PHEU KTDK CUOI NAM LOP 5
Chia sẻ bởi Tân Mạnh Luu |
Ngày 08/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: PHEU KTDK CUOI NAM LOP 5 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
điểm phiếu ktđk lần 4 năm học 2013 - 2014
Môn: Toán lớp 5
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp ……. Trường Tiểu học ………………………
Bài 1 ( 3 điểm ) a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
256 ; 258 ; …… 6654 ; ……. ; 6656 ….. ; 361 ; 364 ; 367 201 ; 203; 205
b. Cho các số 2718; 8325; 564; 23890
- Các số chia hết cho 3 là: ……………………………………………………………………….
- Các số chia hết cho 5 là: ……………………………………………………………………….
- Các số chia hết cho 2 và 5 là: …………………………………………………………………
- Các số chia hết cho 5 và 9 là: …………………………………………………………………
c. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………….
Bài 2 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,56 km = m ; 3087 g = ………kg ; 8 m2 6 dm2 = ……. dm2 ; 5840cm3 = ….. dm3
Bài 3 ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
23 giờ 34 phút + 14 giờ 46 phút ; 8 năm 4 tháng – 5 năm 9 tháng ; 45,36 x 4,38 ; 58,32 : 2,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số học sinh giỏi của ường học Hương Mạc 2 là 189 em, chiếm 42% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Tiểu học Hương Mạc 2 có bao nhiêu học sinh?
Đáp số: ……… học sinh
b. Một ô tô đi được 135km trong 2giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó?
Đáp số: km/giờ
Bài 5 ( 2 điểm ) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau sạch trên mảnh ruộng đó, trung bình cứ 1 m2 thu được 2,4 kg rau sạch. Hỏi trên mảnh ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau sạch?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 ( 1 điểm ) a. Tính nhanh: 83,56 x 0,45 + 0,55 x 83,56 b. Rút gọn p/s: = ………
= ………
Môn: Toán lớp 5
Thời gian: 40 phút( không kể thời gian giao đề)
Họ và tên: Lớp ……. Trường Tiểu học ………………………
Bài 1 ( 3 điểm ) a. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
256 ; 258 ; …… 6654 ; ……. ; 6656 ….. ; 361 ; 364 ; 367 201 ; 203; 205
b. Cho các số 2718; 8325; 564; 23890
- Các số chia hết cho 3 là: ……………………………………………………………………….
- Các số chia hết cho 5 là: ……………………………………………………………………….
- Các số chia hết cho 2 và 5 là: …………………………………………………………………
- Các số chia hết cho 5 và 9 là: …………………………………………………………………
c. Viết các phân số theo thứ tự từ lớn đến bé: ……………………………………….
Bài 2 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
0,56 km = m ; 3087 g = ………kg ; 8 m2 6 dm2 = ……. dm2 ; 5840cm3 = ….. dm3
Bài 3 ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính:
23 giờ 34 phút + 14 giờ 46 phút ; 8 năm 4 tháng – 5 năm 9 tháng ; 45,36 x 4,38 ; 58,32 : 2,4
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 ( 1 điểm ) Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a. Số học sinh giỏi của ường học Hương Mạc 2 là 189 em, chiếm 42% số học sinh toàn trường. Hỏi Trường Tiểu học Hương Mạc 2 có bao nhiêu học sinh?
Đáp số: ……… học sinh
b. Một ô tô đi được 135km trong 2giờ 30 phút. Tính vận tốc của ô tô đó?
Đáp số: km/giờ
Bài 5 ( 2 điểm ) Một mảnh ruộng hình chữ nhật có chiều dài 48 m, chiều rộng bằng chiều dài. Người ta trồng rau sạch trên mảnh ruộng đó, trung bình cứ 1 m2 thu được 2,4 kg rau sạch. Hỏi trên mảnh ruộng đó người ta thu được bao nhiêu ki-lô-gam rau sạch?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 6 ( 1 điểm ) a. Tính nhanh: 83,56 x 0,45 + 0,55 x 83,56 b. Rút gọn p/s: = ………
= ………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tân Mạnh Luu
Dung lượng: 29,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)