Phân nhóm chính nhóm VI
Chia sẻ bởi Vũ Thị Phương Linh |
Ngày 23/10/2018 |
357
Chia sẻ tài liệu: Phân nhóm chính nhóm VI thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
Bài mới:
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
Cấu tạo nguyên tử
Tính chất
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
Tên
Oxi:
Lưu huỳnh:
Selen:
Telu:
Poloni:
Ký hiệu hóa học:
O
S
Se
Te
Po*
Cấu hình e-
…2s2 2p4
…3s2 3p4
…4s2 4p4
…5s2 5p4
CẤU TẠO NGUYÊN TƯ?
- Đều có cấu hình e- lớp ngoài cùng là: ns2 np4
- Có 6 e- lớp ngoài cùng, dễ nhận 2 e- để đạt cấu hình bền
R + 2e- → R2-
Số oxi hóa
âm: -2 trong hợp chất với Hidro và kim loại
dương: +4, +6 trong hợp chất với oxi hay phi kim có ĐÂĐ lớn hơn
CẤU TẠO NGUYÊN TƯ?
Vì sao từ S → Te lại có số oxi hóa là +2, +4 ?
↓
↓
3s2 3p3 3d1
↑
S*
S*
3s1 3p3 3d2
S 3s2 3p4 3d0
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↓
↓
↓
↑
↑
↑
↑
↑
↑
Có gì khác giữa lớp e- ngoài cùng của nguyên tử O và S ?
* Chú ý: F2O
+2
-1
TÍNH CHẤT
1.Tính chất của đơn chất:
O →Te
Bán kính nguyên tử:
Độ âm điện:
Tính oxi hóa:
Tính phi kim:
Tăng dần
Giảm dần
Giảm dần
Giảm dần
TÍNH CHẤT
2.Tính chất của hợp chất:
Hợp chất với hidro có dạng:
H2O H2S H2Se H2Te
Tính axit tăng dần
Vì sao tính axit lại tăng dần ?
Độ bền liên kết H–R giảmdo bán kính nguyên tử tăng, dễ cho H tách ra
+H2O
TÍNH CHẤT
2.Tính chất của hợp chất:
Hợp chất với oxi có dạng:
RO2
RO3
H2RO3
H2RO4
+4
+6
+4
+6
H2SO3 H2SeO3 H2TeO3
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
Từ S →Te điện tích của ion trung tâm không đổi, bknt tăng khoảng cách giữa ion trung tâm và O2- tăng, lực hút tĩnh điện giảm, khả năng phân li theo kiểu OH- tăng → tính bazơ tăng → tính axit giảm
H2SO3 H2SeO3 H2TeO3
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
…2s2 2p4
…3s2 3p4
…4s2 4p4
…5s2 5p4
Tăng dần
Giảm dần
Giảm dần
Giảm dần
H2O H2S H2Se H2Te
Tính axit tăng dần
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
Làm bài tập trong SGK
CHUẨN BỊ BÀI OXI
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
Cấu tạo nguyên tử
Tính chất
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
PHÂN NHÓM CHÍNH NHÓM VI
Tên
Oxi:
Lưu huỳnh:
Selen:
Telu:
Poloni:
Ký hiệu hóa học:
O
S
Se
Te
Po*
Cấu hình e-
…2s2 2p4
…3s2 3p4
…4s2 4p4
…5s2 5p4
CẤU TẠO NGUYÊN TƯ?
- Đều có cấu hình e- lớp ngoài cùng là: ns2 np4
- Có 6 e- lớp ngoài cùng, dễ nhận 2 e- để đạt cấu hình bền
R + 2e- → R2-
Số oxi hóa
âm: -2 trong hợp chất với Hidro và kim loại
dương: +4, +6 trong hợp chất với oxi hay phi kim có ĐÂĐ lớn hơn
CẤU TẠO NGUYÊN TƯ?
Vì sao từ S → Te lại có số oxi hóa là +2, +4 ?
↓
↓
3s2 3p3 3d1
↑
S*
S*
3s1 3p3 3d2
S 3s2 3p4 3d0
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↑
↓
↓
↓
↑
↑
↑
↑
↑
↑
Có gì khác giữa lớp e- ngoài cùng của nguyên tử O và S ?
* Chú ý: F2O
+2
-1
TÍNH CHẤT
1.Tính chất của đơn chất:
O →Te
Bán kính nguyên tử:
Độ âm điện:
Tính oxi hóa:
Tính phi kim:
Tăng dần
Giảm dần
Giảm dần
Giảm dần
TÍNH CHẤT
2.Tính chất của hợp chất:
Hợp chất với hidro có dạng:
H2O H2S H2Se H2Te
Tính axit tăng dần
Vì sao tính axit lại tăng dần ?
Độ bền liên kết H–R giảmdo bán kính nguyên tử tăng, dễ cho H tách ra
+H2O
TÍNH CHẤT
2.Tính chất của hợp chất:
Hợp chất với oxi có dạng:
RO2
RO3
H2RO3
H2RO4
+4
+6
+4
+6
H2SO3 H2SeO3 H2TeO3
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
Từ S →Te điện tích của ion trung tâm không đổi, bknt tăng khoảng cách giữa ion trung tâm và O2- tăng, lực hút tĩnh điện giảm, khả năng phân li theo kiểu OH- tăng → tính bazơ tăng → tính axit giảm
H2SO3 H2SeO3 H2TeO3
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
…2s2 2p4
…3s2 3p4
…4s2 4p4
…5s2 5p4
Tăng dần
Giảm dần
Giảm dần
Giảm dần
H2O H2S H2Se H2Te
Tính axit tăng dần
H2SO4 H2SeO4 H2TeO4
Tính axit giảm dần
Làm bài tập trong SGK
CHUẨN BỊ BÀI OXI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Thị Phương Linh
Dung lượng: |
Lượt tài: 9
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)