Phát biểu GV TK 10-11
Chia sẻ bởi Trần Công Đoan |
Ngày 01/05/2019 |
244
Chia sẻ tài liệu: Phát biểu GV TK 10-11 thuộc Tiếng Hàn Quốc
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TH HỮU ĐỊNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: / BC-TH Châu Thành, ngày 18 tháng 5 năm 2011.
BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2010-2011
CẤP TIỂU HỌC
(Gửi PGD ngày 19/5/2010)
I. Mạng lưới trường, lớp, giáo viên, học sinh
1. Số trường: 1 với 3 điểm trường (2 điểm lẻ). Số trường còn học chung với MG: 0
2. Số lớp, học sinh
Khối lớp
Số lớp
Số học sinh
Học > 5b/ng
Tiếng Anh
Tin học
Đầu năm
Cuối năm
Lớp
HS
Lớp
HS
Lớp
HS
1
2
35
36
1
28
1
28
2
2
40
40
1
30
1
30
3
2
34
35
1
19
2
35
2
35
4
2
29
30
1
18
2
30
2
30
5
1
20
20
1
20
1
20
1
20
Cộng
9
158
161
5
115
7
143
5
85
So đầu năm:
- Số HS tăng: 4
+ Chuyển đến: 4 (ngoài huyện: 3 , ngoài tỉnh: 1 ).
+ Huy động HS bỏ học các năm học trước ra lớp: 0
- Số HS giảm: 1
+ Chuyển đi: 1 (ngoài huyện: 1 , ngoài tỉnh: 0 ).
+ Chết: 0
- Bỏ học: 0 HS
3. Số cán bộ, giáo viên
(mẫu đính kèm)
II. Kết quả hoạt động chuyên môn
1. PC GDTH đúng độ tuổi
- Số trẻ 6 tuổi vào lớp 1: .101./. 101 trẻ 6 tuổi, tỉ lệ: 100 %
- Số trẻ 6 – 14 tuổi đang học tiểu học hoặc HTCTTH: 834 / 834 số trẻ 6 – 14 tuổi của huyện, tỉ lệ: 100%
- Trẻ 11 tuổi HTCTTH: 86 / 89 trẻ 11 tuổi của huyện, tỉ lệ: 96,6 %
- Số xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi: 23, tỉ lệ: 100% Mức 1 .
2. Duy trì và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện
a). Dạy 2 buổi/ngày, dạy Mĩ thuật, Âm nhạc, Ngoại ngữ, Tin học:
- Số lớp dạy trên 5 buổi/tuần: 5 . Trong đó:
+ Lớp dạy 10 buổi/tuần: 5 lớp , 115 học sinh.
+ Lớp bán trú: 0 lớp, 0 học sinh.
- Trường có GV dạy chuyên: MT:0, ÂN: 0, TD: 0, TA : 1 , TH: 1
b). Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ:
- Số người tham gia bồi dưỡng ch/môn, nghiệp vụ: 0 .
- Tên các chuyên đề do huyện tổ chức:
Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình các môn:
+ Thể dục
+ Mỹ thuật
+ Tiếng Anh
+ Âm nhạc
- Số tiết thao giảng cấp huyện: 0 , trường: 5
- Số cán bộ, giáo viên đang học lớp bồi dưỡng CBQL: 0 , nâng chuẩn lên CĐSP: 0 ĐHSP: 0
c). Chất lượng học tập, rèn luyện của HS:
(theo mẫu báo cáo đính kèm)
Nếu có học sinh khuyết tật thì thêm cột KXL.
d). quả đào tạo 5 năm: 20 / 21 TL 95,2%
Công thức tính HQĐT:
Đầu ra(5) trừ chuyển đi (2) cộng chuyển đến (3) trừ chết (4) x 100 : đầu vào (1).
- Số học sinh lớp 1 năm năm trước: 35 HS (1).
- Số học sinh chuyển đi trong năm năm trước: (2).
+ Tổng số: 15 HS.
+ Ngoài huyện: 14 HS; Ngoài tỉnh: 0 HS.
- Số học sinh chuyển đến trong năm năm trước: (3).
+ Tổng số: 1 HS.
+ Ngoài huyện: 0 HS; Ngoài tỉnh: 1 HS.
- Số học sinh chết trong năm năm trước: 0 HS (4).
- Số học sinh hoàn thành chương trình TH năm học 2010-2011 (5):
20 HS/ 21 HS tỉ lệ: 95,2 %
* Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật: số trẻ ra lớp, tỷ lệ huy động, các
TH HỮU ĐỊNH Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Số: / BC-TH Châu Thành, ngày 18 tháng 5 năm 2011.
BÁO CÁO TỔNG KẾT NĂM HỌC 2010-2011
CẤP TIỂU HỌC
(Gửi PGD ngày 19/5/2010)
I. Mạng lưới trường, lớp, giáo viên, học sinh
1. Số trường: 1 với 3 điểm trường (2 điểm lẻ). Số trường còn học chung với MG: 0
2. Số lớp, học sinh
Khối lớp
Số lớp
Số học sinh
Học > 5b/ng
Tiếng Anh
Tin học
Đầu năm
Cuối năm
Lớp
HS
Lớp
HS
Lớp
HS
1
2
35
36
1
28
1
28
2
2
40
40
1
30
1
30
3
2
34
35
1
19
2
35
2
35
4
2
29
30
1
18
2
30
2
30
5
1
20
20
1
20
1
20
1
20
Cộng
9
158
161
5
115
7
143
5
85
So đầu năm:
- Số HS tăng: 4
+ Chuyển đến: 4 (ngoài huyện: 3 , ngoài tỉnh: 1 ).
+ Huy động HS bỏ học các năm học trước ra lớp: 0
- Số HS giảm: 1
+ Chuyển đi: 1 (ngoài huyện: 1 , ngoài tỉnh: 0 ).
+ Chết: 0
- Bỏ học: 0 HS
3. Số cán bộ, giáo viên
(mẫu đính kèm)
II. Kết quả hoạt động chuyên môn
1. PC GDTH đúng độ tuổi
- Số trẻ 6 tuổi vào lớp 1: .101./. 101 trẻ 6 tuổi, tỉ lệ: 100 %
- Số trẻ 6 – 14 tuổi đang học tiểu học hoặc HTCTTH: 834 / 834 số trẻ 6 – 14 tuổi của huyện, tỉ lệ: 100%
- Trẻ 11 tuổi HTCTTH: 86 / 89 trẻ 11 tuổi của huyện, tỉ lệ: 96,6 %
- Số xã đạt chuẩn PCGDTH đúng độ tuổi: 23, tỉ lệ: 100% Mức 1 .
2. Duy trì và nâng cao chất lượng giáo dục toàn diện
a). Dạy 2 buổi/ngày, dạy Mĩ thuật, Âm nhạc, Ngoại ngữ, Tin học:
- Số lớp dạy trên 5 buổi/tuần: 5 . Trong đó:
+ Lớp dạy 10 buổi/tuần: 5 lớp , 115 học sinh.
+ Lớp bán trú: 0 lớp, 0 học sinh.
- Trường có GV dạy chuyên: MT:0, ÂN: 0, TD: 0, TA : 1 , TH: 1
b). Bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ:
- Số người tham gia bồi dưỡng ch/môn, nghiệp vụ: 0 .
- Tên các chuyên đề do huyện tổ chức:
Dạy học theo chuẩn kiến thức, kĩ năng của chương trình các môn:
+ Thể dục
+ Mỹ thuật
+ Tiếng Anh
+ Âm nhạc
- Số tiết thao giảng cấp huyện: 0 , trường: 5
- Số cán bộ, giáo viên đang học lớp bồi dưỡng CBQL: 0 , nâng chuẩn lên CĐSP: 0 ĐHSP: 0
c). Chất lượng học tập, rèn luyện của HS:
(theo mẫu báo cáo đính kèm)
Nếu có học sinh khuyết tật thì thêm cột KXL.
d). quả đào tạo 5 năm: 20 / 21 TL 95,2%
Công thức tính HQĐT:
Đầu ra(5) trừ chuyển đi (2) cộng chuyển đến (3) trừ chết (4) x 100 : đầu vào (1).
- Số học sinh lớp 1 năm năm trước: 35 HS (1).
- Số học sinh chuyển đi trong năm năm trước: (2).
+ Tổng số: 15 HS.
+ Ngoài huyện: 14 HS; Ngoài tỉnh: 0 HS.
- Số học sinh chuyển đến trong năm năm trước: (3).
+ Tổng số: 1 HS.
+ Ngoài huyện: 0 HS; Ngoài tỉnh: 1 HS.
- Số học sinh chết trong năm năm trước: 0 HS (4).
- Số học sinh hoàn thành chương trình TH năm học 2010-2011 (5):
20 HS/ 21 HS tỉ lệ: 95,2 %
* Giáo dục hòa nhập trẻ khuyết tật: số trẻ ra lớp, tỷ lệ huy động, các
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Công Đoan
Dung lượng: |
Lượt tài: 6
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)