PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN

Chia sẻ bởi Lê Trần | Ngày 19/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

NHỮNG BÀI HỌC PHÁT ÂM TỪ VỰNG CƠ BẢN
Unit 1:
Long vowel /i:/
Nguyên âm dài /i:/

Introduction
Cách phát âm: lưỡi đưa hướng lên trên và ra phía trước, khoảng cách môi trên và dưới hẹp, mở rộng miệng sang 2 bên
 


Examples
Example
Transcription

Meaning

sheep
/∫i:p/

con cừu

meal
/mi:l/

bữa ăn

marine
/mə`ri:n/

thuộc biển

see
/si:/

nhìn, trông

bean
/bi:n/

hạt đậu

heel
/hi:l/

gót chân

peel
/pi:l/

cái xẻng

cheap
/t∫i:p/

rẻ

seat
/si:t/

chỗ ngồi

eat
/i:t/

ăn

leek
/li:k/

tỏi tây

cheek
/t∫i:k/

má

meat
/mi:t/

thịt

cheese
/t∫i:z/

phó mát

tea
/ti:/

trà

pea
/pi:/

đậu Hà Lan

three
/θri:/

số 3

key
/ki:/

chìa khóa

fleece
/fli:s/

lông cừu

machine
/mə`∫i:n/

máy móc

 Identify the vowels which are pronounce /i:/ (Nhận biết các nguyên âm được phát âm là /i:/)
Các nguyên âm khác nhau sẽ cùng được phát âm sau là /i:/ trong những hợp cụ thể như sau:
1. Âm "e" được phát âm là/i:/ khi đứng liền trước hình thức tận cùng bằng phụ âm + e và trong những chữ be, he, she, me ...
Example
Transcription

Meaning

scene
/si:n/

phong cảnh

complete
/kəm`pli:t/

hoàn toàn

cede
/si:d/

nhường, nhượng bộ

secede
/sɪ`si:d/

phân ly, ly khai

benzene
/`benzi:n/

chất băng din

kerosene
/`kerəsi:n/

dầu hoả, dầu hôi

Vietnamese
/vjetnə`mi:z/

 người Việt Nam

2. Âm "ea" thường được phát âm là /i:/ khi: từ có tận cùng là"ea" hoặc "ea" + một phụ âm.
Example
Transcription

Meaning

tea
/ti:/

trà

meal
/mi:l/

bữa ăn

easy
/`i:zɪ/

dễ dàng

cheap
 /t∫i:p/

 rẻ

meat
 /mi:t/

 thịt

dream
/dri:m/

giấc mơ, mơ

heat
/hi:t/

hơi nóng

neat
/ni:t/

  gọn gàng

breathe
 /bri:ð/

 thở, thổi nhẹ

creature
 /`kri:t∫ə/

tạo vật

East
/i:st/

 hướng Đông

3. "ee" thường được phát âm là /i:/
Example
Transcription

Meaning

three
 /θri:/

số 3

see
/si:/

 nhìn, trông, thấy

free
 /fri:/

 tự do

heel
 /hi:l/

gót chân

screen
/skri:n/

màn ảnh

cheese
 /t∫i:z/

pho-mát

agree
/ə`gri:/

đồng ý

guarantee
/gærən`ti:/

bảo đảm, cam đoan

Lưu ý: khi "ee" đứng trước tận cùng là "r" của 1 từ thì không phát âm là /i:/ mà phát âm là /iə/. Ví dụ beer /biə/, cheer /t∫iə/
4. "ei" được phát âm là /i:/ trong một số trường hợp:
Example
Transcription

Meaning

receive
 /rɪ`si:v/

nhận được

ceiling
 /`si:lɪŋ/

trần nhà

receipt
 /rɪ`si:t/

giấy biên lai

seize
 /si:z/

nắm lấy, túm lấy

deceive
/dɪ`si:v/

đánh lừa,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Trần
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)