Pascal 1
Chia sẻ bởi Nguyễn Thành Phương |
Ngày 16/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Pascal 1 thuộc Tin học 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
ĐỀ THI THAM KHẢO TIN HỌC TRẺ NĂM HỌC 2012-2013
BẢNG B: KHỐI THCS
ĐỀ THI: THỰC HÀNH.
THỜI GIAN: 120 PHÚT
CÂU 1: cho dãy số A gồm n phần tử bất kỳ nhập từ bàn phím, viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 3 và 5.
CÂU 2: Viết chương trình tìm n nhỏ nhất để tổng của các số từ 1 đến n lớn hơn 1000.
CÂU 3: Cho mảng A một chiều gồm 10 phần tử nhập từ bàn phím. Viết chương trình tìm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng.
CÂU 4: Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên, tìm phần tử nhỏ nhất rồi hoán vị nó với phần tử thứ nhất.
PHÒNG GD VÀ ĐT THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TIN HỌC TRẺ NĂM HỌC 2012-2013
CÂU 1: cho dãy số A gồm n phần tử bất kỳ nhập từ bàn phím, viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 3 và 5.
Program chiahet3va5;
Uses crt;
Var i, n, : integer;
Tong, ai:real;
Begin
Write(‘nhap so phan tu cua mang n=’);
Readln(n);
I:=0; Tong:=0;
For i:= 1 to n do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i:2,’ ’);
Readln(ai);
If (ai mod 3 =0) and (ai mod 5 = 0) then tong:=tong+ai;
End.
Write(‘tong cac so chia het cho 3 va 5 la:’,tong);
Readln
End.
Câu 2: Viết chương trình tìm n nhỏ nhất để tổng của các số từ 1 đến n lớn hơn 1000.
Program timn;
Uses crt;
Var tong, i:integer;
Begin
Clrscr;
Tong:=0; i:=0;
While tong<1000 do
Begin
i:=i+1;
Tong:=tong+i;
End;
Writeln(‘so n nho nhat de tong lon hon 1000 la’,i:4);
Write(‘gia tri cua tong la’,tong:4);
Readln
End.
Câu 3: Cho mảng A một chiều gồm 10 phần tử nhập từ bàn phím. Viết chương trình tìm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng.
Program demx;
Uses crt;
Const n=10;
Var a:array[1..10] of real;
x:real;
Dem, i, spt:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so phan tu cua mang’);
Readln(spt);
For i:=1 to spt do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i,’ ’);
readln(a[i]);
End;
Write(‘nhap vao phan tu x can dem:’);
Readln(x);
For i:= 1 to spt do
If a[i]=x then inc(dem);
If dem=0 then write(‘khong co phan tu nao bang x!’) else
Write(co ‘,dem,’ phan tu bang x!’);
Readln;
End.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên, tìm phần tử nhỏ nhất rồi hoán vị nó với phần tử thứ nhất.
Program hoanvi;
Uses crt;
Var a:array[1…50] of integer;
n, i, vitri, min:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so phan tu cua mang’);
Readln(n)
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i,’ ’);
Readln(a[i]);
End;
Writeln(‘cac phan tu cua mang la:’);
For i:=1 to n do write(a[i]); writeln;
Min:=a[1];
For i:=2 to n do
begin
If min>a[i] then
begin
min:=a[i];
vitri:=i;
end;
end;
a[vitri]:=a[1];
a[1]:=min;
writeln(‘mang sau khi doi cho la:’);
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
ĐỀ THI THAM KHẢO TIN HỌC TRẺ NĂM HỌC 2012-2013
BẢNG B: KHỐI THCS
ĐỀ THI: THỰC HÀNH.
THỜI GIAN: 120 PHÚT
CÂU 1: cho dãy số A gồm n phần tử bất kỳ nhập từ bàn phím, viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 3 và 5.
CÂU 2: Viết chương trình tìm n nhỏ nhất để tổng của các số từ 1 đến n lớn hơn 1000.
CÂU 3: Cho mảng A một chiều gồm 10 phần tử nhập từ bàn phím. Viết chương trình tìm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng.
CÂU 4: Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên, tìm phần tử nhỏ nhất rồi hoán vị nó với phần tử thứ nhất.
PHÒNG GD VÀ ĐT THUẬN AN
TRƯỜNG THCS CHÂU VĂN LIÊM
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THAM KHẢO TIN HỌC TRẺ NĂM HỌC 2012-2013
CÂU 1: cho dãy số A gồm n phần tử bất kỳ nhập từ bàn phím, viết chương trình tính tổng các số chia hết cho 3 và 5.
Program chiahet3va5;
Uses crt;
Var i, n, : integer;
Tong, ai:real;
Begin
Write(‘nhap so phan tu cua mang n=’);
Readln(n);
I:=0; Tong:=0;
For i:= 1 to n do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i:2,’ ’);
Readln(ai);
If (ai mod 3 =0) and (ai mod 5 = 0) then tong:=tong+ai;
End.
Write(‘tong cac so chia het cho 3 va 5 la:’,tong);
Readln
End.
Câu 2: Viết chương trình tìm n nhỏ nhất để tổng của các số từ 1 đến n lớn hơn 1000.
Program timn;
Uses crt;
Var tong, i:integer;
Begin
Clrscr;
Tong:=0; i:=0;
While tong<1000 do
Begin
i:=i+1;
Tong:=tong+i;
End;
Writeln(‘so n nho nhat de tong lon hon 1000 la’,i:4);
Write(‘gia tri cua tong la’,tong:4);
Readln
End.
Câu 3: Cho mảng A một chiều gồm 10 phần tử nhập từ bàn phím. Viết chương trình tìm số lần xuất hiện của phần tử x trong mảng.
Program demx;
Uses crt;
Const n=10;
Var a:array[1..10] of real;
x:real;
Dem, i, spt:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so phan tu cua mang’);
Readln(spt);
For i:=1 to spt do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i,’ ’);
readln(a[i]);
End;
Write(‘nhap vao phan tu x can dem:’);
Readln(x);
For i:= 1 to spt do
If a[i]=x then inc(dem);
If dem=0 then write(‘khong co phan tu nao bang x!’) else
Write(co ‘,dem,’ phan tu bang x!’);
Readln;
End.
Câu 4: Viết chương trình nhập vào một mảng số nguyên, tìm phần tử nhỏ nhất rồi hoán vị nó với phần tử thứ nhất.
Program hoanvi;
Uses crt;
Var a:array[1…50] of integer;
n, i, vitri, min:integer;
Begin
Clrscr;
Write(‘nhap so phan tu cua mang’);
Readln(n)
For i:=1 to n do
Begin
Write(‘nhap phan tu thu ‘,i,’ ’);
Readln(a[i]);
End;
Writeln(‘cac phan tu cua mang la:’);
For i:=1 to n do write(a[i]); writeln;
Min:=a[1];
For i:=2 to n do
begin
If min>a[i] then
begin
min:=a[i];
vitri:=i;
end;
end;
a[vitri]:=a[1];
a[1]:=min;
writeln(‘mang sau khi doi cho la:’);
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thành Phương
Dung lượng: 39,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)