Passive
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Asion |
Ngày 18/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: passive thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
1. Công thức bị tương ứng với thì trong tiếng
Công thức chung của các dạng câu bị động là: S+BE+V past participle(P2), tương ứng với các thì trong tiếng anh thìcấu trúc câu bị động sẽ có dạng:
Tense
Active
Passive
Simple Present
S + V + O
S + be + PP.2 + by + O
Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + PP.2 + by + O
Present Perfect
S + has/have + PP.2 + O
S + has/have + been + PP.2 + by + O
Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + PP.2 + by + O
Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + PP.2 + by + O
Past Perfect
S + had + PP.2 + O
S + had + been + PP.2 + by + O
Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + PP.2 + by + O
Future Perfect
S + will/shall + have + PP.2 + O
S + will + have + been + PP.2 + by + O
Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O
Model Verbs
S + model verb + V + OS + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + PP.2 + by + OS + modal Verb + have been +P2
2. Công thức biến đổi bị (passive voice) trong tiếng anh:
Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động: V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau). Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng. Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
3. Bốn trường hợp đặc biệt trong câu bị động (bị động đặc )
a/ It’s your duty to+Vinf –>bị động: You’re supposed to+Vinf VD: It’s your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
b/ It’s impossible to+Vinf –>bị động: S + can’t + be + P2
VD: It’s impossible to solve this problem. >> This problem can’t be solve.
c/ It’s necessary to + Vinf: –> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It’s necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
d/ Mệnh lệnh thức + Object. –> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
4. Hình thức của thể bị động trong tiếng anh
/
Hình thức của thể bị động trong tiếng anh
/ /
Đăng ký học tiếng anh cơ tại Academy.vn để xem full trọn bộ kiến thức về câu bị động cũng như cách ghi nhớ và mẹo làm bài tập về câu bị động trong tiếng anh.
5. 8 loại cấu trúc câu bị động bạn cần ghi nhớ
1. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. –> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf. VD: My parent never let me do anything by myself. >> I’m never let to do anything by myself.
2. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC ” NHỜ AI LÀM GÌ”
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf –>Bị động: S + have/ get + st +done. VD: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
3. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy
Công thức chung của các dạng câu bị động là: S+BE+V past participle(P2), tương ứng với các thì trong tiếng anh thìcấu trúc câu bị động sẽ có dạng:
Tense
Active
Passive
Simple Present
S + V + O
S + be + PP.2 + by + O
Present Continuous
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being + PP.2 + by + O
Present Perfect
S + has/have + PP.2 + O
S + has/have + been + PP.2 + by + O
Simple Past
S + V-ed + O
S + was/were + PP.2 + by + O
Past Continuous
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being + PP.2 + by + O
Past Perfect
S + had + PP.2 + O
S + had + been + PP.2 + by + O
Simple Future
S + will/shall + V + O
S + will + be + PP.2 + by + O
Future Perfect
S + will/shall + have + PP.2 + O
S + will + have + been + PP.2 + by + O
Be + going to
S + am/is/are + going to + V + O
S + am/is/are + going to + be + PP.2 + by + O
Model Verbs
S + model verb + V + OS + modal Verb + have +P2
S + model verb + be + PP.2 + by + OS + modal Verb + have been +P2
2. Công thức biến đổi bị (passive voice) trong tiếng anh:
Điều kiện để có thể biến đổi 1 câu từ chủ động thành bị động: V trong câu chủ động phải là Transitive Verb (Ngoại động từ: đòi hỏi có O theo sau). Các O (trực tiếp, gián tiếp) phải được nêu rõ ràng. Khi biến đổi 1 câu từ chủ động sang bị động ta làm theo các bước sau:
Xác định S, V, O và thì của V trong câu chủ động.
Lấy O trong câu chủ động làm S của câu bị động. Lấy S trong câu chủ động làm O và đặt sau By trong câu bị động.
Biến đổi V chính trong câu chủ động thành PP2 (Past Participle) trong câu bị động.
Thêm To be vào trước PP2 trong câu bị động (To be phải chia theo thời của V chính trong câu chủ động và chia theo số của S trong câu bị động).
3. Bốn trường hợp đặc biệt trong câu bị động (bị động đặc )
a/ It’s your duty to+Vinf –>bị động: You’re supposed to+Vinf VD: It’s your duty to make tea today.
>> You are supposed to make tea today.
b/ It’s impossible to+Vinf –>bị động: S + can’t + be + P2
VD: It’s impossible to solve this problem. >> This problem can’t be solve.
c/ It’s necessary to + Vinf: –> bị động: S + should/ must + be +P2 VD: It’s necessary for you to type this letter. >> This letter should/ must be typed by you.
d/ Mệnh lệnh thức + Object. –> bị động: S + should/must + be +P2.
VD: Turn on the lights! >> The lights should be turned on.
4. Hình thức của thể bị động trong tiếng anh
/
Hình thức của thể bị động trong tiếng anh
/ /
Đăng ký học tiếng anh cơ tại Academy.vn để xem full trọn bộ kiến thức về câu bị động cũng như cách ghi nhớ và mẹo làm bài tập về câu bị động trong tiếng anh.
5. 8 loại cấu trúc câu bị động bạn cần ghi nhớ
1. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ MAKE/ LET
Công thức chủ động : S + make/ let + sb+ Vinf. –> Bị động: S +be+ made + to + Vinf/let + Vinf. VD: My parent never let me do anything by myself. >> I’m never let to do anything by myself.
2. BỊ ĐỘNG CỦA CẤU TRÚC ” NHỜ AI LÀM GÌ”
Chủ động: S + have(get) + sb + (to)Vinf –>Bị động: S + have/ get + st +done. VD: I have my father repair my bike. >> I have my bike repaired by my father.
3. BỊ ĐỘNG CỦA ĐỘNG TỪ ĐI SAU NÓ LÀ MỘT ĐỘNG TỪ Ở DẠNG VING
Các động từ đó như : love, like, dislike, enjoy
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Asion
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)