PHÁT ÂM S,ES,ED,TRỌNG ÂM,CTR COBAN

Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Lân | Ngày 18/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: PHÁT ÂM S,ES,ED,TRỌNG ÂM,CTR COBAN thuộc Tiếng Anh 7

Nội dung tài liệu:

Các cấu trúc tiếng Anh cơ bản
Các cấu trúc câu cơ bản trong tiếng Anh 1. It is + tính từ + ( for smb ) + to do smt VD: It is difficult for old people to learn English. ( Người có tuổi học tiếng Anh thì khó ) 2. To be interested in + N / V_ing ( Thích cái gì / làm cái gì ) VD: We are interested in reading books on history. ( Chúng tôi thích đọc sách về lịch sử ) 3. To be bored with ( Chán làm cái gì ) VD: We are bored with doing the same things everyday. ( Chúng tôi chán ngày nào cũng làm những công việc lặp đi lặp lại ) 4. It’s the first time smb have ( has ) + PII smt ( Đây là lần đầu tiên ai làm cái gì ) VD: It’s the first time we have visited this place. ( Đây là lần đầu tiên chúng tôi tới thăm nơi này ) 5. enough + danh từ ( đủ cái gì ) + ( to do smt ) VD: I don’t have enough time to study. ( Tôi không có đủ thời gian để học ) 6. Tính từ + enough (đủ làm sao ) + ( to do smt ) VD: I’m not rich enough to buy a car. ( Tôi không đủ giàu để mua ôtô ) 7. too + tính từ + to do smt ( Quá làm sao để làm cái gì ) VD: I’m to young to get married. ( Tôi còn quá trẻ để kết hôn ) 8. To want smb to do smt = To want to have smt + PII ( Muốn ai làm gì ) ( Muốn có cái gì được làm ) VD: She wants someone to make her a dress. ( Cô ấy muốn ai đó may cho cô ấy một chiếc váy ) = She wants to have a dress made. ( Cô ấy muốn có một chiếc váy được may ) 9. It’s time smb did smt ( Đã đến lúc ai phải làm gì ) VD: It’s time we went home. ( Đã đến lúc tôi phải về nhà ) 10. It’s not necessary for smb to do smt = Smb don’t need to do smt ( Ai không cần thiết phải làm gì ) doesn’t have to do smt VD: It is not necessary for you to do this exercise. ( Bạn không cần phải làm bài tập này ) 11. To look forward to V_ing ( Mong chờ, mong đợi làm gì ) VD: We are looking forward to going on holiday. ( Chúng tôi đang mong được đi nghỉ ) 12. To provide smb from V_ing ( Cung cấp cho ai cái gì ) VD: Can you provide us with some books in history? ( Bạn có thể cung cấp cho chúng tôi một số sách về lịch sử không? ) 13. To prevent smb from V_ing ( Cản trở ai làm gì ) To stop VD: The rain stopped us from going for a walk. ( Cơn mưa đã ngăn cản chúng tôi đi dạo ) 14. To fail to do smt ( Không làm được cái gì / Thất bại trong việc làm cái gì ) VD: We failed to do this exercise. ( Chúng tôi không thể làm bài tập này ) 15. To be succeed in V_ing ( Thành công trong việc làm cái gì ) VD: We were succeed in passing the exam. ( Chúng tôi đã thi đỗ ) 16. To borrow smt from smb ( Mượn cái gì của ai ) VD: She borrowed this book from the liblary. ( Cô ấy đã mượn cuốn sách này ở thư viện ) 17. To lend smb smt ( Cho ai mượn cái gì ) VD: Can you lend me some money? ( Bạn có thể cho tôi vay ít tiền không? ) 18. To make smb do smt ( Bắt ai làm gì ) VD: The teacher made us do a lot of homework. ( Giáo viên bắt chúng tôi làm rất nhiều bài tập ở nhà ) 19. CN + be + so + tính từ + that + S + động từ. ( Đến mức mà ) CN + động từ + so + trạng từ + that + CN + động từ. VD: 1. The exercise is so difficult that noone can do it. ( Bài tập khó đến mức không ai làm được ) 2. He spoke so quickly that I couldn’t understand him. ( Anh ta nói nhanh đến mức mà tôi không thể hiểu được anh ta ) 20. CN + be + such + ( tính từ ) + danh từ + that + CN + động từ. VD: It is such a difficult exercise that noone can do it. ( Đó là một bài tập quá khó đến nỗi không ai có thể làm được ) 21. It is ( very ) kind of smb to
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thành Lân
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)