Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 5

Chia sẻ bởi Đinh Văn Đông | Ngày 29/04/2019 | 235

Chia sẻ tài liệu: Phân tích thiết kế hệ thống thông tin 5 thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PHÂN TÍCH VÀ THIẾT KẾ HỆ THỐNG DÙNG UML
GV: Phạm Nguyễn Cương
Chương 5 Mô hình hoá nghiệp vụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụ


Mô hình hóa nghiệp vụ là gì?
Trực quan hóa những hệ thống phức tạp
Dễ giao tiếp, dễ truyền đạt
Giúp thực hiện những giải pháp của dễ dàng hơn. Chúng ta có thể so sánh và tối ưu hóa
Nắm bắt được các yêu cầu nghiệp vụ
Xác định được phạm vi hệ thống
Biểu diễn sự thay đổi, cải tiến qui trình đã tồn tại, hoặc xây dựng qui trình mới, hoặc nâng cấp môi trường, …

Mô hình hóa nghiệp vụ là gì?
Mô hình hóa nghiệp vụ
Hệ thống
Tại sao mô hình hóa nghiệp vụ?
Nhằm đảm bảo những giải pháp, những hệ thống cần xây dựng đáp ứng thực sự nhu cầu khách hàng.
Giảm thiểu rủi ro do những người phát triển không có thông tin đầy đủ về cách thức mà nghiệp vụ được thực hiện
Xác định đúng vai trò trách nhiệm của con người cũng như định nghĩa những gì được xử lý bởi nghiệp vụ trong việc phát triển hệ thống


Mục đích mô hình hóa nghiệp vụ?
Hiểu được cấu trúc và các hoạt động của tổ chức được triển khai hệ thống.
Hiểu được các vấn đề hiện tại trong tổ chức và xác định các vấn đề cần cải tiến.
Bảo đảm rằng các khách hàng, người dùng cuối, và các nhà phát triển có sự hiểu biết chung về tổ chức.
Thiết lập các yêu cầu hệ thống nhằm hỗ trợ tổ chức


Luồng công việc
Chương 5 Mô hình hoá nghiệp vụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụ


Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Mục đích:
Đánh giá và nắm bắt thông tin về tổ chức.
Xác định các đối tượng liên quan (stakeholder) và khách hàng của hệ thống.
Định nghĩa phạm vi của việc mô hình hóa nghiệp vụ.
Tán thành những tiềm năng cải tiến và các mục tiêu mới của tổ chức.
Mô tả những mục tiêu chính của tổ chức.
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt thông tin về tổ chức:
Cơ cấu tổ chức, phân cấp và các vai trò trong hệ thống.
Mô tả ngắn gọn các thành phần và mối quan hệ này thông qua sơ đồ tổ chức
Sơ đồ tổ chức của siêu thị
Cần mô tả ngắn gọn bằng văn bản vai trò và họat động của từng thành phần trong tổ chức
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt thông tin về tổ chức – ví dụ: mô tả thông tin hoạt động

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Nắm bắt và phân tích các yếu tố sau:
Hỗ trợ ra quyết định
Ưu thế cạnh tranh
Hoàn vốn đầu tư: chỉ ra các lợi ích kinh tế rõ ràng (phân tích lợi nhuận)
Giảm chi phí (phân tích chi phí)
Hỗ trợ cho việc quản lý nghiệp vụ
Khả năng thực hiện công việc phải nhanh hơn và tốt hơn
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng
Đối tượng liên quan (stakeholder): là những cá nhân chịu ảnh hưởng trực tiếp từ các tác động của hệ thống
Khách hàng: người dùng hệ thống, có thể là các stakeholder
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Xác định các đối tượng liên quan và khách hàng

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Mô tả nhu cầu của từng đối tượng liên quan


Ví dụ:

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Giới hạn hệ thống phát triển
Xác định ranh giới phát triển hệ thống bằng cách:
Chỉ ra những thực thể nằm ngòai hệ thống
Chỉ ra những thực thể bên trong tổ chức nhưng nằm ngoài hệ thống

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Giới hạn hệ thống phát triển
Các hệ thống thương mại điện tử e-Business, e-Commerce
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Đánh giá hiện trạng tổ chức
Trình bày vấn đề có hệ thống
Mẫu trình bày

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Trình bày vấn đề có hệ thống
Ví dụ:

Phân tích qui trình nghiệp vụ
Xác định các thuật ngữ nghiệp vụ


Mô hình hóa nghiệp vụ
Các khái niệm


Mô hình hóa nghiệp vụ
Các khái niệm


Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định business actor và business use case




Tác nhân: bất kỳ đối tượng nào bên ngòai tổ chức nghiệp vụ:
khách hàng, nhà cung cấp, đối tác, đồng nghiệp ở những nghiệp vụ không được mô hình hóa,…
Một hệ thống hay một tổ chức khác

Tác nhân (Business actor)
Use case (Business use case)
Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Ví dụ:


Tác nhân
Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Use case:
use-case là một chuỗi các hành động được thực hiện trong nghiệp vụ và tạo ra một giá trị kết quả có thể quan sát được cho một tác nhân riêng lẻ của nghiệp vụ


Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Use case: ví dụ -
Mượn sách
Trả sách
Đăng ký thành viên
Tra cứu thông tin
Mua sách
Độc giả
Nhà cung cấp
Các use case của hệ thống thư viện
Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định business actor và business use case
Phân lọai use case nghiệp vụ:
Các hoạt động liên quan đến công việc của tổ chức, thường được gọi là các qui trình nghiệp vụ
Các hoạt động mang đặc điểm hỗ trợ: quản trị hệ thống, dọn dẹp, an ninh ,…
Công việc quản lý

Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Ví dụ: các use case trong một tổ chức nhà hàng

Mô hình hóa nghiệp vụ
Xác định tác nhân và use case nghiệp vụ
Thể hiện của các use case: khi mô tả một business use case nên tránh mô tả cụ thể cho một thể hiện mà dựa trên một tập các thể hiện
Luồng công việc trong use case: biểu diễn sử dụng văn bản mô tả hoặc sơ đồ hoạt động

Mô hình hóa nghiệp vụ
Cấu trúc mô hình use case
Mối kết hợp
Mối kết hợp giao tiếp (communicates-association ):




Mối quan hệ tổng quát hóa giữa các tác nhân

Kiểm tra cá nhân (check-in)
Hành khách
Hành khách
Khách du lịch
Doanh nhân
Mô hình hóa nghiệp vụ
Cấu trúc mô hình business use case
Mối kết hợp - <>
Mối quan hệ mở rộng giữa các Use Case


Kiểm tra cá nhân
Xử lý hành lý đặc biệt
<>
Xử lý hành lý đặc biệt là một trường hợp mở rộng thêm của kiểm tra hành lý (check-in) khi có một hành lý đặc biệt cần được xử lý
Đăng kiểm hành khách với hành lý thông thường
-Đăng kiểm các hành lý đặc biệt
-Xử lý thanh toán nếu hành lý quá nặng
Mô hình hóa nghiệp vụ
Cấu trúc mô hình business use case
Mối kết hợp
Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case

Xử lý hành lý
Kiểm tra cá nhân
Kiểm tra nhóm
<>
<>
Các hoạt động kiểm tra cá nhân và kiểm tra nhóm đều xử lý hành lý của hành khách. Do đó, tách hoạt động này thành một use case và tạo mối liên kết <> từ hai use case kia tới nó
Mô hình hóa nghiệp vụ
Cấu trúc mô hình use case
Mối kết hợp
Mối quan hệ bao hàm giữa các Use Case

Mượn sách
Trả sách
Độc giả
Kiểm tra thẻ thư viện
<>
<>
Khi độc giả đến mượn hoặc trả sách thì thư viện đều kiểm tra thẻ thư viện của độc giả  tạo một use case Kiểm tra thẻ thư viện và tạo liên kết <> từ hai use case đó đến use case này
Mô hình hóa nghiệp vụ
Cấu trúc mô hình use case
Ví dụ: mô hình use case của siêu thị - sơ đồ ngữ cảnh
Mô hình hóa nghiệp vụ
Mô tả use case
Nôi dung của một use case được mô tả ban đầu theo hai phần:

Mô hình hóa nghiệp vụ
Mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case mượn sách
Mô hình hóa nghiệp vụ
Mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case mượn sách
Mô hình hóa nghiệp vụ
Mô tả use case
Ví dụ: mô tả use case Đăng ký
Mô hình hóa nghiệp vụ
Đánh giá kết quả
Tất cả các nghiệp vụ cần thiết đã được xác định chưa?
Có xác định được use case dư thừa nào không?
Hành vi của mỗi use case có theo đúng thứ tự không?
Luồng công việc của mỗi use case có hoàn chỉnh không?
Tìm thấy được tất cả các use case ?
Chương 5 Mô hình hoá nghiệp vụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Mô tả ràng buộc
Thiết kế qui trình nghiệp vụ

Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Nguyên tắc ràng buộc
Nguyên tắc kích họat và phản ứng:
Là những ràng buộc hay điều kiện xác định khi nào một hành động xảy ra
Ví dụ: ràng buộc trong hoạt động huỷ một đơn hàng
WHEN một đơn đặt hàng bị hủy bỏ
IF hàng chưa được vận chuyển
THEN kết thúc đơn đặt hàng
Giải quyết huỷ đơn hàng
Xử lý trả đơn hàng
Đóng đơn hàng
[đơn hàng đã giao]
[đơn hàng chưa giao]
Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Nguyên tắc ràng buộc thao tác
Đây là những điều kiện phải thỏa trước và sau thao tác để bảo đảm thao tác đó hoạt động đúng
Ví dụ: Trong một tổ chức quản lý đặt hàng, nguyên tắc sau đây có thể xảy ra
Vận chuyển Hàng hóa đến chổ Khách hàng
ONLY IF Khách hàng có địa chỉ
Nhận đơn hàng
Hoàn thiện hồ sơ khách hàng
Giao hàng
[không có địa chỉ GH]
[đã có địa chỉ GH]
Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Nguyên tắc ràng buộc cấu trúc
Xác định các quy định và điều kiện về các lớp, đối tượng, và các mối quan hệ giữa chúng
Ví dụ:
IT MUST ALWAYS HOLD THAT
Một đơn đặt hàng tham chiếu đến tối thiểu một sản phẩm
Đơn hàng
Sản phẩm
1..*
Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Nguyên tắc diễn dịch:
Các nguyên tắc suy luận: Xác định rằng nếu một số sự kiện nhất định là đúng, một kết luận có thể được suy ra
Ví dụ: Thiết lập nguyên tắc sau đây để xác định trạng thái của một khách hàng

Một Khách hàng là một Khách hàng Tốt IF AND ONLY IF
Những hóa đơn chưa thanh toán gửi đến Khách hàng đều ít hơn 30 ngày
Nhận đơn hàng
Hoàn thiện hồ sơ khách hàng
Giao hàng
[không có địa chỉ GH]
[đã có địa chỉ GH]
Đánh giá k/hàng
Xử lý huỷ đơn hàng
[Khách hàng “Tốt”]
[Khách hàng “Không Tốt”]
Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Nguyên tắc diễn dịch:
Nguyên tắc tính tóan các sự kiện:

Giá một sản phẩm được tính toán như sau:
giá sản phẩm * (1 + phần trăm thuế/ 100)
Hồ sơ khách hang
Hồ sơ vùng
Phần_trăm_thuế
Sản phẩm
Giá_sản_phẩm
Đơn hàng
Đại diện KH

Tính_giá()
1
1..*
1..*
0..*
0..*
1
Bài tập
Làm các bài tập trang 70, 71
Chương 5 Mô hình hoá nghiệp vụ
Mô hình hóa nghiệp là gì?
Tại sao phải mô hình hóa nghiệp vụ
Luồng công việc của mô hình hóa nghiệp vụ
Phân tích qui trình nghiệp vụ
Xác định ràng buộc nghiệp vụ
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên (worker) vụ thực thể (entity) nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định sự tương tác giữa tác nhân và use case nghiệp vụ
Mô tả luồng công việc chính
Những luồng bất thường và tùy chọn:
Những luồng sự kiện con tham gia phần lớn luồng công việc chính.
Những luồng công việc bất thường giúp luồng công việc chính rõ ràng hơn.
Những luồng sự kiện con xảy ra ở những khoảng thời gian khác nhau trong cùng một luồng công việc và chúng có thể được thực thi
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Dùng sơ đồ hoạt động (activity) để mô tả luồng công việc
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Ví dụ: Use case quản lý nhập hàng tại siêu thị
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Ví dụ: Kiểm kê hàng hóa tại siêu thị
Kiểm kê hàng hóa
Thủ kho
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Ví dụ: Kiểm kê hàng hóa tại siêu thị
Quản lý khách hàng thân thiết
Thủ kho
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Ví dụ: Use case mượn sách
Từ chối mượn sách
Kiểm tra thẻ thư viện
Kiểm tra thông tin lần mượn trước
Xử lý thẻ không hợp lệ
Cập nhật thông tin lần mượn
[Hợp lệ]
[Không hợp lệ]
[Thoả điều kiện]
[Không thoả điều kiện]
Thông báo ngày tối đa phải trả
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác định đơn vị tổ chức:
Một đơn vị tổ chức bao gồm các thừa tác viên, thực thể, và các đơn vị tổ chức khác có liên quan đến nhau theo một số tiêu chí nào đó
Ký hiệu:
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác định đơn vị tổ chức:

Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thừa tác viên nghiệp vụ:
Một thừa tác viên biểu diễn một vai trò hay một tập các vai trò trong nghiệp vụ
Tương tác với các thừa tác viên khác và thao tác với các thực thể trong khi tham gia hoạt động của use case
Ký hiệu:
Thừa tác viên
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên:
Ví dụ:

Nhân viên bán hàng
Nhân viên quản lý
Thủ kho
Nhân viên bán hàng
Thủ thư
Quản trị hệ thống
Thừa tác viên giao tiếp với môi trường
Thừa tác viên làm việc bên trong
Thủ kho
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:
Một thực thể biểu diễn một sự vật được xử lý hoặc sử dụng bởi các thừa tác viên

Ký hiệu

Thực thể nghiệp vụ
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:
Các sự vật có thể là:
Đối tượng thông tin: các đối tượng dùng để chứa thông tin dữ liệu hệ thống như là: sổ sách, chứng từ, hồ sơ, giấy tờ, thẻ, báo cáo, tập tin, CSDL,…

Thẻ thư viện
Hồ sơ khách hàng
Hoá đơn
Sổ Nký bán hàng
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể nghiệp vụ:
Các sự vật có thể là:
Đối tượng sự vật: các đối tượng mô tả các sự vật trong hoạt động nghiệp vụ như là: các đối tượng trong quá trình sản xuất, các trang thiết bị, …
Hàng hoá
Nguyên vật liệu
Sách
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ
Xác thực thể:
Ví dụ:
Tại nhà hàng
Tại sân bay
Thực đơn
Thức ăn
Thức uống
Vé máy bay
Thẻ lên máy bay
Hành lý
Tại thư viện
Sách
Hồ sơ độc giả
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ


Tác nhân
Tác nhân
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Một hiện thực hóa use-case nghiệp vụ mô tả cách thức một use case cụ thể được hiện thực hóa bên trong mô hình đối tượng dưới dạng: các đối tượng cộng tác với nhau thực hiện hoạt động của use case
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định thừa tác viên vụ thực thể nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả thừa tác viên nghiệp vụ
Đặc tả thực thể nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ:
Use case hiện thực hoá
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Mô tả trừu tượng cách thức các thừa tác viên và thực thể liên kết và cộng tác với nhau để thực hiện nghiệp vụ
Các thành phần chính:
Các thừa tác viên: cho thấy các trách nhiệm của một nhân viên
Các thực thể: biểu diễn đầu ra, tài nguyên, sự vật được sử dụng
Các hiện thực hóa use-case nghiệp vụ
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Mục đích:
thống nhất về những gì về lĩnh vực nghiệp vụ được mô tả dưới dạng các đối tượng, thuộc tính, trách nhiệm
làm rõ những yêu cầu được hỗ trợ bởi hệ thống thông tin đang xây dựng
chuyển tiếp lối tư duy về các vấn đề nghiệp vụ sang lối tư duy về các ứng dụng phần mềm
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Các lược đồ lớp cho thấy các mối kết hợp, kết tập và tổng quát hóa giữa thừa tác viên và thực thể
Các hệ thống phân cấp kế thừa
Các mối kết tập của thừa tác viên và thực thể.
Cách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhau thông qua các mối kết hợp
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:
Association
A
B
A hoặc đối tượng của A chứa một sự tham chiếu đến B hoặc các đối tượng của B

1..*
Bản số
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:
Specialization:
Hành lý chia thành các lọai: Hành lý bình thường, hành lý đặc biệt, hành lý đặc biệt
Chỉ sử dụng các mối tổng quát hóa giữa các lớp có cùng stereotype
Hành lý
Hành lý bình thường
Hành lý sách tay
Hành lý đặc biệt
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Mối liên kết:
Aggregration:
A
B
C
Đố tượng A được tạo thành từ những đối tượng của B và C
Hội đồng của một công ty bao gồm chủ tịch, giám đốc (CEO), và một vài cổ đông đại diện
Hội đồng
CEO
Chủ tịch
Cổ đông
1
1
1
1
1..*
1
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Một sơ đồ lớp các thừa tác viên, các thực thể và gói trong một hoặc nhiều use case
Liên kết bao gồm: mối kết hợp, kết tập và tổng quát hóa giữa thừa tác viên và thực thể:
Sự phân cấp kế thừa
Các mối kết tập của thừa tác viên và thực thể
Cách thức các thừa tác viên và thực thể liên quan đến nhau thông qua các mối kết hợp
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Thủ thư
Thẻ thư viện
Sách
Hồ sơ đọc giả
Độc giả
Sơ đố lớp cho use case Muợn sách
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Lược đồ lớp cho use case Quản lý khách hàng thân thiết
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Lược đồ lớp cho use case Quản lý nhập hàng
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng sơ đồ lớp (class diagram)
Ví dụ: Một lược đồ lớp cho thấy các thừa tác viên và thực thể tham gia trong use case Đăng ký Hành khách
NV trực quầy
NV kiểm soát hành lý
Hành lý
Thẻ hành lý
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case nghiệp vụ (sử dụng activity diagram)
Kiểm tra thẻ và điều kiện mượn
Tìm kiếm và lấy sách
Từ chối yêu cầu mượn sách
Cập nhật thông tin lần mượn
Thủ thư
:Thẻ thư viện
:Sách[Sẵn sàng]
:Hồ sơ đọc giả[đang mượn]
[Hợp lệ]
[Không hợp lệ]
:Sách[Đang mượn]
Tìm kiếm và lấy sách
[Thoả điều kiện]
[Không thoả điều kiện]
Thừa tác viên bên trong nghiệp vụ chịu trách nhiệm thực hiện các công việc của nghiệp vụ
Các thực thể và trạng thái của nó trong tác động của hoạt động nghiệp vụ
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Use case Quản lý nhập hàng
Phân loại hàng theo loại
Phân loại hàng theo đơn vị tính
Lưu thông tin loại hàng và số lượng theo loại
In phiếu nhập hàng
Tiếp nhận hàng hoá từ nhà cung cấp
:Người quản lý
Phân loại hàng theo chủng loại
Tiếp nhận hàng hoá từ hợp tác xã
Lập phiếu nhập hàng
:Phiếu nhập
[Tạo mới]
:Hàng hoá
[Tạo mới]
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Use case Quản lý khách hàng thân thiết
Tiếp nhận yêu cầu thêm khách hàng thân thiết
Kiểm tra giá trị hoá đơn mua hàng gần nhất
Cấp thẻ KHTT
Thông báo từ chối
Lưu thông tin khách hàng
[Có yêu cầu thêm KHTT]
[Đáp ứng điều kiện]
[Không đáp ứng điều kiện]
:Người quản lý
:Hoá đơn
:Thẻ khách hàng tthân thiết
[Tạo mới]
:Hồ sơ khách hàng
[Tạo mới]
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Hiện thực hoá use case nghiệp vụ sử dụng sơ đồ tương tác (interaction diagram)
Lược đồ tuần tự mô tả rõ ràng trình tự các sự kiện. Với các kịch bản phức tạp, thì lược đồ tuần tự thích hợp hơn so với các lược đồ hoạt động.
Lược đồ hợp tác trình bày các mối liên kết giao tiếp và những thông điệp giữa các đối tượng. Chúng phù hợp hơn trong việc giúp ta hiểu được tất cả các tác động trên một đối tượng cho trước.
Nếu có ít luồng rẽ nhánh, nhưng có nhiều thực thể tham gia, thì lược đồ tương tác thường là một sự lựa chọn tốt hơn so với lược đồ hoạt động nhằm để trình bày hiện thực hóa của luồng công việc
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram)
Độc giả
Thủ thư
Yêu cầu mượn sách
Kiểm tra thẻ
:Hồ sơ đọc giả
Kiểm tra điều kiện
[Không thoả]Từ chối
Cập nhật hồ sơ độc giả
Sách gởi đọc giả
:Sách
Cập nhật lại trạng thái sách
Từ chối thẻ không hợp lệ
Use case Mượn sách
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram)
Use case Quản lý nhập hàng
: Ban giám đốc
: Người quản lý
: Phiếu nhập
: Hàng hoá
Giao hàng
Tạo phiếu nhập
In phiếu nhập
Phân loại hàng hoá
Lưu thông tin về hàng hoá mới
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng sequence diagram)
Use case Quản lý khách hàng thân thiết
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram):
Biểu diễn tương tác giữa các đối tượng trong đó nhấn mạnh sự tham gia của các đối tượng thông qua những mối liên kết giữa chúng và những thông điệp (message) chúng gởi cho nhau.
Tập trung vào các đối tượng trong khi lược đồ tuần tự tập trung vào tương tác và tuần tự các tượng tác
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram)
Use case Quản lý nhập hàng
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Đặc tả luồng công việc của hiện thực hóa use-case (sử dụng collaboration diagram)
Use case Quản lý khách hàng thân thiết
Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ
Xây dựng lược đồ lớp (class diagram)
Ví dụ:
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Thiết kế qui trình nghiệp vụ
Đặc tả use case nghiệp vụ
Xác định worker vụ entity nghiệp vụ
Hiện thực hóa use case nghiệp vụ
Lập cấu trúc ô hình đối tượng nghiệp vụ (business object)
Đặc tả worker nghiệp vụ
Đặc tả entity nghiệp vụ
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Mục đích
Hiểu được cách thức sử dụng các công nghệ mới cải thiện hoạt động hiệu quả của tổ chức.
Xác định mức độ tự động hóa trong tổ chức.
Thiết lập các yêu cầu hệ thống từ những artifact mô hình hóa nghiệp vụ.
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định tác nhân và use case hệ thống
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định actor và use case hệ thống
Xác định xem thừa tác viên sẽ sử dụng hệ thống thông tin không?
Nếu có, xác định một tác nhân cho hệ thống thông tin trong mô hình use-case của hệ thống thông tin. Đặt tên tác nhân với tên của thừa tác viên.
Đối với mỗi use case nghiệp vụ mà thừa tác viên tham gia, tạo một use case hệ thống và mô tả vắn tắt.
Xem xét các mục tiêu về tốc độ thực thi hay những thông tin bổ sung cho thừa tác viên cần được chú thích như là một yêu cầu đặc biệt của use case hệ thống.
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định actor và use case hệ thống
Đối với mỗi thừa tác viên, xác định một tác nhân hệ thống ứng viên. Đối với mỗi use case nghiệp vụ mà tác nhân tham gia vào, tạo ra một use case hệ thống ứng cử viên
Use case nghiệp vụ
Use case hệ thống
Tác nhân hệ thống
Thừa tác viên
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ:
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ:
Trường hợp tác nhân nghiệp vụ là tác nhân hệ thống: nghiệp vụ được tự động hóa hòan tòan (các ứng dụng thượng mại điện tử)
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định tác nhân và use case hệ thống
Ví dụ: sơ đồ use case phần mềm hệ thống Quản lý thư viện
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định các thực thể trong mô hình phân tích hệ thống

Thực thể
Analysis class
Mỗi thực thể được quản lý bởi HTTT sẽ được chuyển thành class trong mô hình phân tích
Xác định các yêu cầu tự động hóa
Xác định các thực thể trong mô hình phân tích hệ thống
Ví dụ:

Nội dung này sẽ được trình bày chi tiết hơn trong nội dung Phân tích đối tượng hệ thống
Bài tập
Làm bài tập ở các trang 117
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Đinh Văn Đông
Dung lượng: | Lượt tài: 7
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)