Phép trừ trong phạm vi 8
Chia sẻ bởi Phan Tan Luan |
Ngày 09/10/2018 |
76
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ trong phạm vi 8 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
L?P 1 B
TRU?NG TI?U H?C DANG SRÕN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
1. THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 8
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi sao màu đỏ ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi một ngôi sao, còn lại mấy ngôi sao ?
Tám bớt một còn mấy ?
Viết là : 8 - 1 = 7
Đọc là : tám trừ một bằng bảy
Tương tự : Hãy thực hiện phép tính :
8 - 7 = ..
Vậy còn tám trừ hai bằng mấy ?
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi sao ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi hai ngôi sao, còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt hai còn mấy ?
Viết : 8 - 2 = 6
Đọc là : tám trừ hai bằng sáu
Hãy thực hiện phép tính :
8 - 6 = ..
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi ba ngôi sao còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt ba còn mấy ?
Viết là : 8 - 3 = 5
Đọc là : tám trừ ba bằng năm
Hãy thực hiện phép tính :
8 - 5 = ..
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi bốn ngôi sao còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt bốn còn mấy ?
Viết là : 8 - 4 = 4
Đọc là : tám trừ bốn bằng bốn
Hãy thực hiện phép tính :
8 -4 = ..
Hãy đọc, ghi chép và học thuộc các công thức sau
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
8 - 2 = 6
8 - 6 = 2
8 - 3 = 5
8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Tám trừ mấy bằng 1 ?
Tám trừ một bằng mấy ?
Tám trừ mấy bằng năm ?
Tám trừ năm bằng mấy ?
Tám trừ mấy bằng ba?
Tám trừ ba bằng mấy ?
tám trừ bốn bằng mấy ?
Bài tập 1
Bài tập vận dụng: hãy nêu yêu cầu của bài tập sau
và làm bài vào bảng con :
Bài tập 2 : Tính
Hãy nêu cách làm bài và tính :
1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 =
8 - 1 = 8 - 2 = 8 - 4 =
8 - 7 = 8 - 6 = 8 - 8 =
Bài tập 3
Tính :
8 - 4 = 8 - 5 = 8 - 8 =
8 - 1 - 3 = 8 - 2 - 3 = 8 - 0 =
8 - 2 - 2 = 8 - 1 - 4 = 8 + 0 =
Hướng dẫn :
Lấy 8 trừ 1 được 7
Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 vào kết quả
Bài 4 : Quan sát hình vẽ, viết phép tính thích hợp
Đáp án bài 4:
-
3
=
2
5
=
-
5
3
8
2
6
=
-
8
8
-
4
=
4
TRU?NG TI?U H?C DANG SRÕN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
1. THÀNH LẬP VÀ GHI NHỚ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 8
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi sao màu đỏ ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi một ngôi sao, còn lại mấy ngôi sao ?
Tám bớt một còn mấy ?
Viết là : 8 - 1 = 7
Đọc là : tám trừ một bằng bảy
Tương tự : Hãy thực hiện phép tính :
8 - 7 = ..
Vậy còn tám trừ hai bằng mấy ?
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi sao ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi hai ngôi sao, còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt hai còn mấy ?
Viết : 8 - 2 = 6
Đọc là : tám trừ hai bằng sáu
Hãy thực hiện phép tính :
8 - 6 = ..
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi ba ngôi sao còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt ba còn mấy ?
Viết là : 8 - 3 = 5
Đọc là : tám trừ ba bằng năm
Hãy thực hiện phép tính :
8 - 5 = ..
Tất cả có mấy ngôi sao ?
Có mấy ngôi ở phần bên phải ?
Hỏi còn lại có mấy ngôi sao ở phần bên trái ?
Tất cả có tám ngôi sao , bớt đi bốn ngôi sao còn mấy ngôi sao ?
Tám bớt bốn còn mấy ?
Viết là : 8 - 4 = 4
Đọc là : tám trừ bốn bằng bốn
Hãy thực hiện phép tính :
8 -4 = ..
Hãy đọc, ghi chép và học thuộc các công thức sau
8 - 1 = 7
8 - 7 = 1
8 - 2 = 6
8 - 6 = 2
8 - 3 = 5
8 - 5 = 3
8 - 4 = 4
Tám trừ mấy bằng 1 ?
Tám trừ một bằng mấy ?
Tám trừ mấy bằng năm ?
Tám trừ năm bằng mấy ?
Tám trừ mấy bằng ba?
Tám trừ ba bằng mấy ?
tám trừ bốn bằng mấy ?
Bài tập 1
Bài tập vận dụng: hãy nêu yêu cầu của bài tập sau
và làm bài vào bảng con :
Bài tập 2 : Tính
Hãy nêu cách làm bài và tính :
1 + 7 = 2 + 6 = 4 + 4 =
8 - 1 = 8 - 2 = 8 - 4 =
8 - 7 = 8 - 6 = 8 - 8 =
Bài tập 3
Tính :
8 - 4 = 8 - 5 = 8 - 8 =
8 - 1 - 3 = 8 - 2 - 3 = 8 - 0 =
8 - 2 - 2 = 8 - 1 - 4 = 8 + 0 =
Hướng dẫn :
Lấy 8 trừ 1 được 7
Lấy 7 trừ 3 được 4, ghi 4 vào kết quả
Bài 4 : Quan sát hình vẽ, viết phép tính thích hợp
Đáp án bài 4:
-
3
=
2
5
=
-
5
3
8
2
6
=
-
8
8
-
4
=
4
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Tan Luan
Dung lượng: 2,25MB|
Lượt tài: 2
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)