Phan biet thi Tuong lai don va tuong lai gan
Chia sẻ bởi nguyễn mai lê |
Ngày 18/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Phan biet thi Tuong lai don va tuong lai gan thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
PHÂN BIỆT THÌ TƯƠNG LAI ĐƠN VÀ THÌ TƯƠNG LAI GẦN
Thì tương lai đơn
Thì tương lai gần
Cấu trúc
(+) S + will + V(nguyên thể)
- She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)
(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)
- They are going to build a new house this year.
(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)
(-) S + will + not+ V(nguyên thể)
- He won’t come back tomorrow.
(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)
(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)
- She isn`t going to meet her friend’s parents tomorrow.
(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)
(?) Will + S + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + will.
No, S + won`t.
- Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)
Yes, I will/ No, I won`t
(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn`t/ am not/ aren`t.
- Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)
Yes, I am./ No, I`m not
Cách sử dụng
1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
- Ok. I will go with you tomorrow.
(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)
- A: Can you repair the bike for me?
– B: Yes, but I’m busy now. I’ll repair it this afternoon.
( Bố sửa cho con cai xe đap nhé?
- Được, nhưng bố đang bận, bố sẽ sửa vào chiều nay.)
1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước,
- I have bought my ticket because I am going to travel in HCM this weekend.
(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)
…… hoặc trước thời điểm nói ra.
- A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.
2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ
- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể
- Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)
Dấu hiệu nhận biết
- tomorrow, next…., soon, in +time
- think, believe, suppose,…
- perhaps, probably,
- promise, hope
Ví dụ:
- I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)
- S + will + V if / when / as soon as S + V(HTD)
I will call you as soon as I arrive in London
( Toi sẽ gọi cho bạn ngay sau khi tôi đến London)
- tomorrow, next…., tonight, this…..
- Dẫn chứng cụ thể
Ví dụ:
- Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)
I. Supply the correct verb tenses: the simple future or the near future
1. He (have) …………………..a lot of friends soon.
2. Peter ( not come)………………………… back soon.
3. She (be) 14 on her next birthday? ………………………………
4. Who (become) a famous artist some day? ………………………….
5. We (visit) ……………Huong pagoda next week.
6. They (not have) ……………………………..………..a meeting tonight.
7. She (invite)….. some of her friends next Sunday? ………………
8. What you (do) next Sunday? ……………………………
9. “- Oh, I’ve just realized. I don’t have any money”
“ – Have you? Well, don’t worry. I (lend) ……………… you some.”
10. “- Why are you taking that big basket?” “- I (buy) ………………………
a lot of vegetables.”
1. I love London. I (probably / go) …………………..there next year.
2. What (wear / you) ……………………
Thì tương lai đơn
Thì tương lai gần
Cấu trúc
(+) S + will + V(nguyên thể)
- She will buy a new mobile phone. (Cô ấy sẽ mua một chiếc điện thoại mới.)
(+) S + is/am/ are + going to + V(nguyên thể)
- They are going to build a new house this year.
(Họ sẽ xây một ngôi nhà mới trong năm nay.)
(-) S + will + not+ V(nguyên thể)
- He won’t come back tomorrow.
(Anh ấy sẽ không quay trở lại vào ngày mai.)
(-) S + is/am/are + not + going to + V (nguyên thể)
- She isn`t going to meet her friend’s parents tomorrow.
(Cô ấy sẽ không gặp bố mẹ của bạn cô ấy vào ngày mai.)
(?) Will + S + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + will.
No, S + won`t.
- Will you bring me something to drink? (Bạn sẽ mang cho tớ cái gì đó để uống chứ?)
Yes, I will/ No, I won`t
(?) Is/Am/ Are + S + going to + V(nguyên thể)?
Trả lời:
Yes, S + is/ am/ are.
No, S + isn`t/ am not/ aren`t.
- Are you going to sell your apartment? (Bạn sắp bán căn hộ của bạn à?)
Yes, I am./ No, I`m not
Cách sử dụng
1. Dùng để diễn tả một quyết định, ý định nảy ra tức thời ngay tại thời điểm nói
- Ok. I will go with you tomorrow.
(Được rồi. Ngày mai tôi sẽ đi với bạn.)
- A: Can you repair the bike for me?
– B: Yes, but I’m busy now. I’ll repair it this afternoon.
( Bố sửa cho con cai xe đap nhé?
- Được, nhưng bố đang bận, bố sẽ sửa vào chiều nay.)
1. Dùng để diễn tả một dự định đã có kế hoạch từ trước,
- I have bought my ticket because I am going to travel in HCM this weekend.
(Tôi vừa mới mua vé bởi vì tôi sẽ du lịch ở thành phố Hồ Chí Minh vào cuối tuần này.)
…… hoặc trước thời điểm nói ra.
- A: Why are you turning on the TV?
B: I’m going to watch the news.
2. Diễn tả một dự đoán mang tính chủ quan không có căn cứ
- I think it will rain soon. (Tôi nghĩ rằng trời sẽ mưa sớm thôi.)
2. Diễn tả một dự đoán có căn cứ xác định, có dẫn chứng cụ thể
- Look at the dark cloud! It is going to rain. (Hãy nhìn những đám mây đen kia kìa! Trời sắp mưa rồi.)
Dấu hiệu nhận biết
- tomorrow, next…., soon, in +time
- think, believe, suppose,…
- perhaps, probably,
- promise, hope
Ví dụ:
- I believe she will be successful one day. (Tôi tin rằng một ngày nào đó cô ấy sẽ thành công.)
- S + will + V if / when / as soon as S + V(HTD)
I will call you as soon as I arrive in London
( Toi sẽ gọi cho bạn ngay sau khi tôi đến London)
- tomorrow, next…., tonight, this…..
- Dẫn chứng cụ thể
Ví dụ:
- Look at the black cloud on the sky! It is going to rain.
(Hãy nhìn những đám mây đen trên bầu trời kìa! Trời sắp mưa rồi.)
I. Supply the correct verb tenses: the simple future or the near future
1. He (have) …………………..a lot of friends soon.
2. Peter ( not come)………………………… back soon.
3. She (be) 14 on her next birthday? ………………………………
4. Who (become) a famous artist some day? ………………………….
5. We (visit) ……………Huong pagoda next week.
6. They (not have) ……………………………..………..a meeting tonight.
7. She (invite)….. some of her friends next Sunday? ………………
8. What you (do) next Sunday? ……………………………
9. “- Oh, I’ve just realized. I don’t have any money”
“ – Have you? Well, don’t worry. I (lend) ……………… you some.”
10. “- Why are you taking that big basket?” “- I (buy) ………………………
a lot of vegetables.”
1. I love London. I (probably / go) …………………..there next year.
2. What (wear / you) ……………………
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: nguyễn mai lê
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)