Phan_1_Windows
Chia sẻ bởi Bùi Ngọc Lâm |
Ngày 01/05/2019 |
55
Chia sẻ tài liệu: Phan_1_Windows thuộc Power Point
Nội dung tài liệu:
BÀI 1. TỔNG QUAN HỆ ĐIỀU HÀNH WINDOWS
2
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm hệ điều hành.
+ Nắm được các thành phần cơ bản của giao diện hệ điều hành Windows
Kỹ năng:
+ Làm chủ các thao tác với chuột
+ Phân biệt được các đối tượng trong Windows
+ Làm việc được trong môi trường Windows
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Tuân thủ theo quy trình thực hành, có ý thức giữ gìn của công
3
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
3. Các loại đối tượng trên Windows
4. Thực hành
4
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
Windows xp là hệ điều hành đa nhiệm do hãng Microsoft sản xuất, cho phép người sử dụng làm việc với nhiều chương trình cùng một lúc và trao đổi dữ liệu giữa các chương trình với nhau một cách nhanh chóng và thuận tiện.
5
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
2.1. Khởi động máy tính
2.2. Tắt máy tính
2.3. Các thao tác với chuột
6
2.1. Khởi động máy tính
Nạp nguồn điện cho máy tính, ấn nút Power trên (CPU), bật nút màn hình, chờ đến khi xuất hiện màn hình Windowsxp.
Nút nguồn
Vỏ máy
7
2.2. Tắt máy tính
Tắt máy tính theo cách thông thường
Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở
8
1.1.2. Tắt máy tính
Tắt máy tính theo cách áp đặt
Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 20 giây
9
Nhấp chuột phải
Nhấp chuột trái (nhấp chuột)
Cuộn chuột
Nhấp đúp –
Nhấp 2 lần liên tiếp
Nhấp chuột
2.3. Các thao tác với chuột
10
Chọn và thao tác
Di chuyển chuột đến đối tượng cần thao tác rồi nhấp chuột để chọn
Đối tượng được tô xanh
2.3. Các thao tác với chuột
11
2.3. Các thao tác với chuột
Lựa chọn nhiều đối tượng
C1: Giữ chuột và kéo phủ hết bề mặt các đối tượng cần chọn
C2: Vừa giữ phím Ctrl vừa nhấp chọn từng đối tượng một
C3: Ctrl + A – chọn tất cả các đối tượng
...
12
2.3. Các thao tác với chuột
Kéo thả (drag and drop)
Chọn đối tượng
Giữ chuột
Dịch chuyển đối tượng
Bỏ chọn đối tượng
13
3. Các loại đối tượng trên Windows
Thực đơn (Menu)
Mục (Item)
Hộp thoại (Diaglox)
Nút (Button)
Tập tin (tệp tin) (File)
Thư mục (Folder)
Biểu tượng (Icon)
Cửa sổ (Window)
14
3. Các loại đối tượng trong Windows
Thực đơn (Menu)
Tập các thao tác được hiện thị trên màn hình mà người sử dụng có thể lựa chọn.
Mục
Một lựa chọn (thao tác) trên thực đơn
Thực đơn kéo xuống
Thanh thực đơn
15
3. Các loại đối tượng trong Windows
Hộp thoại
Là một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng và chương trình
Nút
Cung cấp cho người sử dụng một cách đơn giản để kích hoạt một thao tác
16
3. Các loại đối tượng trong Windows
Tệp tin
Một tập các thông tin có liên quan với nhau mà máy tính có thể truy nhập thông qua tên.
Thư mục
Là một vùng lưu trữ các tệp tin.
Một thư mục có thể có nhiều thư mục con
Biểu tượng
Là những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin, thư mục, phần cứng....
17
3. Các loại đối tượng trong Windows
Cửa sổ
Thường là một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập dữ liệu...
18
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
3. Các loại đối tượng trên Windows
4. Thực hành
19
Q & A
20
4. Thực hành
1. Bật máy tính và khởi động Windows XP
2. Tìm và kích đúp chuột vào My Computer
3. Kích đúp vào ổ đĩa C: đọc tên các đối tượng nhìn thấy trong cửa sổ này.
4. Shutdown Windows.
BÀI 2. CÁC THAO TÁC TRÊN DESKTOP
22
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
+ Nắm được các thành phần cơ bản của giao diện Desktop
Kỹ năng:
+ Phân biệt được các đối tượng trên màn hình Desktop
+ Làm việc được với các đối tượng trên màn hình Desktop
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Tuân thủ theo quy trình thực hành, có ý thức giữ gìn của công
23
Nội dung trình bày
1. Các biểu tượng (Icons)
2. Nút Start
3. Kích hoạt chương trình
4. Các thao tác với cửa sổ
5. Thanh công việc (task bar)
6. Làm việc với tập tin, thư mục trên Desktop
7. Lối tắt (short cut)
8. Sọt rác (Recycle bin)
9. Thực hành
23
24
1. Các biểu tượng
Biểu tượng
Màn hình
Thanh công việc
Menu Start
25
1. Các biểu tượng
26
1. Các biểu tượng
Nhấp chuột phải vào màn hình Desktop
Sắp xếp theo tên
Sắp xếp theo kích cỡ
Sắp xếp theo loại
Sắp xếp theo ngày sửa đổi
Sắp xếp tự động
Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
27
1. Các biểu tượng
Chọn biểu tượng:
Di chuột đến biểu tượng và nhấp chuột
Di chuyển biểu tượng
Chọn và di chuột để chuyển biểu tượng đến vị trí mong muốn
28
2. Nút Start
Thực đơn khởi động
Lựa chọn chương trình thông qua thực đơn
29
2. Nút Start
30
3. Kích hoạt chương trình
Cách 1. Kích hoạt thông qua thực đơn Start
Cách 2. Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền
31
4. Làm việc với cửa sổ
32
4. Làm việc với cửa sổ
Di chuyển cửa sổ
Kéo thả đối với thanh tiêu đề
Thay đổi kích thước cửa sổ
Trỏ chuột vào cạnh, góc của cửa sổ và kéo
33
4. Làm việc với cửa sổ
34
4. Làm việc với cửa sổ
Phóng to cửa sổ
Trở về kích thước cũ
35
5. Thanh công việc
Sử dụng thanh công việc, chọn cửa sổ mình thích
Các cửa sổ hiện thời
Cũng có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab
36
5. Thanh công việc
37
6. Làm việc với tập tin/ thư mục
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
6.2. Chọn tập tin, thư mục
6.3. Sao chép, tập tin, thư mục
6.4. Di chuyển tệp tin, thư mục
6.5. Xóa tập tin, thư mục
38
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Tạo tập tin
B1: Click chuột phải vào khoảng trống trên Desktop
B2: chọn New
Chọn kiểu tập tin muốn khởi tạo.
39
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Đổi tên tệp tin
Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename
Cách 2: Chọn tệp, ấn F2
Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ
40
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Tạo, đổi tên thư mục
Tạo thư mục:
Nhấp chuột vào khoảng trắng
Chọn New > folder
Đổi tên thư mục:
Giống đổi tên tệp
41
6.2. Chọn tệp tin, thư mục
Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục
42
6.3. Sao chép tệp tin, thư mục
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
chọn Copy (sao chép)
Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải
chọn Paste (dán)
Tệp tin, thư mục cũ vẫn
tồn tại!
43
6.4. Di chuyển tệp tin, thư mục
Tương tự
Chọn Cut (cắt) thay
Copy (sao chép)
Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!
44
6.5. Xóa tệp tin, thư mục
Cách 1
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
Chọn Delete (xóa)
Cách 2
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấn phím Delete
45
6.5. Xóa tệp tin, thư mục
Hộp thoại yêu cầu xác nhận
Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác
No : Không xóa
46
7. Biểu tượng tắt
Lối tắt đến đối tượng
Thư mục
Biểu tượng tắt
47
7. Biểu tượng tắt
Tạo biểu tượng tắt
48
8. Sọt rác
Biểu tượng
Các thao tác
Là nơi tạm chứa các đối tượng bị xóa
49
8.1. Mở sọt rác
Xem các đối tượng bị xóa chứa trong sọt rác
50
8.2. Làm sạch sọt rác
51
8.3. Khôi phục đối tượng trong sọt rác
Lấy lại các đối tượng đã xóa
52
Nội dung trình bày
1. Các biểu tượng (Icons)
2. Nút Start
3. Kích hoạt chương trình
4. Các thao tác với cửa sổ
5. Thanh công việc (task bar)
6. Làm việc với tập tin, thư mục trên Desktop
7. Lối tắt (short cut)
8. Sọt rác (Recycle bin)
9. Thực hành
52
53
Q & A
54
4. Thực hành
1. Tạo shortcut chương trình WordPad trên màn hình Desktop.
2. Đưa chương trình khởi động Vietkey vào thư mục Startup.
3. Mở chương trình WordPad trong thực đơn Start Accessories
4. Phóng to, thu nhỏ chương trình WordPad
5. Mở chương trình máy tính Calculator
6. Hiển thị hai chương trình đồng thời trên màn hình máy tính.
7. Đóng hai chương trình trên, đưa trở về màn hình Desktop.
8. Xóa shortcut chương trình WordPad, rồi khôi phục lại.
55
Bài 3: CONTROL PANEL
56
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
Hiểu được một số chức năng của Control Panel.
Nắm được nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
Kỹ năng:
Thay đổi được một số tuỳ biến đơn giản của Windows.
Có khả năng cài đặt máy in trong Windows.
Thái độ:
Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động
57
Nội dung bài học
1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác
5. Thực hành
58
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
Cửa sổ Control Panel: Dùng để điều chỉnh lại các chức năng của màn hình, bàn phím, con chuột, kiểu số, kiểu ngày….
Để mở Control Panel, bạn thực hiện như sau:
- Kích chuột trái vào menu Start, chọn Settings Control Panel:
59
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
60
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
61
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ
Kích đúp chuột vào biểu tượng .
62
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
Kích đúp chuột vào biểu tượng
Chọn màn hình nền cho Desktop:
63
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
Sử dụng Screen Saver cho màn hình rỗi:
64
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Quản lý máy in
Kích đúp chuột vào biểu tượng
Nếu máy tính chưa cài đặt máy in thì cửa sổ Printers and Faxes sẽ trống, khi đó muốn in được bạn phải có máy in kết nối vào máy tính và thực hiện việc cài đặt máy in.
65
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Quản lý chuột máy tính
Kích đúp chuột vào biểu tượng
66
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Chọn hình dáng chuột bằng cách kích vào thẻ Pointers
67
Nội dung bài học
1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác
5. Thực hành
68
Q & A
69
5. Thực hành
1. Thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop của máy tính và để ở định dạng center.
2. Tạo Screen Saver là tên của bạn chạy trên màn hình khi không sử dụng máy tính trong 2 phút.
3. Chỉnh thời gian, ngày tháng và múi giờ cho chính xác trên máy tính của bạn.
4. Thay đổi hình dáng chuột theo lựa chọn của bạn.
BÀI 4: GiỚI THIỆU WINDOWS EXPLORE
71
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
Hiểu các thiết bị lưu trữ, các khái niệm tệp (file) và thư mục (folder)
Sử dụng Windows Explore để xác định vị trí của tệp và thư mục trong máy tính
Kỹ năng:
Quản lý tập tin và thư mục.
Thay đổi thuộc tính của tập tin và thư mục.
Sử dụng công cụ tìm kiếm của Windows
Thái độ:
Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động
72
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Windows Explore
2. Quản lý tệp tin và thư mục
3. Tìm kiếm trong Windows
4. Thực hành
73
1. Giới thiệu Windows Explore
Windows Explore là chương trình trợ giúp người sử dụng quản lý ổ đĩa, thư mục, tập tin có trong máy tính.
Khởi động:
C1:Vào Start Programs Windows Explorer:
C2: kích chuột phải tại nút START Explorer
C3: Phím tắt
74
1. Giới thiệu Windows Explorer
C1. Sử dụng menu Start để mở
75
1. Giới thiệu Windows Explorer
Cách 2
Để chuột ở nút Start
Nhấp chuột phải
Chọn Explorer All Users
Cách 3
Nhấn hai phím Windows và E
76
1. Giới thiệu Windows Explorer
Nhấp vào nút này để chuyển giữa các ô tác vụ và ô thư mục
ô thư mục
Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô thư mục
ô tác vụ
77
2. Quản lý tệp và thư mục
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
2.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin
2.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tin
78
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
a. Khái niệm ổ đĩa
Ổ đĩa vật lý và logic:
Lưu trữ dữ liệu
Hệ điều hành chia một cách logic và đặt tên
79
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
b.Tệp tin (File):
Là đối tượng chứa dữ liệu
Tên gồm có 2 phần:
Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tin
doc, rtf, txt – file văn bản
exe, bat – tệp chương trình
mp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, video
gif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh
80
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
c.Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp
80
Thư mục gốc
Thư mục con
Thư mục con
81
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
Cấu trúc phân cấp dạng cây
Mô tả cấu trúc thư mục, tệp tin
Trong windows
82
2.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin
a. Tạo tập tin, thư mục
b. Chọn tệp tin, thư mục
c. Sao chép tệp tin, thư mục
d. Di chuyển tệp tin, thư mục
e. Xóa tệp tin, thư mục
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
83
a. Tạo tập tin, thư mục
Tạo tập tin
B1: Click chuột phải vào khoảng trống trên cửa sổ
B2: chọn New
Chọn kiểu tập tin muốn khởi tạo.
84
a. Tạo tập tin, thư mục
Hoặc vào menu File New chọn kiểu tập tin hoặc thư mục (folder) cần tạo mới
Tạo thư mục:
Nhấp chuột phải vào khoảng trắng
Chọn New > folder
85
b. Chọn tệp tin, thư mục
Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục
86
c. Sao chép tệp tin, thư mục
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
chọn Copy (sao chép)
Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải
chọn Paste (dán)
Tệp tin, thư mục cũ vẫn
tồn tại!
87
d. Di chuyển tệp tin, thư mục
Tương tự
Chọn Cut (cắt) thay
Copy (sao chép)
Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!
88
e. Xóa tệp tin, thư mục
Cách 1
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
Chọn Delete (xóa)
Cách 2
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấn phím Delete
89
e. Xóa tệp tin, thư mục
Hộp thoại yêu cầu xác nhận
Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác
No : Không xóa
90
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
Đổi tên tệp tin
Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename
Cách 2: Chọn tệp, ấn F2
Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ
91
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
Đổi tên thư mục: (giống phần tệp tin)
+ C1. Nhấp chuột 2 lần (chậm) vào trực tiếp tên của biểu tượng thư mục gõ tên mới.
+C2. Chọn thư mục click chuột phải rename gõ tên
+C3. Chọn thư mục chọn menu File rename gõ tên mới
+C4. Chọn thư mục click chuột phải Properties gõ tên mới
92
Tổng kết
93
2.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tin
Chọn tập tin/thư mục thay đổi thuộc tính.
+C1 : kích chuột phải lên tập tin/thư mục chọn mục Properties
+C2 : vào File Properties
Xuất hiện hộp hội thoại “Tên tập tin/thư mục” Properties
Xem thay đổi thuộc tính trong khung ATTRIBUTES .
+ Read Only : Thuộc tính chỉ đọc
+ Archive : Thuộc tính lưu trữ
+ Hidden : Thuộc tính ẩn
+ Sytem : Thuộc tính hệ thống
94
3. Tìm kiếm trong Windows
Vào Start Search For Files or forder
95
3. Tìm kiếm trong Windows
Nút mở phần tìm kiếm
Điền các tùy chọn
tìm kiếm
96
Tìm kiếm theo tên
1. Điền tên của tệp tin hoặc thư mục
2. Ấn Search
97
Tìm kiếm tệp tin chứa một cụm từ cụ thể
1. Điền cụm từ cụ thể
3. Ấn Search
2. Có thể xác định vị trí tìm kiếm qua look in
98
Tìm kiếm tệp tin theo thời gian sửa đổi
1. Chọn When was it modified?
3. Ấn Search
2. Xác định tùy chọn về thời gian
99
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Windows Explore
2. Quản lý tệp tin và thư mục
3. Tìm kiếm trong Windows
4. Thực hành
100
Q & A
101
4. Thực hành
1. Mở My Computer
2. Xem nội dung ổ đĩa C
3. Tạo một thư mục đặt tên cá nhân của bạn trong ổ đĩa C
4. Xoá thư mục vừa tạo trong ổ đĩa C
6. Mở thùng rác và khôi phục lại thư mục vừa xoá.
7. Mở Windows Explore và xem nội dung ổ đĩa C
8. Tại cửa sổ Windows Explore, xem nội dung ổ C dưới chế độ hiển thị theo danh sách liệt kê (list).
9. Sử dụng công cụ tìm kiếm Search, bạn hãy tìm tệp có tên “readme.txt” trong ổ đĩa C. Sau khi tìm được tệp đó, bạn mở ra xem nội dung tệp.
102
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1/Mở nhanh Windows Explorer bằng phím
2/Hiển thị nội dung của các folder, file trong ổ C: (kể cả tập tin ẩn)
3/Thao tác thư mục, tập tin
Tạo cây thư mục tại D:PHUOCBINH theo cấu trúc:
103
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Hiệu chỉnh cấu trúc cây thư mục D:PHUOCBINHTRUNG TAM TIN HOC
Xóa thư mục SU DUNG INTERNET và thư mục THIET KE TRANG WEB.
Đổi tên thư mục MANG INTERNET thành INTERNET.
Di chuyển thư mục DO HOA THIET KE thành ngang cấp với các thư mục TIN HOC CAN BAN, TIN HOC VAN PHONG và INTERNET.
Sao chép các tập tin trong thư mục C:WINDOWS vào thư mục TIN HOC CAN BAN.
Dùng Notepad tạo tập tin Baitap.txt với nội dung tùy ý lưu vào INTERNET.
Đặt thuộc tính Read Only, Hidden cho các tập tin.
Tìm tất cả những tập tin hình ảnh trong ổ C: sao chép qua thư mục DO HOA THIET KE.
104
Bài5 (phụ lục). Nén và giải nén tệp tin
Kiến thức:
+ Làm quen với các ứng dụng trong Window XP
Kỹ năng:
+ Cài đặt được các ứng dụng, tiện ích vào máy tính
+ Sử dụng các ứng dụng trong Windows XP
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Giữ gìn của công
105
1. Nén
Nén một tệp tin thành tệp có kích cỡ nhỏ hơn mà không mất dữ liệu
106
2. Cách nén
Sử dụng chương trình Winrar:
Cài đặt winrar vào máy trước khi thao tác
107
3. Giải nén
Sau khi nén, ta có thể tiến hành giải nén để khôi phục đối tượng ban đầu:
Nhấp chuột phải, chọn Extract Here hoặc Extract files, Extract to NewFolder
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
2
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
+ Nắm được khái niệm hệ điều hành.
+ Nắm được các thành phần cơ bản của giao diện hệ điều hành Windows
Kỹ năng:
+ Làm chủ các thao tác với chuột
+ Phân biệt được các đối tượng trong Windows
+ Làm việc được trong môi trường Windows
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Tuân thủ theo quy trình thực hành, có ý thức giữ gìn của công
3
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
3. Các loại đối tượng trên Windows
4. Thực hành
4
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
Windows xp là hệ điều hành đa nhiệm do hãng Microsoft sản xuất, cho phép người sử dụng làm việc với nhiều chương trình cùng một lúc và trao đổi dữ liệu giữa các chương trình với nhau một cách nhanh chóng và thuận tiện.
5
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
2.1. Khởi động máy tính
2.2. Tắt máy tính
2.3. Các thao tác với chuột
6
2.1. Khởi động máy tính
Nạp nguồn điện cho máy tính, ấn nút Power trên (CPU), bật nút màn hình, chờ đến khi xuất hiện màn hình Windowsxp.
Nút nguồn
Vỏ máy
7
2.2. Tắt máy tính
Tắt máy tính theo cách thông thường
Lưu tất cả các tệp tin, đóng tất cả các chương trình ứng dụng đang mở
8
1.1.2. Tắt máy tính
Tắt máy tính theo cách áp đặt
Bấm và giữ nút nguồn Power trong khoảng 20 giây
9
Nhấp chuột phải
Nhấp chuột trái (nhấp chuột)
Cuộn chuột
Nhấp đúp –
Nhấp 2 lần liên tiếp
Nhấp chuột
2.3. Các thao tác với chuột
10
Chọn và thao tác
Di chuyển chuột đến đối tượng cần thao tác rồi nhấp chuột để chọn
Đối tượng được tô xanh
2.3. Các thao tác với chuột
11
2.3. Các thao tác với chuột
Lựa chọn nhiều đối tượng
C1: Giữ chuột và kéo phủ hết bề mặt các đối tượng cần chọn
C2: Vừa giữ phím Ctrl vừa nhấp chọn từng đối tượng một
C3: Ctrl + A – chọn tất cả các đối tượng
...
12
2.3. Các thao tác với chuột
Kéo thả (drag and drop)
Chọn đối tượng
Giữ chuột
Dịch chuyển đối tượng
Bỏ chọn đối tượng
13
3. Các loại đối tượng trên Windows
Thực đơn (Menu)
Mục (Item)
Hộp thoại (Diaglox)
Nút (Button)
Tập tin (tệp tin) (File)
Thư mục (Folder)
Biểu tượng (Icon)
Cửa sổ (Window)
14
3. Các loại đối tượng trong Windows
Thực đơn (Menu)
Tập các thao tác được hiện thị trên màn hình mà người sử dụng có thể lựa chọn.
Mục
Một lựa chọn (thao tác) trên thực đơn
Thực đơn kéo xuống
Thanh thực đơn
15
3. Các loại đối tượng trong Windows
Hộp thoại
Là một cửa sổ nhỏ giao tiếp giữa người sử dụng và chương trình
Nút
Cung cấp cho người sử dụng một cách đơn giản để kích hoạt một thao tác
16
3. Các loại đối tượng trong Windows
Tệp tin
Một tập các thông tin có liên quan với nhau mà máy tính có thể truy nhập thông qua tên.
Thư mục
Là một vùng lưu trữ các tệp tin.
Một thư mục có thể có nhiều thư mục con
Biểu tượng
Là những hình ảnh nhỏ biểu diễn tệp tin, thư mục, phần cứng....
17
3. Các loại đối tượng trong Windows
Cửa sổ
Thường là một hình chữ nhật, hiển thị đầu ra hoặc cho phép nhập dữ liệu...
18
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu hệ điều hành Windows XP
2. Những thao tác cơ bản đầu tiên
3. Các loại đối tượng trên Windows
4. Thực hành
19
Q & A
20
4. Thực hành
1. Bật máy tính và khởi động Windows XP
2. Tìm và kích đúp chuột vào My Computer
3. Kích đúp vào ổ đĩa C: đọc tên các đối tượng nhìn thấy trong cửa sổ này.
4. Shutdown Windows.
BÀI 2. CÁC THAO TÁC TRÊN DESKTOP
22
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
+ Nắm được các thành phần cơ bản của giao diện Desktop
Kỹ năng:
+ Phân biệt được các đối tượng trên màn hình Desktop
+ Làm việc được với các đối tượng trên màn hình Desktop
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Tuân thủ theo quy trình thực hành, có ý thức giữ gìn của công
23
Nội dung trình bày
1. Các biểu tượng (Icons)
2. Nút Start
3. Kích hoạt chương trình
4. Các thao tác với cửa sổ
5. Thanh công việc (task bar)
6. Làm việc với tập tin, thư mục trên Desktop
7. Lối tắt (short cut)
8. Sọt rác (Recycle bin)
9. Thực hành
23
24
1. Các biểu tượng
Biểu tượng
Màn hình
Thanh công việc
Menu Start
25
1. Các biểu tượng
26
1. Các biểu tượng
Nhấp chuột phải vào màn hình Desktop
Sắp xếp theo tên
Sắp xếp theo kích cỡ
Sắp xếp theo loại
Sắp xếp theo ngày sửa đổi
Sắp xếp tự động
Sắp xếp các biểu tượng trên màn hình
27
1. Các biểu tượng
Chọn biểu tượng:
Di chuột đến biểu tượng và nhấp chuột
Di chuyển biểu tượng
Chọn và di chuột để chuyển biểu tượng đến vị trí mong muốn
28
2. Nút Start
Thực đơn khởi động
Lựa chọn chương trình thông qua thực đơn
29
2. Nút Start
30
3. Kích hoạt chương trình
Cách 1. Kích hoạt thông qua thực đơn Start
Cách 2. Nhấp đúp vào biểu tượng của chương trình trên màn hình nền
31
4. Làm việc với cửa sổ
32
4. Làm việc với cửa sổ
Di chuyển cửa sổ
Kéo thả đối với thanh tiêu đề
Thay đổi kích thước cửa sổ
Trỏ chuột vào cạnh, góc của cửa sổ và kéo
33
4. Làm việc với cửa sổ
34
4. Làm việc với cửa sổ
Phóng to cửa sổ
Trở về kích thước cũ
35
5. Thanh công việc
Sử dụng thanh công việc, chọn cửa sổ mình thích
Các cửa sổ hiện thời
Cũng có thể dùng tổ hợp phím Alt-Tab
36
5. Thanh công việc
37
6. Làm việc với tập tin/ thư mục
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
6.2. Chọn tập tin, thư mục
6.3. Sao chép, tập tin, thư mục
6.4. Di chuyển tệp tin, thư mục
6.5. Xóa tập tin, thư mục
38
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Tạo tập tin
B1: Click chuột phải vào khoảng trống trên Desktop
B2: chọn New
Chọn kiểu tập tin muốn khởi tạo.
39
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Đổi tên tệp tin
Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename
Cách 2: Chọn tệp, ấn F2
Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ
40
6.1. Tạo, đổi tên tập tin, thư mục
Tạo, đổi tên thư mục
Tạo thư mục:
Nhấp chuột vào khoảng trắng
Chọn New > folder
Đổi tên thư mục:
Giống đổi tên tệp
41
6.2. Chọn tệp tin, thư mục
Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục
42
6.3. Sao chép tệp tin, thư mục
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
chọn Copy (sao chép)
Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải
chọn Paste (dán)
Tệp tin, thư mục cũ vẫn
tồn tại!
43
6.4. Di chuyển tệp tin, thư mục
Tương tự
Chọn Cut (cắt) thay
Copy (sao chép)
Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!
44
6.5. Xóa tệp tin, thư mục
Cách 1
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
Chọn Delete (xóa)
Cách 2
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấn phím Delete
45
6.5. Xóa tệp tin, thư mục
Hộp thoại yêu cầu xác nhận
Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác
No : Không xóa
46
7. Biểu tượng tắt
Lối tắt đến đối tượng
Thư mục
Biểu tượng tắt
47
7. Biểu tượng tắt
Tạo biểu tượng tắt
48
8. Sọt rác
Biểu tượng
Các thao tác
Là nơi tạm chứa các đối tượng bị xóa
49
8.1. Mở sọt rác
Xem các đối tượng bị xóa chứa trong sọt rác
50
8.2. Làm sạch sọt rác
51
8.3. Khôi phục đối tượng trong sọt rác
Lấy lại các đối tượng đã xóa
52
Nội dung trình bày
1. Các biểu tượng (Icons)
2. Nút Start
3. Kích hoạt chương trình
4. Các thao tác với cửa sổ
5. Thanh công việc (task bar)
6. Làm việc với tập tin, thư mục trên Desktop
7. Lối tắt (short cut)
8. Sọt rác (Recycle bin)
9. Thực hành
52
53
Q & A
54
4. Thực hành
1. Tạo shortcut chương trình WordPad trên màn hình Desktop.
2. Đưa chương trình khởi động Vietkey vào thư mục Startup.
3. Mở chương trình WordPad trong thực đơn Start Accessories
4. Phóng to, thu nhỏ chương trình WordPad
5. Mở chương trình máy tính Calculator
6. Hiển thị hai chương trình đồng thời trên màn hình máy tính.
7. Đóng hai chương trình trên, đưa trở về màn hình Desktop.
8. Xóa shortcut chương trình WordPad, rồi khôi phục lại.
55
Bài 3: CONTROL PANEL
56
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
Hiểu được một số chức năng của Control Panel.
Nắm được nội dung của một số thiết đặt hệ thống đơn giản.
Kỹ năng:
Thay đổi được một số tuỳ biến đơn giản của Windows.
Có khả năng cài đặt máy in trong Windows.
Thái độ:
Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động
57
Nội dung bài học
1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác
5. Thực hành
58
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
Cửa sổ Control Panel: Dùng để điều chỉnh lại các chức năng của màn hình, bàn phím, con chuột, kiểu số, kiểu ngày….
Để mở Control Panel, bạn thực hiện như sau:
- Kích chuột trái vào menu Start, chọn Settings Control Panel:
59
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
60
Giới thiệu cửa sổ Control Panel
61
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ
Kích đúp chuột vào biểu tượng .
62
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
Kích đúp chuột vào biểu tượng
Chọn màn hình nền cho Desktop:
63
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
Sử dụng Screen Saver cho màn hình rỗi:
64
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Quản lý máy in
Kích đúp chuột vào biểu tượng
Nếu máy tính chưa cài đặt máy in thì cửa sổ Printers and Faxes sẽ trống, khi đó muốn in được bạn phải có máy in kết nối vào máy tính và thực hiện việc cài đặt máy in.
65
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Quản lý chuột máy tính
Kích đúp chuột vào biểu tượng
66
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng
Chọn hình dáng chuột bằng cách kích vào thẻ Pointers
67
Nội dung bài học
1. Giới thiệu cửa sổ Control Panel
2. Thiết lập các tùy chọn về ngày, giờ, ngôn ngữ hệ thống
3. Quản lý giao diện màn hình Desktop
4. Quản lý máy in và các thiết bị phần cứng khác
5. Thực hành
68
Q & A
69
5. Thực hành
1. Thay đổi hình ảnh cho màn hình nền Desktop của máy tính và để ở định dạng center.
2. Tạo Screen Saver là tên của bạn chạy trên màn hình khi không sử dụng máy tính trong 2 phút.
3. Chỉnh thời gian, ngày tháng và múi giờ cho chính xác trên máy tính của bạn.
4. Thay đổi hình dáng chuột theo lựa chọn của bạn.
BÀI 4: GiỚI THIỆU WINDOWS EXPLORE
71
Mục tiêu bài học
Kiến thức:
Hiểu các thiết bị lưu trữ, các khái niệm tệp (file) và thư mục (folder)
Sử dụng Windows Explore để xác định vị trí của tệp và thư mục trong máy tính
Kỹ năng:
Quản lý tập tin và thư mục.
Thay đổi thuộc tính của tập tin và thư mục.
Sử dụng công cụ tìm kiếm của Windows
Thái độ:
Tuân thủ quy trình thực hành – an toàn trong lao động
72
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Windows Explore
2. Quản lý tệp tin và thư mục
3. Tìm kiếm trong Windows
4. Thực hành
73
1. Giới thiệu Windows Explore
Windows Explore là chương trình trợ giúp người sử dụng quản lý ổ đĩa, thư mục, tập tin có trong máy tính.
Khởi động:
C1:Vào Start Programs Windows Explorer:
C2: kích chuột phải tại nút START Explorer
C3: Phím tắt
74
1. Giới thiệu Windows Explorer
C1. Sử dụng menu Start để mở
75
1. Giới thiệu Windows Explorer
Cách 2
Để chuột ở nút Start
Nhấp chuột phải
Chọn Explorer All Users
Cách 3
Nhấn hai phím Windows và E
76
1. Giới thiệu Windows Explorer
Nhấp vào nút này để chuyển giữa các ô tác vụ và ô thư mục
ô thư mục
Phần bên trái có thể là ô tác vụ hoặc ô thư mục
ô tác vụ
77
2. Quản lý tệp và thư mục
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
2.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin
2.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tin
78
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
a. Khái niệm ổ đĩa
Ổ đĩa vật lý và logic:
Lưu trữ dữ liệu
Hệ điều hành chia một cách logic và đặt tên
79
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
b.Tệp tin (File):
Là đối tượng chứa dữ liệu
Tên gồm có 2 phần:
Tên_tệp_tin.Kiểu_tệp_tin
doc, rtf, txt – file văn bản
exe, bat – tệp chương trình
mp3, dat, cda – tệp chứa âm thanh, video
gif, jpeg, bmp – tệp chứa hình ảnh
80
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
c.Thư mục (Directory): Lưu trữ, sắp xếp tệp
80
Thư mục gốc
Thư mục con
Thư mục con
81
2.1. Ổ đĩa, thư mục, tệp tin
Cấu trúc phân cấp dạng cây
Mô tả cấu trúc thư mục, tệp tin
Trong windows
82
2.2. Các thao tác với thư mục và tệp tin
a. Tạo tập tin, thư mục
b. Chọn tệp tin, thư mục
c. Sao chép tệp tin, thư mục
d. Di chuyển tệp tin, thư mục
e. Xóa tệp tin, thư mục
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
83
a. Tạo tập tin, thư mục
Tạo tập tin
B1: Click chuột phải vào khoảng trống trên cửa sổ
B2: chọn New
Chọn kiểu tập tin muốn khởi tạo.
84
a. Tạo tập tin, thư mục
Hoặc vào menu File New chọn kiểu tập tin hoặc thư mục (folder) cần tạo mới
Tạo thư mục:
Nhấp chuột phải vào khoảng trắng
Chọn New > folder
85
b. Chọn tệp tin, thư mục
Sử dụng chuột để chọn một hay nhiều tệp tin, thư mục
86
c. Sao chép tệp tin, thư mục
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
chọn Copy (sao chép)
Tại nơi sao chép đến, nhấp chuột phải
chọn Paste (dán)
Tệp tin, thư mục cũ vẫn
tồn tại!
87
d. Di chuyển tệp tin, thư mục
Tương tự
Chọn Cut (cắt) thay
Copy (sao chép)
Tệp tin, thư mục cũ bị xóa!
88
e. Xóa tệp tin, thư mục
Cách 1
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấp chuột phải,
Chọn Delete (xóa)
Cách 2
Chọn tệp tin, thư mục
Nhấn phím Delete
89
e. Xóa tệp tin, thư mục
Hộp thoại yêu cầu xác nhận
Yes: Tệp tin, thư mục cũ bị đưa vào thùng rác
No : Không xóa
90
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
Đổi tên tệp tin
Cách 1: Nhấp chuột phải tên tệp tin, chọn rename
Cách 2: Chọn tệp, ấn F2
Cách 3: Chọn tệp, chọn rename this file trong ô tác vụ
91
f. Đổi tên tệp tin, thư mục
Đổi tên thư mục: (giống phần tệp tin)
+ C1. Nhấp chuột 2 lần (chậm) vào trực tiếp tên của biểu tượng thư mục gõ tên mới.
+C2. Chọn thư mục click chuột phải rename gõ tên
+C3. Chọn thư mục chọn menu File rename gõ tên mới
+C4. Chọn thư mục click chuột phải Properties gõ tên mới
92
Tổng kết
93
2.3. Thay đổi thuộc tính các thư mục, tệp tin
Chọn tập tin/thư mục thay đổi thuộc tính.
+C1 : kích chuột phải lên tập tin/thư mục chọn mục Properties
+C2 : vào File Properties
Xuất hiện hộp hội thoại “Tên tập tin/thư mục” Properties
Xem thay đổi thuộc tính trong khung ATTRIBUTES .
+ Read Only : Thuộc tính chỉ đọc
+ Archive : Thuộc tính lưu trữ
+ Hidden : Thuộc tính ẩn
+ Sytem : Thuộc tính hệ thống
94
3. Tìm kiếm trong Windows
Vào Start Search For Files or forder
95
3. Tìm kiếm trong Windows
Nút mở phần tìm kiếm
Điền các tùy chọn
tìm kiếm
96
Tìm kiếm theo tên
1. Điền tên của tệp tin hoặc thư mục
2. Ấn Search
97
Tìm kiếm tệp tin chứa một cụm từ cụ thể
1. Điền cụm từ cụ thể
3. Ấn Search
2. Có thể xác định vị trí tìm kiếm qua look in
98
Tìm kiếm tệp tin theo thời gian sửa đổi
1. Chọn When was it modified?
3. Ấn Search
2. Xác định tùy chọn về thời gian
99
Nội dung trình bày
1. Giới thiệu Windows Explore
2. Quản lý tệp tin và thư mục
3. Tìm kiếm trong Windows
4. Thực hành
100
Q & A
101
4. Thực hành
1. Mở My Computer
2. Xem nội dung ổ đĩa C
3. Tạo một thư mục đặt tên cá nhân của bạn trong ổ đĩa C
4. Xoá thư mục vừa tạo trong ổ đĩa C
6. Mở thùng rác và khôi phục lại thư mục vừa xoá.
7. Mở Windows Explore và xem nội dung ổ đĩa C
8. Tại cửa sổ Windows Explore, xem nội dung ổ C dưới chế độ hiển thị theo danh sách liệt kê (list).
9. Sử dụng công cụ tìm kiếm Search, bạn hãy tìm tệp có tên “readme.txt” trong ổ đĩa C. Sau khi tìm được tệp đó, bạn mở ra xem nội dung tệp.
102
BÀI TẬP TỔNG HỢP
1/Mở nhanh Windows Explorer bằng phím
2/Hiển thị nội dung của các folder, file trong ổ C: (kể cả tập tin ẩn)
3/Thao tác thư mục, tập tin
Tạo cây thư mục tại D:PHUOCBINH theo cấu trúc:
103
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Hiệu chỉnh cấu trúc cây thư mục D:PHUOCBINHTRUNG TAM TIN HOC
Xóa thư mục SU DUNG INTERNET và thư mục THIET KE TRANG WEB.
Đổi tên thư mục MANG INTERNET thành INTERNET.
Di chuyển thư mục DO HOA THIET KE thành ngang cấp với các thư mục TIN HOC CAN BAN, TIN HOC VAN PHONG và INTERNET.
Sao chép các tập tin trong thư mục C:WINDOWS vào thư mục TIN HOC CAN BAN.
Dùng Notepad tạo tập tin Baitap.txt với nội dung tùy ý lưu vào INTERNET.
Đặt thuộc tính Read Only, Hidden cho các tập tin.
Tìm tất cả những tập tin hình ảnh trong ổ C: sao chép qua thư mục DO HOA THIET KE.
104
Bài5 (phụ lục). Nén và giải nén tệp tin
Kiến thức:
+ Làm quen với các ứng dụng trong Window XP
Kỹ năng:
+ Cài đặt được các ứng dụng, tiện ích vào máy tính
+ Sử dụng các ứng dụng trong Windows XP
Thái độ:
+ Có thái độ nghiêm túc, tích cực trong học tập
+ Giữ gìn của công
105
1. Nén
Nén một tệp tin thành tệp có kích cỡ nhỏ hơn mà không mất dữ liệu
106
2. Cách nén
Sử dụng chương trình Winrar:
Cài đặt winrar vào máy trước khi thao tác
107
3. Giải nén
Sau khi nén, ta có thể tiến hành giải nén để khôi phục đối tượng ban đầu:
Nhấp chuột phải, chọn Extract Here hoặc Extract files, Extract to NewFolder
CHÂN THÀNH CẢM ƠN !
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Ngọc Lâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)