Phép trừ trong phạm vi 10
Chia sẻ bởi nguyễn thị đạo |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Phép trừ trong phạm vi 10 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
GV : NGUYỄN THỊ ĐẠO
Môn : Toán
Bài:
Lớp: 1
Trường TH PHÚC ĐỒNG
8 + 2 =
3 + 7 =
10 + 0 =
Bài 1: Tính
ÔN BÀI CŨ:
Bài 2: Tính
5 + 3 + 2 =
6 + 3 – 5 =
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
Thứ tư ngày 23tháng 12 năm 2014
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
10 - 1 = 9
10 - 7 = 3
10 - 8 = 2
10 - 2 = 8
10 - 3 = 7
10 - 9 = 1
10 - 4 = 6
10 - 5 = 5
10 - 6 = 4
a) 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
1 2 3 4 5 1 0
-
-
-
-
-
-
b) 1 + 9 =
10 – 1 =
10 – 9 =
2 + 8 =
10 – 2 =
10 – 8 =
3 + 7 =
10 – 3 =
10 – 7 =
5 + 5 =
10 – 5 =
10 – 0 =
Bài 1: Tính
4 + 6 =
10 – 4 =
10 – 6 =
a) 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
1 2 3 4 5 1 0
-
-
-
-
-
-
Bài 1: Tính
9
8
7
6
5
0 0
1 + 9 =
10 – 1 =
10 – 9 =
2 + 8 =
10 – 2 =
10 – 8 =
3 + 7 =
10 – 3 =
10 – 7 =
5 + 5 =
10 – 5 =
10 – 0 =
10
9
1
10
8
2
10
7
3
10
5
10
Bài 1: Tính
4 + 6 =
10 – 4 =
10 – 6 =
10
6
4
b)
10
Bài 2: Số ?
9
10
3 + 4
10
10
4
6 + 4
4
6
10 - 4
6
9 – 3
Bài 3: >, <, = ?
10
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 2: Số ?
9
10
3 + 4
10
10
4
6 + 4
4
6
10 - 4
6
9 – 3
<
<
>
>
=
=
Bài 3: >, <, = ?
10
-
4
=
6
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
10 – 3 =
10 - 5 =
10 – 0 =
10 - 7 =
10 - 9 =
TRÒ CHƠI : TÌM HÌNH MAY MẮN
DẶN DÒ
1/ Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
2/ Xem trước bài luyện tập trang 85
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
CHÀO TẠM BIỆT HẸN GẶP LẠI!
GV : NGUYỄN THỊ ĐẠO
Môn : Toán
Bài:
Lớp: 1
Trường TH PHÚC ĐỒNG
8 + 2 =
3 + 7 =
10 + 0 =
Bài 1: Tính
ÔN BÀI CŨ:
Bài 2: Tính
5 + 3 + 2 =
6 + 3 – 5 =
10 - 1 = 9
10 - 9 = 1
10 - 2 = 8
10 - 8 = 2
10 - 3 = 7
10 - 7 = 3
Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
10 - 4 = 6
10 - 6 = 4
10 - 5 = 5
Thứ tư ngày 23tháng 12 năm 2014
Toán:
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10
10 - 1 = 9
10 - 7 = 3
10 - 8 = 2
10 - 2 = 8
10 - 3 = 7
10 - 9 = 1
10 - 4 = 6
10 - 5 = 5
10 - 6 = 4
a) 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
1 2 3 4 5 1 0
-
-
-
-
-
-
b) 1 + 9 =
10 – 1 =
10 – 9 =
2 + 8 =
10 – 2 =
10 – 8 =
3 + 7 =
10 – 3 =
10 – 7 =
5 + 5 =
10 – 5 =
10 – 0 =
Bài 1: Tính
4 + 6 =
10 – 4 =
10 – 6 =
a) 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0 1 0
1 2 3 4 5 1 0
-
-
-
-
-
-
Bài 1: Tính
9
8
7
6
5
0 0
1 + 9 =
10 – 1 =
10 – 9 =
2 + 8 =
10 – 2 =
10 – 8 =
3 + 7 =
10 – 3 =
10 – 7 =
5 + 5 =
10 – 5 =
10 – 0 =
10
9
1
10
8
2
10
7
3
10
5
10
Bài 1: Tính
4 + 6 =
10 – 4 =
10 – 6 =
10
6
4
b)
10
Bài 2: Số ?
9
10
3 + 4
10
10
4
6 + 4
4
6
10 - 4
6
9 – 3
Bài 3: >, <, = ?
10
8
7
6
5
4
3
2
1
0
Bài 2: Số ?
9
10
3 + 4
10
10
4
6 + 4
4
6
10 - 4
6
9 – 3
<
<
>
>
=
=
Bài 3: >, <, = ?
10
-
4
=
6
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
10 – 3 =
10 - 5 =
10 – 0 =
10 - 7 =
10 - 9 =
TRÒ CHƠI : TÌM HÌNH MAY MẮN
DẶN DÒ
1/ Thuộc bảng trừ trong phạm vi 10
2/ Xem trước bài luyện tập trang 85
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ.
CHÀO TẠM BIỆT HẸN GẶP LẠI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn thị đạo
Dung lượng: 2,21MB|
Lượt tài: 1
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)