PHAN DANG BT HOA 10 CA NAM TRAC NGHIEM VÀ TU LUAN
Chia sẻ bởi Phan Thanh Giàu |
Ngày 27/04/2019 |
66
Chia sẻ tài liệu: PHAN DANG BT HOA 10 CA NAM TRAC NGHIEM VÀ TU LUAN thuộc Hóa học 10
Nội dung tài liệu:
CHƯƠNG I. CẤU TẠO NGUYÊN TỬ
Dạng 1: Cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và nơtron
C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron B. nơtron và proton
C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron
Câu 3. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A
Câu 4. Các đồng vị có
A. cùng số khối A
B. cùng số hiệu nguyên tử Z
C. cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D.cùng số nơtron
Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối B. số nơtron
C. điện tích hạt nhân D. phân tử khối
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngtử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
Câu 7. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Trong nguyên tử, số khối:
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron
C. bằng nguyên tử khối
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron
Câu 8. Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Nhận định 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các Câu trả lời sau:
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
Câu 10. Số nơtron trong nguyên tử là:
A.11 B. 23
C. 34 D. 12
Câu 11. Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A. B.
C. D.
Câu 12. Nguyên tử có chứa 20 nơtron, 19 proton, 19 electtron là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Một nguyên tử M có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Nhận định 3 nguyên tử: , , . Điều nào sau đây đúng?
A. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B. X và Z là hai đồng vị
C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân
D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối
Câu 15. Đồng vị là
A. những nguyên tố có cùng số proton
B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối
Câu 16. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất đồng vị của nhau là :
A. và B. O2 và O3
C. và D. Kim cương và than chì.
Câu 17. Trong 5 nguyên tử: , , , , cặp nguyên tử nào là đồng vị?
A. C và D B. C và E
C. A và B D. B và C
Câu 18. Với hai đồng vị và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau:
A. 6 loại B. 10 loại
C. 12 loại D. 18 loại
Câu 19. Với hai đồng vị và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CuO
Dạng 1: Cấu tạo nguyên tử, hạt nhân nguyên tử
Câu 1. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và nơtron
C. nơtron và electron D. electron, proton và nơtron
Câu 2. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và electron B. nơtron và proton
C. nơtron và electron D. nơtron, proton và electron
Câu 3. Ký hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân
B. số hiệu nguyên tử Z
C. nguyên tử khối của nguyên tử
D. số khối A
Câu 4. Các đồng vị có
A. cùng số khối A
B. cùng số hiệu nguyên tử Z
C. cùng chiếm các ô khác nhau trong bảng HTTH
D.cùng số nơtron
Câu 5. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. số khối B. số nơtron
C. điện tích hạt nhân D. phân tử khối
Câu 6. Phát biểu nào sau đây sai:
A. Số hiệu nguyên tử bằng điện tích hạt nhân nguyên tử
B. Số proton trong nguyên tử bằng số nơtron
C. Số proton trong hạt nhân bằng số electron ở lớp vỏ ngtử.
D. Số khối của hạt nhân nguyên tử bằng tổng số hạt proton và tổng số hạt nơtron.
Câu 7. Khi nói về số khối, điều khẳng định nào sau đây luôn đúng?
Trong nguyên tử, số khối:
A. bằng tổng khối lượng các hạt proton và nơtron
B. bằng tổng số hạt các hạt proton và nơtron
C. bằng nguyên tử khối
D. bằng tổng các hạt proton, nơtron và electron
Câu 8. Nguyên tố hiđro trong tự nhiên có bao nhiêu đồng vị?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 9. Nhận định 2 kí hiệu và . Câu trả lời nào đúng trong các Câu trả lời sau:
A. X và Y cùng thuộc về một nguyên tố hóa học
B. X và Y là các nguyên tử của 2 chất đồng vị
C. X và Y cùng có 25 electron
D. Hạt nhân của X và Y cùng có 25 hạt (proton và nơtron)
Câu 10. Số nơtron trong nguyên tử là:
A.11 B. 23
C. 34 D. 12
Câu 11. Nguyên tử nào sau đây chứa 8 proton, 8 nơtron và 8 electron?
A. B.
C. D.
Câu 12. Nguyên tử có chứa 20 nơtron, 19 proton, 19 electtron là:
A. B.
C. D.
Câu 13. Một nguyên tử M có 17 electron và 20 nơtron. Kí hiệu của nguyên tử M là:
A. B.
C. D.
Câu 14. Nhận định 3 nguyên tử: , , . Điều nào sau đây đúng?
A. X, Y, Z thuộc cùng một nguyên tố hóa học
B. X và Z là hai đồng vị
C. X, Y, Z đều có 12 nơtron trong hạt nhân
D. Trong X, Y, Z có hai nguyên tử có cùng số khối
Câu 15. Đồng vị là
A. những nguyên tố có cùng số proton
B. những chất có cùng số điện tích hạt nhân nhưng khác số nơtron
C. những nguyên tử có cùng số khối
D. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân nhưng khác nhau về số khối
Câu 16. Trong những cặp chất sau đây, cặp chất đồng vị của nhau là :
A. và B. O2 và O3
C. và D. Kim cương và than chì.
Câu 17. Trong 5 nguyên tử: , , , , cặp nguyên tử nào là đồng vị?
A. C và D B. C và E
C. A và B D. B và C
Câu 18. Với hai đồng vị và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CO2 khác nhau:
A. 6 loại B. 10 loại
C. 12 loại D. 18 loại
Câu 19. Với hai đồng vị và ba đồng vị , , có thể tạo ra bao nhiêu loại phân tử CuO
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thanh Giàu
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)