PASSIVE VOICE - FULL

Chia sẻ bởi Vương Quốc Toàn | Ngày 03/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: PASSIVE VOICE - FULL thuộc Bài giảng khác

Nội dung tài liệu:

PASSIVE VOICE
I. Form: Active: S + V + O + …….


Passive: S + be + PP2 + by + O + ……

Ex: Active: She arranges the books on the shelf every weekend.
S V O


Passive: The books are arranged on the shelf by her every weekend.
S be PP2 O

Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động:
- V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau)
- Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng.

Rules:
Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
a. Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
b. Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động.
Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
c. Biến dổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
d. Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu
chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
Notes:
a. Trong câu bị động by + O luôn đứng sau adverbs of place (trạng từ chỉ nơi chốn) và đứng trước
adverbs of time (trạng từ chỉ thời gian).
b. Trong câu bị động, có thể bỏ: by people, by us, by them, by someone, by him, by her…nếu chỉ đối
tượng không xác định.
c. Nếu O trong câu bị động là sự vật, sự việcthì dùng with thay cho by.      Ex:    The bird was shot with the gun.
        The bird was shot by the hunter.
II. Bảng các thời ở thể bị động: (Gồm 1 số thời chính thường dùng ở bị động)
Tenses
Active
Passive

Simple Present
S + V + O
S + be + PP.2 + by + O

Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + PP.2 + by + O

Present Perfect
S + has/have + PP.2 + O
S + has/have + been + PP.2 + by + O

Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + PP.2 + by + O

Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + PP.2 + by + O

Past Perfect
S + had + PP.2 + O
S + had + been + PP.2 + by + O

Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + PP.2 + by + O

Future Perfect
S + will/shall + have + PP.2 + O
S + will + have + been + PP.2 + by + O

Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O

Model Verbs
S + model verb + V + O
S + model verb + be + PP.2 + by + O


III. Câu chủ động có 2 tân ngữ
- Đối với câu chủ động có 2 tân ngữ (trong đó thường có 1 tân ngữ chỉ người và 1 tân ngữ chỉ vật) như give, show, tell, ask, teach, send …… muốn nhấn mạnh vào tân ngữ nào người ta đưa tân ngữ đó lên làm chủ ngữ của câu bị động. Do đó, ta có thể viết được 2 câu bị động bằng cách lần lượt lấy O1 và O2 của câu chủ động ban đầu làm chủ ngữ để mở đầu các câu bị động.

Ex: I gave him a book. ( He was given a book (by me).
S V O1 O2 ( A book was given to him (by me).

IV. Động từ trong câu chủ động có giới từ đi kèm
- Chúng ta không thể tách giới từ khỏi V mà nó đi cùng. ( đặt giới từ đó ngay sau V trong câu bị động.
Ex: Someone broke into our house . ( Our house was broken into.
The boys usually wake her up. ( She is usually woken up by the boys.


V. MỘT SỐ DẠNG
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Quốc Toàn
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)