Phép biến đổi đồ thị
Chia sẻ bởi Van Ngoc Oanh |
Ngày 09/05/2019 |
150
Chia sẻ tài liệu: Phép biến đổi đồ thị thuộc Giải tích 12
Nội dung tài liệu:
1.(C1) :
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C1) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
@Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
@ Khi x<0 thì |x| =-x lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
T? đồ thị (C): y = f(x)
Suy ra d? th? (C1):
T? đồ thị (C): y = f(x)
Suy ra d? th? (C2):
2. (C2):
Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C) g?m hai ph?n :
Phần 1: giữ l?i đồ thị của (C) n?m trên Ox : Phần 2: lấy đối xứng qua Ox đồ thị của (C) n?m dưới Ox.
T? đồ thị (C) của hàm số :
1. Suy ra đồ thị hàm số :
2. Suy ra đồ thị hàm số :
T? đồ thị hàm số :
Suy ra đồ thị hàm số :
Đồ thị (C) của hàm số:
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
.
.
.
.
x
y
Dồ thị hàm số
(C)
(C1)
y
x
Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng.
Tóm lại:
(C1)
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C)
y
@ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) phía trên Ox
2. Dồ thị hàm số :
Đồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau :
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C2)
y
@ Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối xứng qua Ox.
@ Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối xứng qua Ox.
Tĩm l?i dồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau
@ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) phía trên Ox
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(H)
Cho hàm số :
Suy ra đồ thị hàm số sau :
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
Cho hàm số :
Đồ thị hàm số gồm hai phần
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(H)
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
Vậy (H) suy ra từ (C) như sau :
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
(H`)
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng. Đồ thị (C1) được suy ra từ đồ thị (C) bằng cách :
@Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
@ Khi x<0 thì |x| =-x lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
T? đồ thị (C): y = f(x)
Suy ra d? th? (C1):
T? đồ thị (C): y = f(x)
Suy ra d? th? (C2):
2. (C2):
Đồ thị (C2) được suy ra từ đồ thị (C) g?m hai ph?n :
Phần 1: giữ l?i đồ thị của (C) n?m trên Ox : Phần 2: lấy đối xứng qua Ox đồ thị của (C) n?m dưới Ox.
T? đồ thị (C) của hàm số :
1. Suy ra đồ thị hàm số :
2. Suy ra đồ thị hàm số :
T? đồ thị hàm số :
Suy ra đồ thị hàm số :
Đồ thị (C) của hàm số:
* Khi x ? 0 thì |x| =x nên (C1)?(C)
.
.
.
.
x
y
Dồ thị hàm số
(C)
(C1)
y
x
Khi x<0 thì lấy đối xứng phần đồ thị với x?0 qua oy.
Đây là hàm số chẵn nên đồ thị (C1) nhận Oy làm trục đối xứng.
Tóm lại:
(C1)
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C)
y
@ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) phía trên Ox
2. Dồ thị hàm số :
Đồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau :
-3 -2 -1 1 2 3 x
(C2)
y
@ Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối xứng qua Ox.
@ Lấy phần đồ thị của (C) phía dưới Ox đối xứng qua Ox.
Tĩm l?i dồ thị hàm số (C2) suy ra từ (C) như sau
@ Giữ nguyên phần đồ thị của (C) phía trên Ox
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(H)
Cho hàm số :
Suy ra đồ thị hàm số sau :
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
Cho hàm số :
Đồ thị hàm số gồm hai phần
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(H)
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
(C)
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
-2 -1 1 2 3 x
y
3
2
1
0
-1
-2
Vậy (H) suy ra từ (C) như sau :
@ Khi x < -1 thì (H`) là đối xứng của (H) qua Ox.
@ Khi x ? -1 thì (H`)?(H)
(H`)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Van Ngoc Oanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)