Phân biệt accuracy và precision
Chia sẻ bởi Huỳnh Quang Vinh |
Ngày 11/10/2018 |
26
Chia sẻ tài liệu: Phân biệt accuracy và precision thuộc Tư liệu tham khảo
Nội dung tài liệu:
Hỏi đáp Anh ngữ: Phân biệt accuracy và precision
Kính chào Ban Việt Ngữ Đài VOA và chú Phạm Văn. Cháu là 1 thính giả thường xuyên hay nghe các chương trình "Anh Ngữ Sinh Động" của đài. Hôm nay cháu có 1 thắc mắc kính mong chú giải đáp giùm cháu. Cháu không biết khi nào dùng Accuracy, Precision. Kính mong chú giải đáp giùm cháu. Trân Trọng. Cháu Tiến
Phạm Văn - VOA
/
/
Sharing
/
Hình: iStockphoto
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Phân biệt accuracy và precision: Nói chung, cả hai đều có nghĩa là chính xác, nhưng accuracy có nghĩa như «đúng, chính xác» (đúng đây nghĩa là sát với tiêu chuẩn, đồng nghĩa là correctness, exactness, truthfulness). Tính tự của accuracy là accurate. Precision cũng có nghĩa là chính xác nhưng nhấn mạnh đến khả năng có thể tạo được kết quả y hệt như mẫu nếu có những điều kiện tương tự. Tính từ là precise. 1. Precision: - He wrote with precision=Anh ta viết rất chính xác (dùng chữ đúng, hành văn mạch lạc). - He had precise ways of doing things and would not change=Anh ta có lối làm việc rất cẩn thận chính xác và không chịu thay đổi. (Tính anh ta rất kỹ, khó thay đổi). - The blood pressure instrument is a precision tool=Máy đo áp suất máu là một dụng cụ chính xác. - Golf is precision sport=Bóng gôn là môn thể thao cần chính xác. - Precisely=exactly: đúng. I can’t remember precisely what he told me=Tôi không nhớ rõ điều anh ta nói với tôi. - Trong ngành kỹ sư, precision nghĩa là kết quả chính xác y hệt mỗi khi thí nghiệm. Thí dụ: Máy tiện những thanh sắt dài 20 cm thì dù cắt 3 thanh hay 10 thanh, thanh nào cũng có bề dài y hệt nhau: đó là ý nghĩa của precision. - Thí dụ nữa: khi bắn cung, nếu lần nào tên cũng bắn trúng hồng tâm (bull’s eye) thì gọi đó là accuracy. Nếu lần nào bắn cũng cách xa hồng tâm 1 phân về bên trái thì đó là thí dụ về precision. Xem thêm bảng so sánh về accuracy và precision theo nghĩa chính xác khoa học. ://celebrating200years.noaa.gov/magazine/tct/tct_side1. 2. Accurate: - Accurate information=tin đúng, tin chính xác. - An explorer needs to have a highly accurate electronic compass=Nhà thám hiểm cần địa bàn điện chính xác. - They question the accuracy of the information in the file=Họ nghi ngờ tính cách chính xác của tin tức trong hồ sơ. - That’s a fairly accurate assessment of the situation=Đó là một thẩm định (đánh giá) khá chính xác về tình hình. - It’s impossible to predict the weather accurately=Khó mà có thể tiên đoán thời tiết chính xác. => Tóm lại: Đúng hay chính xác với mục tiêu hay sự thật, dùng tính từ accurate hay danh từ accuracy. Chính xác với nghĩa y hệt như khuôn mẫu, dùng precision. Chúc bạn mạnh tiến.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang đáp Anh của đài VOA để biết thêm chi tiết.
Kính chào Ban Việt Ngữ Đài VOA và chú Phạm Văn. Cháu là 1 thính giả thường xuyên hay nghe các chương trình "Anh Ngữ Sinh Động" của đài. Hôm nay cháu có 1 thắc mắc kính mong chú giải đáp giùm cháu. Cháu không biết khi nào dùng Accuracy, Precision. Kính mong chú giải đáp giùm cháu. Trân Trọng. Cháu Tiến
Phạm Văn - VOA
/
/
Sharing
/
Hình: iStockphoto
Cám ơn bạn đã gửi câu hỏi đến VOA. Phân biệt accuracy và precision: Nói chung, cả hai đều có nghĩa là chính xác, nhưng accuracy có nghĩa như «đúng, chính xác» (đúng đây nghĩa là sát với tiêu chuẩn, đồng nghĩa là correctness, exactness, truthfulness). Tính tự của accuracy là accurate. Precision cũng có nghĩa là chính xác nhưng nhấn mạnh đến khả năng có thể tạo được kết quả y hệt như mẫu nếu có những điều kiện tương tự. Tính từ là precise. 1. Precision: - He wrote with precision=Anh ta viết rất chính xác (dùng chữ đúng, hành văn mạch lạc). - He had precise ways of doing things and would not change=Anh ta có lối làm việc rất cẩn thận chính xác và không chịu thay đổi. (Tính anh ta rất kỹ, khó thay đổi). - The blood pressure instrument is a precision tool=Máy đo áp suất máu là một dụng cụ chính xác. - Golf is precision sport=Bóng gôn là môn thể thao cần chính xác. - Precisely=exactly: đúng. I can’t remember precisely what he told me=Tôi không nhớ rõ điều anh ta nói với tôi. - Trong ngành kỹ sư, precision nghĩa là kết quả chính xác y hệt mỗi khi thí nghiệm. Thí dụ: Máy tiện những thanh sắt dài 20 cm thì dù cắt 3 thanh hay 10 thanh, thanh nào cũng có bề dài y hệt nhau: đó là ý nghĩa của precision. - Thí dụ nữa: khi bắn cung, nếu lần nào tên cũng bắn trúng hồng tâm (bull’s eye) thì gọi đó là accuracy. Nếu lần nào bắn cũng cách xa hồng tâm 1 phân về bên trái thì đó là thí dụ về precision. Xem thêm bảng so sánh về accuracy và precision theo nghĩa chính xác khoa học. ://celebrating200years.noaa.gov/magazine/tct/tct_side1. 2. Accurate: - Accurate information=tin đúng, tin chính xác. - An explorer needs to have a highly accurate electronic compass=Nhà thám hiểm cần địa bàn điện chính xác. - They question the accuracy of the information in the file=Họ nghi ngờ tính cách chính xác của tin tức trong hồ sơ. - That’s a fairly accurate assessment of the situation=Đó là một thẩm định (đánh giá) khá chính xác về tình hình. - It’s impossible to predict the weather accurately=Khó mà có thể tiên đoán thời tiết chính xác. => Tóm lại: Đúng hay chính xác với mục tiêu hay sự thật, dùng tính từ accurate hay danh từ accuracy. Chính xác với nghĩa y hệt như khuôn mẫu, dùng precision. Chúc bạn mạnh tiến.
* Quý vị muốn nêu câu hỏi/ ý kiến/ thắc mắc, xin vui lòng vào trang đáp Anh của đài VOA để biết thêm chi tiết.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Huỳnh Quang Vinh
Dung lượng: 45,15KB|
Lượt tài: 0
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)