Phép cộng trong phạm vi 6
Chia sẻ bởi Ngô Thị Thảo |
Ngày 08/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Phép cộng trong phạm vi 6 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Giáo viên d?y : Nguy?n Thị Thu?c
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Tam Anh Nam
Núi Thành - Quảng Nam
chuyên đề cấp TRƯờNG
Môn Toan lớp 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NÚI THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
NGƯỜI THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ THƯỚC
Thứ 7 ngày 12 tháng 12 năm 2009 Môn Toán
Bài : 44
Phép cộng trong phạm vi 6
(Sách giáo khoa trang 65)
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi : Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 5
+ Giáo viên đọc đề:
Bài toán :Trên cành cây có 5 con chim, bay đi 2 con . Hỏi trên cành cây còn lại mấy con chim ?
Học sinh làm vào bảng con
Kết quả : 5 - 2 = 3
Nhận xét tuyên dương
Hoan hô
Bài mới :
Phép cộng trong phạm vi 6
( Sách giáo khoa trang 65 )
* Yêu cầu cần đạt :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6
Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ
Hoạt động 1:
Thành lập và ghi nhớ phép cộng
trong phạm vi 6
Thành lập phép tính 5 + 1 = , 1 + 5 =
- Quan sát tranh và thành lập phép tính
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
Hãy so sánh 2 phép tính, nêu nhạn xét:
5 + 1 .......... 1 + 5
=
Quan sát tranh và lập phép tính
4 + 2 =, 2 + 4 =
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
So sánh 2 phép tính :
+ 2 ...........2 + 4
=
Học sinh xem tranh và nêu phép tính :
3 + 3 = 6
Học sinh đọc bảng cộng
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
Học sinh đọc thuộc bảng cộng
5 + 1 =
1 + 5 =
4 + 2 =
2 + 4 =
3 + 3 =
Hoạt động 2
Hướng dẫn học sinh thực hành
Học sinh đọc đề bài 1 :
Tính :
Học sinh làm bảng con
Kiểm tra kết quả
Tính :
6
6
6
6
6
6
Đọc bài 2 :
Tính :
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 =
Kiểm tra kết quả :
Tính :
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 =
6
6
6
6
5
5
4
6
Học sinh đọc đề bài 3 :
Tính :
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
Học sinh đọc kết quả
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
6
6
6
6
Học sinh nhìn tranh đọc đề bài 4
Viết phép tính thích hợp
Học sinh xem tranh nêu đề toán
Có 4 con chim, có thêm 2 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim ?
4
+
2
=
6
Bài b: học sinh xem tranh
Và đọc đề toán
Ở bến xe có 3 chiếc ôtô, có thêm 3 chiếc ô tô chạy đến. Hỏi ở bến xe có mấy chiếc ô tô?
3
+
3
=
6
Củng cố :
Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
5 + 1 =
1 + 5 =
4 + 2 =
2 + 4 =
+ 3 =
Trò chơi : Ai nhanh,ai đúng
5 + 1 = 6
Đ
6 + 0 = 0
S
2 + 4 = 4
S
4 + 2 = 6
Đ
2 + 2 + 2 = 6
Đ
Nhận xét - Dặn dò :
Trường Tiểu học Nguyễn Hiền - Tam Anh Nam
Núi Thành - Quảng Nam
chuyên đề cấp TRƯờNG
Môn Toan lớp 1
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO NÚI THÀNH
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN HIỀN
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ
NGƯỜI THỰC HIỆN : NGUYỄN THỊ THƯỚC
Thứ 7 ngày 12 tháng 12 năm 2009 Môn Toán
Bài : 44
Phép cộng trong phạm vi 6
(Sách giáo khoa trang 65)
Kiểm tra bài cũ :
Câu hỏi : Học sinh đọc phép trừ trong phạm vi 5
+ Giáo viên đọc đề:
Bài toán :Trên cành cây có 5 con chim, bay đi 2 con . Hỏi trên cành cây còn lại mấy con chim ?
Học sinh làm vào bảng con
Kết quả : 5 - 2 = 3
Nhận xét tuyên dương
Hoan hô
Bài mới :
Phép cộng trong phạm vi 6
( Sách giáo khoa trang 65 )
* Yêu cầu cần đạt :
Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6
Biết viết phép tính thích hợp với các tình huống trong hình vẽ
Hoạt động 1:
Thành lập và ghi nhớ phép cộng
trong phạm vi 6
Thành lập phép tính 5 + 1 = , 1 + 5 =
- Quan sát tranh và thành lập phép tính
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
Hãy so sánh 2 phép tính, nêu nhạn xét:
5 + 1 .......... 1 + 5
=
Quan sát tranh và lập phép tính
4 + 2 =, 2 + 4 =
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
So sánh 2 phép tính :
+ 2 ...........2 + 4
=
Học sinh xem tranh và nêu phép tính :
3 + 3 = 6
Học sinh đọc bảng cộng
5 + 1 = 6
1 + 5 = 6
4 + 2 = 6
2 + 4 = 6
3 + 3 = 6
Học sinh đọc thuộc bảng cộng
5 + 1 =
1 + 5 =
4 + 2 =
2 + 4 =
3 + 3 =
Hoạt động 2
Hướng dẫn học sinh thực hành
Học sinh đọc đề bài 1 :
Tính :
Học sinh làm bảng con
Kiểm tra kết quả
Tính :
6
6
6
6
6
6
Đọc bài 2 :
Tính :
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 =
Kiểm tra kết quả :
Tính :
4 + 2 = 5 + 1 = 5 + 0 = 2 + 2 =
2 + 4 = 1 + 5 = 0 + 5 = 3 + 3 =
6
6
6
6
5
5
4
6
Học sinh đọc đề bài 3 :
Tính :
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
Học sinh đọc kết quả
4 + 1 + 1 = 5 + 1 + 0 =
3 + 2 + 1 = 4 + 0 + 2 =
6
6
6
6
Học sinh nhìn tranh đọc đề bài 4
Viết phép tính thích hợp
Học sinh xem tranh nêu đề toán
Có 4 con chim, có thêm 2 con chim bay đến . Hỏi có mấy con chim ?
4
+
2
=
6
Bài b: học sinh xem tranh
Và đọc đề toán
Ở bến xe có 3 chiếc ôtô, có thêm 3 chiếc ô tô chạy đến. Hỏi ở bến xe có mấy chiếc ô tô?
3
+
3
=
6
Củng cố :
Học sinh đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6
5 + 1 =
1 + 5 =
4 + 2 =
2 + 4 =
+ 3 =
Trò chơi : Ai nhanh,ai đúng
5 + 1 = 6
Đ
6 + 0 = 0
S
2 + 4 = 4
S
4 + 2 = 6
Đ
2 + 2 + 2 = 6
Đ
Nhận xét - Dặn dò :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Thảo
Dung lượng: 793,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: ppt
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)