Period 47 Revision
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Hoàn |
Ngày 20/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Period 47 Revision thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Welcome to our class
Period 47: Revision
Thursday, December 10th, 2009
I. Tenses
1. The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Dùng để diễn tả:- Một thói quen, một chân lí hay một sự thật hiển nhiên, Công việc thường xảy ra ở hiện tại không bao giờ thay đổi.
- Form: (+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
- Thường đi với các trạng từ chỉ sự thường xuyên. - Always, usually, often, sometimes, seldom, never, every, once, twice, three times ... hoặc chỉ nhu cầu, sở thích, trạng thái.....
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing + O.
( am, is, are)
- Thường đi với các Now, at this time, at the moment, at present, right now, sau mệnh lệnh hoặc hành động khác với thói quen thường ngày có liên từ BUT ......
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
3.The future tense
- Dùng để diễn tả sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai
- Form: S + Will + Vinf + O.
- Thường đi với các từ - Tonight, soon, tomorrow, someday, one day, next + N
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing
( am, is, are)
* The verb form:
- After Should, can, must, Let`s, why don’t we, Will + Vinf
- After would like, want, need + To- Vinf
- After Like, Enjoy, các giới từ, What about + V-ing
3.The future tence
- Form: S + Will + Vinf + O.
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing + O.
( am, is, are)
II. Practice:
Supply the right verb tenses and forms
a. Mr. Thanh (be)…………… a doctor. He (work)…………….. in a hospital in the city center. Every day he (catch) …………… the bus to work.
b. What your sister (do) now?..............................................
- She (cook)…………………… dinner in the kitchen.
c. We (not go)…………………… camping next week.
We (visit)…………………… the museum.
d. They (give)………………… a farewell party next week.
e. I (see)………………… a movie next Saturday. You (go)
with me?........................................
f. Let’s (meet)………………at 7.00 in front of the park.
is
work
catches
is your sister doing
is cooking
will not go
will visit
will give
will see
Will you go
meet
III. Comparatives and superlatives with adjs and advs
a. - S1 + be/ V + short- adj/ adv + er + than + S2.
- S1 + be/ V + more + long- adj/ adv + than + S2.
b. S + be/ V + the + short- adj/ adv + est +…
S + be/ V + the + most + long- adj/ adv + …
Ex: Hoa is taller than Hanh.
Minh is more intelligent than Tuan.
a. July is (hot)………………. than August.
b. What’s the (happy)……………………. day in your life?
c. These bags are (expensive)……………………… than those ones.
d. That is (comfortable)……………………………….. armchair I have.
e. Is Vietnam (large) …………....than Britain?
f. What is (high)…………………………. mountain in Vietnam?
hotter
happiest
more expensive
the most comfortable
larger
the highest
II. Prepositions
Fill in the blanks with the correct prepositions:
1.We are going to leave here ............May.
2.Women`s Day is ...............March 8 th.
3.She is 16 years old ...............2002.
4.They aren`t here................Saturday.
5.There is a lot of fun..................Tet holidays.
6................Christmas, we are going for a ride.
7.His mother is ...............the kitchen.
8.There are many pens and pencils.................the table.
9.Her house is next...............a bookstore.
10.I`m sitting ..................Tuyen and Thao.
11.The population................the world is growing.
12.The Asian animals are ..............danger.
on
in
in
on
on
At
in
on
to
between
of
in
Find errors then correct
1.I gets up at six................
2.After breakfast, I leaves my house at half past six....................
3.Our classes start at one p.m and ends at half past five p.m....................
4.Mai lives at the country..........
5.Phuong and Mai has English on Monday and Tuesday..........
6.There are a lake behind my house.......
7.Nam goes to school on bike..........
8.Mai`s father work in a factory...........
9.There is a bookstore next my house.......
10.Lan and I am going to school.........
Homework
Review all grammar structures and vocabulary.
Prepare Unit 8 English 7
Period 47: Revision
Thursday, December 10th, 2009
I. Tenses
1. The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Dùng để diễn tả:- Một thói quen, một chân lí hay một sự thật hiển nhiên, Công việc thường xảy ra ở hiện tại không bao giờ thay đổi.
- Form: (+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
- Thường đi với các trạng từ chỉ sự thường xuyên. - Always, usually, often, sometimes, seldom, never, every, once, twice, three times ... hoặc chỉ nhu cầu, sở thích, trạng thái.....
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing + O.
( am, is, are)
- Thường đi với các Now, at this time, at the moment, at present, right now, sau mệnh lệnh hoặc hành động khác với thói quen thường ngày có liên từ BUT ......
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
3.The future tense
- Dùng để diễn tả sự việc, hiện tượng sẽ xảy ra trong tương lai
- Form: S + Will + Vinf + O.
- Thường đi với các từ - Tonight, soon, tomorrow, someday, one day, next + N
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing
( am, is, are)
* The verb form:
- After Should, can, must, Let`s, why don’t we, Will + Vinf
- After would like, want, need + To- Vinf
- After Like, Enjoy, các giới từ, What about + V-ing
3.The future tence
- Form: S + Will + Vinf + O.
1.The simple present tense (Thì hiện tại đơn):
- Form
(+) S + V-s/es + O
(-) S + Do/ Does + Vinf + O
(?) Do/ Does + S + Vinf + O ?
2.The present progressive tense (hiện tại tiếp diễn):
- Dùng để diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm ta đang nói.
- Form: S + TOBE + V- ing + O.
( am, is, are)
II. Practice:
Supply the right verb tenses and forms
a. Mr. Thanh (be)…………… a doctor. He (work)…………….. in a hospital in the city center. Every day he (catch) …………… the bus to work.
b. What your sister (do) now?..............................................
- She (cook)…………………… dinner in the kitchen.
c. We (not go)…………………… camping next week.
We (visit)…………………… the museum.
d. They (give)………………… a farewell party next week.
e. I (see)………………… a movie next Saturday. You (go)
with me?........................................
f. Let’s (meet)………………at 7.00 in front of the park.
is
work
catches
is your sister doing
is cooking
will not go
will visit
will give
will see
Will you go
meet
III. Comparatives and superlatives with adjs and advs
a. - S1 + be/ V + short- adj/ adv + er + than + S2.
- S1 + be/ V + more + long- adj/ adv + than + S2.
b. S + be/ V + the + short- adj/ adv + est +…
S + be/ V + the + most + long- adj/ adv + …
Ex: Hoa is taller than Hanh.
Minh is more intelligent than Tuan.
a. July is (hot)………………. than August.
b. What’s the (happy)……………………. day in your life?
c. These bags are (expensive)……………………… than those ones.
d. That is (comfortable)……………………………….. armchair I have.
e. Is Vietnam (large) …………....than Britain?
f. What is (high)…………………………. mountain in Vietnam?
hotter
happiest
more expensive
the most comfortable
larger
the highest
II. Prepositions
Fill in the blanks with the correct prepositions:
1.We are going to leave here ............May.
2.Women`s Day is ...............March 8 th.
3.She is 16 years old ...............2002.
4.They aren`t here................Saturday.
5.There is a lot of fun..................Tet holidays.
6................Christmas, we are going for a ride.
7.His mother is ...............the kitchen.
8.There are many pens and pencils.................the table.
9.Her house is next...............a bookstore.
10.I`m sitting ..................Tuyen and Thao.
11.The population................the world is growing.
12.The Asian animals are ..............danger.
on
in
in
on
on
At
in
on
to
between
of
in
Find errors then correct
1.I gets up at six................
2.After breakfast, I leaves my house at half past six....................
3.Our classes start at one p.m and ends at half past five p.m....................
4.Mai lives at the country..........
5.Phuong and Mai has English on Monday and Tuesday..........
6.There are a lake behind my house.......
7.Nam goes to school on bike..........
8.Mai`s father work in a factory...........
9.There is a bookstore next my house.......
10.Lan and I am going to school.........
Homework
Review all grammar structures and vocabulary.
Prepare Unit 8 English 7
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Hoàn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)