PASIVE VOIC

Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Hùng | Ngày 11/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: PASIVE VOIC thuộc Tư liệu tham khảo

Nội dung tài liệu:


Passive voice:
1. General Rule
Active: S + V + O (place) (time)


Passive: S + BE + V3/ed + (place) + (by O) + (time)

Tenses
Active
Passive

HT Đ
S + V1/Vs,es + O
S + am/is/are + V3/ed + by + O

HTTD
S + am/is/are + V-ing + O
S + am/is/are + being +V3/ed + by + O

HTHT
S + has/have + V3/ed + O
S + has/have + been + V3/ed + by + O

QK Đ
S + V2/ed + O
S + was/were +V3/ed + by + O

QKTD
S + was/were + V-ing + O
S + was/were + being +V3/ed + by + O

QKHT
S + had + V3/ed + O
S + had + been + V3/ed + by + O

TL Đ
S + will/shall + Vo + O
S + will/shall + be +V3/ed + by + O

Modals
will/would/can/ could/ may / might /must + Vo + O
S+ will / would/ can / could …. + be + V3


Ex: - Active: She arranges the books on the shelves every weekend.
( Passive: The books are arranged on the shelves (by her) every weekend.
- Active: They have built a new bridge across the river.
( Passive: A new bridge has been built across the river (by them).
- Active: Mai was watching a cartoon at 8 o’clock last night.
( Passive: A cartoon was being watched by Mai at 8 o’clock last night.
2.1 Dạng câu hỏi có từ để hỏi:
2.1.1)Đối với những câu hỏi có từ để hỏi, chúng ta có thể chia làm hai loại:
Loại 1: Từ để hỏi có chức năng là tân ngữ trong câu chủ động. Với dạng câu hỏi này việc chuyển sang câu bị động rất đơn giản vì từ để hỏi đó sẽ có chức năng là chủ ngữ trong câu bị động.
Eg: Active: How many languages do they speak in Canada?
Passive: How many languages are spoken in Canada?
Loại 2: Từ để hỏi có chức năng là chủ ngữ trong câu chủ động khi chuyển sang câu bị động, nó sẽ có vai trò là tân ngữ trong câu. Khi đó, ta sẽ có hai cách chuyển. Hoặc chuyển By lên đầu câu( từ để hỏi sẽ ở dạng tân ngữ) hoặc để By ở cuối câu.
Eg: Who wrote this novel ?
( Who was this novel written by?
( By whom was this novel written?
2.2 Dạng chuyển câu với các động từ chỉ giác quan.
2.2.1 Cấu trúc:

Active: S + V + O + bare infinitive/V-ing+...

Passive: S + be + V( past pasticiple) + to-infinitive/ V-
Ex: They saw her come in.
She was seen to came in.
2.3. Câu mệnh lệnh.
2.3.1 Khi chuyển câu mệnh lệnh sang câu bị động ta sử dụng cấu trúc sau:
Active: V + O + Adjunct
Passive: Let + O + be past participle + Adjunct.
Eg: Take off your hat!
( Let your hat be taken off!
Ngoài cách trên, còn một cách khác để chuyển câu mệnh lệnh sang câu bị động nhưng ít dùng hơn. Đó là:
S + am/ is/ are + to be + past participle
Hoặc S should be + past participle
Eg: Active: Look after the children please!
Passive: The children should be looked after!
Hoặc : The children are to be looked after!
2.4: Dạng chuyển câu với các động từ tường thuật:
2.4.1Các động từ tường thuật
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đình Hùng
Dung lượng: 87,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)