, wrong, very
aɪ (ai)
hi, try, price
j
yes, you, few
n̩
suddenly, cotton
w
when, quick, won
l̩
middle, metal
ʔ
department (âm tắc thanh hầu)
ˈ (2)
Dấu trọng âm
=============================
http://hocvachiase.com/ngon-ngu/ngon-ngu-tieng-anh/bai-1-ky-hieu-phien-am-tieng-anh-va-bang-alphabet/ của
t.Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet
Phiên âm là một trong những phần khó nhất của Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn. Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phiên Âm Quốc tế
Tương đương Tiếng Việt
Vì dụ
i:
i: (được đọc kéo dài)
see, meet, meal six, sit, hit
I
i
six, sit, hit
e
e
ten, led, bet
B
e (được đọc kéo dài)
hat, man, cat
K:
a: (được đọc kéo dài)
arm, farm, car
O
o
got, hot, not
J:
o: (được đọc kéo dài)
saw, nor, o
F
u
put, good, could
u:
u: (được đọc kéo dài)
too, two, pool
L
â
cup, run, come
Z:
ơ (được đọc kéo dài)
learn, first, fur
E
ơ
ago, porter, w
Bảng phiên âm quốc tế và tiếng Việt
* Dipthongs: nguyên âm đôi Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi. Trong ,
cho tiếng Anh(1)
http://myviettien.blogspot.com/2012/07/phien-am-quoc-te-tieng-anh.html [good website]
Phụ âm
Nguyên âm (đơn và kép)
p
pen, put, computer
ɪ (i)
kiss, minute, bit
b
bag, bubble, button
e (3)
ten, bed, head
t (8)
tea, light, want
æ
man, happy, cat
d
date, old, donut
ɒ (ɔ) (5)
lot, hot, wash
k
key, clock, skull
ʌ
cut, cup, blood
g
god, go, google
ʊ (u)
foot, good, could
tʃ
nature, match, change
ə
common, about, ago
dʒ
age, James, soldier
i
glorious, activate, lazy
f
photo, fat, laugh
u
put, influence, you
v
heavy, very, van
i:
sea, please, cheese
θ
thank, bath, through
u:
blue, two, choose
ð
this, that, though
ɜ: (ə:), (ɜ:ʳ) (4)
bird, learn, refer
s
seat, truce, sister
ɔ: (6)
law, bought, court
z
schools, zero, buzz
ɑ: (a:) (5)
father, car, start
ʃ
she, sure, nation
eə (4)
fair, square, care
ʒ
pleasure, vision, leisure
ʊə (uə)
poor, sure, urine
h
hello, whole, headway
ɪə (iə) (4)
hear, near, cheer
m
mother, more, come
aʊ (au)
hour, now, how
n
nice, known, sunny
əʊ (əu) (7)
no, go, blow
ŋ
ring, link, anger
ɔɪ (ɔi)
boy, moisture, choice
l
look, feel, valley
eɪ (ei)
play, gay, face
r
right, wrong, very
aɪ (ai)
hi, try, price
j
yes, you, few
n̩
suddenly, cotton
w
when, quick, won
l̩
middle, metal
ʔ
department (âm tắc thanh hầu)
ˈ (2)
Dấu trọng âm
=============================
http://hocvachiase.com/ngon-ngu/ngon-ngu-tieng-anh/bai-1-ky-hieu-phien-am-tieng-anh-va-bang-alphabet/ của
t.Symbols – Ký hiệu phiên âm tiếng Anh và bảng Alphabet
Phiên âm là một trong những phần khó nhất của Tiếng Anh. Nó rất đa dạng và phong phú ở những hình thức khác nhau. Để đọc được những ký hiệu phiên âm trong Tiếng Anh, bạn cần nghiên cứu một cách kỹ càng những biểu tượng phiên âm sau. Chúng sẽ giúp cho bạn đọc được bất cứ từ nào bạn gặp trong một cuốn từ điển.
* Vowels: nguyên âm Trong Tiếng Anh có 12 nguyên âm đơn. Mỗi ký hiệu nguyên ân trong Tiếng Anh, chúng tôi sẽ đưa ra một ký hiệu nguyên âm để cho các bạn dễ dàng luyện đọc.
Phiên Âm Quốc tế
Tương đương Tiếng Việt
Vì dụ
i:
i: (được đọc kéo dài)
see, meet, meal six, sit, hit
I
i
six, sit, hit
e
e
ten, led, bet
B
e (được đọc kéo dài)
hat, man, cat
K:
a: (được đọc kéo dài)
arm, farm, car
O
o
got, hot, not
J:
o: (được đọc kéo dài)
saw, nor, o
F
u
put, good, could
u:
u: (được đọc kéo dài)
too, two, pool
L
â
cup, run, come
Z:
ơ (được đọc kéo dài)
learn, first, fur
E
ơ
ago, porter, w
Bảng phiên âm quốc tế và tiếng Việt
* Dipthongs: nguyên âm đôi Hai nguyên âm đơn hợp lại tạo thành một nguyên âm đôi. Trong ,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vương Thị Huyền Trân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)