Pham Ngoc Son
Chia sẻ bởi Phạm Ngọc Sơn |
Ngày 09/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Pham Ngoc Son thuộc Hóa học 12
Nội dung tài liệu:
Bài tập trắc nghiệm
Có thời gian
Thiết kế : ThS Phạm Ngọc Sơn
Bài 1. Fe3+ (Z=26) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s23d3
B. 1s2 2s22p6 3s23p6 3d5
C. 1s2 2s22p6 3s23p6 3d6
D. 2s2 2s22p6 3s23p6 3d64s2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 2 . Fe phản ứng với chất nào sau
đây tạo được hợp chất sắt (III) ?
A. Dd H2SO4 loóng
B. Dd CuSO4
C. Dd HCl đậm đặc
D. Dd HNO3 loóng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 3. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ
> 5700C thu được
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 4 Fe sẽ bị ăn mòn khi
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm
D. Cả A, B, C đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 5. Cho p.ứ : Fe + Cu2+ ? Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Fe2+ không khử được Cu2+
B. Fe khử được Cu2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 6 Kim loại nào sau đây tác dụng được
với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng
được với dd H2SO4 đặc, nguội ?
A. Mg B. Fe
C. Al D. Cu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 7. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể
hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO B. Fe2O3
C. FeCl3 D. Fe(NO3)3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 8. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung
dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H+
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H+
C. Dung dịch Br2
D. Cả A, B, C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 9. Để chuyển FeCl3 thành FeCl2,có thể
cho dd FeCl3 tác dụng với
A. Fe
B. Cu
C. Sn
D. Cả A, B và C đều được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 10. Phản ứng nào sau đây tạo Fe(NO3)3
A. Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2
D. Fe + Fe(NO3)2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 11. Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư
thu được
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 12. Cho dd FeCl2, ZnCl2 vào dd NaOH
dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được
A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 13. Thuốc thử được dùng để nhận
biết các dd : NH4Cl, (NH4)2SO4; FeCl2,
FeCl3, MgCl2, AlCl3 là
A. Dd H2SO4 B. Dd HCl
C. Dd Ba(OH)2 D. Dd NaOH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 14. Ngâm một thanh Zn trong ddịch
FeSO4 sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,
đem cân thì khối lượng thanh Zn
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Giảm 9 gam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 15. Ddịch NaOH không tác dụng
với muối nào trong số các muối sau ?
A. NaHCO3 B. CuSO4
C. FeCl3 D. K2CO3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 16. Oxit của một ngtố có hoá trị II
chứa 20% oxi về klượng. Cthức hoá học
của oxit đó là công thức nào sau đây ?
A. CaO B. CuO
C. FeO D. MgO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 17. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong chân
không sẽ thu được
A. FeO B. Fe2O3
C. Fe D. Fe3O4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 18. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa
b mol AgNO3 thu được Fe(NO3)3 khi
A. b = a B. b = 2a
C. b = 3a D. 2a < b < 3a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 19. Cho cùng một khối lượng các
kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe lần lượt vào
dung dịch HCl dư thì thể tích khí H2
lớn nhất thoát ra là của
A. Mg B. Ba
C. Zn D. Fe
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 20. Để hòa tan hoàn toàn 8 g oxit
kim loại M cần 200 ml dd HCl 1M.
Oxit kim loại M là
A. FeO B. Al2O3
C. Fe3O4 D. CuO
Bạn có 1,5 phút để hoàn thành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
Bài 7 :
Bài 8 :
Bài 9 :
Bài 10 :
Bài 11 :
Bài 12 :
Bài 13 :
Bài 14 :
Bài 15 :
Bài 16 :
Bài 17 :
Bài 18 :
Bài 19:
Bài 20 :
B
D
A
C
A
C
A
D
D
C
B
D
C
B
D
B
B
C
A
D
Có thời gian
Thiết kế : ThS Phạm Ngọc Sơn
Bài 1. Fe3+ (Z=26) có cấu hình electron là
A. 1s2 2s22p6 3s23p6 4s23d3
B. 1s2 2s22p6 3s23p6 3d5
C. 1s2 2s22p6 3s23p6 3d6
D. 2s2 2s22p6 3s23p6 3d64s2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 2 . Fe phản ứng với chất nào sau
đây tạo được hợp chất sắt (III) ?
A. Dd H2SO4 loóng
B. Dd CuSO4
C. Dd HCl đậm đặc
D. Dd HNO3 loóng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 3. Cho Fe tác dụng với H2O ở nhiệt độ
> 5700C thu được
A. FeO
B. Fe3O4
C. Fe2O3
D. Fe(OH)3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 4 Fe sẽ bị ăn mòn khi
A. Cho Fe vào H2O ở điều kiện thường
B. Cho Fe vào bình chứa O2 khô
C. Cho Fe vào bình chứa O2 ẩm
D. Cả A, B, C đúng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 5. Cho p.ứ : Fe + Cu2+ ? Cu + Fe2+
Nhận xét nào sau đây không đúng ?
A. Fe2+ không khử được Cu2+
B. Fe khử được Cu2+
C. Tính oxi hóa của Fe2+ yếu hơn Cu2+
D. Fe có tính khử mạnh hơn Cu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 6 Kim loại nào sau đây tác dụng được
với dd HCl và dd NaOH mà không tác dụng
được với dd H2SO4 đặc, nguội ?
A. Mg B. Fe
C. Al D. Cu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 7. Hợp chất nào sau đây của Fe vừa thể
hiện tính khử vừa thể hiện tính oxi hóa ?
A. FeO B. Fe2O3
C. FeCl3 D. Fe(NO3)3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 8. Dung dịch FeSO4 làm mất màu dung
dịch nào sau đây ?
A. Dung dịch KMnO4 trong môi trường H+
B. Dung dịch K2Cr2O7 trong môi trường H+
C. Dung dịch Br2
D. Cả A, B, C
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 9. Để chuyển FeCl3 thành FeCl2,có thể
cho dd FeCl3 tác dụng với
A. Fe
B. Cu
C. Sn
D. Cả A, B và C đều được
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 10. Phản ứng nào sau đây tạo Fe(NO3)3
A. Fe + HNO3 đặc, nguội
B. Fe + Cu(NO3)2
C. Fe(NO3)2 + Cl2
D. Fe + Fe(NO3)2
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 11. Hoà tan Fe vào dd AgNO3 dư
thu được
A. Fe(NO3)2 và AgNO3
B. Fe(NO3)3
C. Fe(NO2)2 và Fe(NO3)3
D. Fe(NO3)3 và AgNO3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 12. Cho dd FeCl2, ZnCl2 vào dd NaOH
dư, lấy kết tủa nung trong không khí đến
khối lượng không đổi thu được
A. FeO và ZnO B. Fe2O3 và ZnO
C. Fe3O4 D. Fe2O3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 13. Thuốc thử được dùng để nhận
biết các dd : NH4Cl, (NH4)2SO4; FeCl2,
FeCl3, MgCl2, AlCl3 là
A. Dd H2SO4 B. Dd HCl
C. Dd Ba(OH)2 D. Dd NaOH
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 14. Ngâm một thanh Zn trong ddịch
FeSO4 sau một thời gian lấy ra, rửa sạch,
đem cân thì khối lượng thanh Zn
A. Tăng B. Giảm
C. Không thay đổi D. Giảm 9 gam
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 15. Ddịch NaOH không tác dụng
với muối nào trong số các muối sau ?
A. NaHCO3 B. CuSO4
C. FeCl3 D. K2CO3
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 16. Oxit của một ngtố có hoá trị II
chứa 20% oxi về klượng. Cthức hoá học
của oxit đó là công thức nào sau đây ?
A. CaO B. CuO
C. FeO D. MgO
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 17. Nhiệt phân Fe(NO3)2 trong chân
không sẽ thu được
A. FeO B. Fe2O3
C. Fe D. Fe3O4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 18. Cho a mol Fe vào dung dịch chứa
b mol AgNO3 thu được Fe(NO3)3 khi
A. b = a B. b = 2a
C. b = 3a D. 2a < b < 3a
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 19. Cho cùng một khối lượng các
kim loại là Mg, Ba, Zn, Fe lần lượt vào
dung dịch HCl dư thì thể tích khí H2
lớn nhất thoát ra là của
A. Mg B. Ba
C. Zn D. Fe
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 20. Để hòa tan hoàn toàn 8 g oxit
kim loại M cần 200 ml dd HCl 1M.
Oxit kim loại M là
A. FeO B. Al2O3
C. Fe3O4 D. CuO
Bạn có 1,5 phút để hoàn thành
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
Bài 1 :
Bài 2 :
Bài 3 :
Bài 4 :
Bài 5 :
Bài 6 :
Bài 7 :
Bài 8 :
Bài 9 :
Bài 10 :
Bài 11 :
Bài 12 :
Bài 13 :
Bài 14 :
Bài 15 :
Bài 16 :
Bài 17 :
Bài 18 :
Bài 19:
Bài 20 :
B
D
A
C
A
C
A
D
D
C
B
D
C
B
D
B
B
C
A
D
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Ngọc Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)