PASSIVE VOICE
Chia sẻ bởi Nguyễn Thi Giang |
Ngày 19/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: PASSIVE VOICE thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ : CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG
NGUYỄN THỊ HÀ - TỔ NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – BẮC NINH
PHẦN I :
1 . Lý do : + Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động để diễn đạt ý .
+ câu bị động cũng là một phần ngữ pháp quan trọng yêu cầu học sinh phải nắm chắc .
2. Mục đích : + Tổng hợp giúp học sinh và giáo viên tham khảo có một cách nhìn tổng quát về mảng câu bị động với các dạng
+ Hướng dẫn học sinh cách nhận biết , cách chuyển câu chủ động sang câu bị động dựa vào chi tiết khác nhau giữa các mẫu .
3. Đối tượng : HỌC SINH ( Thích hợp với học sinh khó tư duy – học sinh đòi hỏi cụ thể )
4. Thời gian thực hiện : tháng 2 năm 2012 - sinh hoạt chuyên đề chuyên môn của tổ ngoại ngữ
5. Ý nghĩa đóng góp của chuyên đề :
PHẦN II : NỘI DUNG – LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ : CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG
Khái niệm :
Câu chủ động ( active sentence ) :.
Câu chủ động là câu trong đó chủ ngữ thực hiện hành động,
Câu bị động ( Passive sentence ) :
Câu bị động là câu chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó.
Các bước chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động :
Active : S + V + O .......
Passive : => S + BE + V ( past participle ) + ……. by + O
1) Chuyển Tân ngữ chủ động = > Chủ ngữ bị động
*** Thông thường Tân ngữ có thể là 1 đại từ tân ngữ , 1 danh từ , 1 cụm danh từ ngay sau động từ
2. Đổi động từ ( V ) chính chủ động = > Thêm Be + V (past participle )
3 ) Các yếu tố còn lại khác thì chuyển xuống không thay đổi
4 ) Chuyển Chủ ngữ chủ động = > by + Tân ngữ bị động
*** …- by + tác nhân (agent) chỉ dùng khi cần thiết phải nói rõ ai hoặc cái gì phải chịu trách nhiệm về hành động.
+ Nếu chủ từ là : people, something, someone, they , me , him , you ….. thì có thể bỏ đi .
+ Các tác nhân ( by +...) đứng sau trạng từ chỉ địa điểm và đứng trước trạng từ chỉ thời gian, riêng thời HTHT thì since và for phải đứng trước tác nhân.
3. Các dạng :
A . Dạng cơ bản : ( Tenses – thì )
Bảng cấu trúc câu chuyển từ chủ động sang bị động theo thì :
*** câu chủ động và câu bị động phải cùng 1 thì + cùng 1 thể .
a. A. 1 : Hiện tại đơn (Simple Present)
( + ) Active : S + V ( s / es ) + O ............
Passive : => S + am / is / are + V ( past participle ) + ……. by + O
EX: People spend a lot of money on advertising everyday .
=> A lot of money is spent on advertising everyday
b. A .2 : Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
( + ) Active : S + am / is /are + V ( ing ) + O ............
Passive : =>
S + am / is / are + being + V ( past participle ) + .. …by + O
EX: Mary is cutting the cake with a sharp knife .
=> The cake is being cut with a sharp knife by Mary .
C. A. 3 : Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
( + ) Active : S + have / has + V ( P.P ) + O .......
Passive : =>
S + have / has + been + V ( past participle ) + …. by + O
EX: Somebody has taken some of my books away .
=> Some of my books have been taken away .
d. A. 4 : Quá khứ đơn ( Simple Past)
( + ) Active : S + V ( ed/ past ) + O .......
Passive : => S + were / was + V ( past participle ) + ……. by + O
e. A. 5 : Quá khứ tiếp diễn
( + ) Active : S + were / was + V ( ing ) + O ............
Passive : =>
S + were / was + being + V ( past participle ) + .. …by + O
NGUYỄN THỊ HÀ - TỔ NGOẠI NGỮ
TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT – BẮC NINH
PHẦN I :
1 . Lý do : + Trong tiếng Anh, người ta rất hay dùng câu bị động để diễn đạt ý .
+ câu bị động cũng là một phần ngữ pháp quan trọng yêu cầu học sinh phải nắm chắc .
2. Mục đích : + Tổng hợp giúp học sinh và giáo viên tham khảo có một cách nhìn tổng quát về mảng câu bị động với các dạng
+ Hướng dẫn học sinh cách nhận biết , cách chuyển câu chủ động sang câu bị động dựa vào chi tiết khác nhau giữa các mẫu .
3. Đối tượng : HỌC SINH ( Thích hợp với học sinh khó tư duy – học sinh đòi hỏi cụ thể )
4. Thời gian thực hiện : tháng 2 năm 2012 - sinh hoạt chuyên đề chuyên môn của tổ ngoại ngữ
5. Ý nghĩa đóng góp của chuyên đề :
PHẦN II : NỘI DUNG – LÍ THUYẾT
CHUYÊN ĐỀ : CÂU CHỦ ĐỘNG – CÂU BỊ ĐỘNG
Khái niệm :
Câu chủ động ( active sentence ) :.
Câu chủ động là câu trong đó chủ ngữ thực hiện hành động,
Câu bị động ( Passive sentence ) :
Câu bị động là câu chủ ngữ nhận tác động của hành động. Câu bị động được dùng khi muốn nhấn mạnh đến đối tượng chịu tác động của hành động hơn là bản thân hành động đó.
Các bước chuyển từ một câu chủ động sang câu bị động :
Active : S + V + O .......
Passive : => S + BE + V ( past participle ) + ……. by + O
1) Chuyển Tân ngữ chủ động = > Chủ ngữ bị động
*** Thông thường Tân ngữ có thể là 1 đại từ tân ngữ , 1 danh từ , 1 cụm danh từ ngay sau động từ
2. Đổi động từ ( V ) chính chủ động = > Thêm Be + V (past participle )
3 ) Các yếu tố còn lại khác thì chuyển xuống không thay đổi
4 ) Chuyển Chủ ngữ chủ động = > by + Tân ngữ bị động
*** …- by + tác nhân (agent) chỉ dùng khi cần thiết phải nói rõ ai hoặc cái gì phải chịu trách nhiệm về hành động.
+ Nếu chủ từ là : people, something, someone, they , me , him , you ….. thì có thể bỏ đi .
+ Các tác nhân ( by +...) đứng sau trạng từ chỉ địa điểm và đứng trước trạng từ chỉ thời gian, riêng thời HTHT thì since và for phải đứng trước tác nhân.
3. Các dạng :
A . Dạng cơ bản : ( Tenses – thì )
Bảng cấu trúc câu chuyển từ chủ động sang bị động theo thì :
*** câu chủ động và câu bị động phải cùng 1 thì + cùng 1 thể .
a. A. 1 : Hiện tại đơn (Simple Present)
( + ) Active : S + V ( s / es ) + O ............
Passive : => S + am / is / are + V ( past participle ) + ……. by + O
EX: People spend a lot of money on advertising everyday .
=> A lot of money is spent on advertising everyday
b. A .2 : Hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)
( + ) Active : S + am / is /are + V ( ing ) + O ............
Passive : =>
S + am / is / are + being + V ( past participle ) + .. …by + O
EX: Mary is cutting the cake with a sharp knife .
=> The cake is being cut with a sharp knife by Mary .
C. A. 3 : Hiện tại hoàn thành (Present Perfect)
( + ) Active : S + have / has + V ( P.P ) + O .......
Passive : =>
S + have / has + been + V ( past participle ) + …. by + O
EX: Somebody has taken some of my books away .
=> Some of my books have been taken away .
d. A. 4 : Quá khứ đơn ( Simple Past)
( + ) Active : S + V ( ed/ past ) + O .......
Passive : => S + were / was + V ( past participle ) + ……. by + O
e. A. 5 : Quá khứ tiếp diễn
( + ) Active : S + were / was + V ( ing ) + O ............
Passive : =>
S + were / was + being + V ( past participle ) + .. …by + O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thi Giang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)