Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ)
Chia sẻ bởi Nguyễn Ngọc Tuyến |
Ngày 08/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ trong phạm vi 100 (trừ không nhớ) thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng quý thầy cô
***Toán***
** Lớp 1**
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG LÊ
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
Toán
Đặt tính và tính
54 - 22
32 - 11
74 - 42
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ)
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
6
5
3
0
-
5
3
65 - 30 =
65
30
-
5
3
. 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
. 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
3
6
4
-
2
3
36 - 4 =
36
4
-
2
3
. 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
. Hạ 3, viết 3
32
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
chục
đơn vị
Vậy: 65 - 30 = 35
6
5
3
0
3
5
65
30
-
5
3
-
chục
đơn vị
Vậy: 36 - 4 = 32
3
6
4
3
2
36
4
-
2
3
-
Bài 1: Tính:
a)
82
50
75
40
48
20
69
50
98
30
55
55
-
-
-
-
-
-
b)
68
4
3 7
2
88
7
33
3
79
0
54
4
-
-
-
-
-
-
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a.
57
5
-
-
b.
57
57
5
-
50
52
c.
5
07
d.
57
5
-
52
57
5
-
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
5 7
5
-
5 0
0 7
5 7
-
5 2
5 7
5
-
5 7
s
S
Đ
5 2
-
5
S
5
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
3.Tính nhẩm:
a) 66 - 60 = 98 - 90 = 72 -70 =
78 - 50 = 59 - 30 = 43 -20 =
b) 58 - 4 = 67 - 7 = 99 - 1 =
58 - 8 = 67 - 5 = 99 - 9 =
2
6
8
28
29
23
54
60
98
50
62
90
Toán
Phép trừ trong phạm vi 100
48 - 20 =
22 - 0 =
35 - 2 =
28
22
33
Chúc thầy, cô và các em nhiều sức khỏe
Chào tạm biệt
***Toán***
** Lớp 1**
TRƯỜNG TIỂU HỌC HOÀNG LÊ
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
Toán
Đặt tính và tính
54 - 22
32 - 11
74 - 42
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100
( trừ không nhớ)
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
6
5
3
0
-
5
3
65 - 30 =
65
30
-
5
3
. 5 trừ 0 bằng 5, viết 5
. 6 trừ 3 bằng 3, viết 3
35
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Thứ hai ngày 4 tháng 4 năm 2016
3
6
4
-
2
3
36 - 4 =
36
4
-
2
3
. 6 trừ 4 bằng 2, viết 2
. Hạ 3, viết 3
32
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
chục
đơn vị
Vậy: 65 - 30 = 35
6
5
3
0
3
5
65
30
-
5
3
-
chục
đơn vị
Vậy: 36 - 4 = 32
3
6
4
3
2
36
4
-
2
3
-
Bài 1: Tính:
a)
82
50
75
40
48
20
69
50
98
30
55
55
-
-
-
-
-
-
b)
68
4
3 7
2
88
7
33
3
79
0
54
4
-
-
-
-
-
-
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
a.
57
5
-
-
b.
57
57
5
-
50
52
c.
5
07
d.
57
5
-
52
57
5
-
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
Bài 2: Đúng ghi Đ, Sai ghi S
5 7
5
-
5 0
0 7
5 7
-
5 2
5 7
5
-
5 7
s
S
Đ
5 2
-
5
S
5
Toán:
Phép trừ trong phạm vi 100 ( tr? khụng nh?)
3.Tính nhẩm:
a) 66 - 60 = 98 - 90 = 72 -70 =
78 - 50 = 59 - 30 = 43 -20 =
b) 58 - 4 = 67 - 7 = 99 - 1 =
58 - 8 = 67 - 5 = 99 - 9 =
2
6
8
28
29
23
54
60
98
50
62
90
Toán
Phép trừ trong phạm vi 100
48 - 20 =
22 - 0 =
35 - 2 =
28
22
33
Chúc thầy, cô và các em nhiều sức khỏe
Chào tạm biệt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Ngọc Tuyến
Dung lượng: 1,29MB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)