Onthihocki 2 lop 1
Chia sẻ bởi Lý Trường Sơn |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: onthihocki 2 lop 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
Câu 1: ( 3 điểm)
Đặt tính rồi tính:
53 + 14 55 + 23 35 + 22 90 – 60 56-33 66 - 30
Câu 2: ( 3 điểm)
Cho các số 14, 18, 11, 15, 39
a, Số lớn nhất là số nào?
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Các số trên là các số có mấy chữ số?
Câu 3: ( 4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
16 – 5 12 18 – 1 11 + 6
13 – 3 10 30 + 30 30 + 20
Câu 4: ( điểm) Hà và Lan hái được 68 bông hoa; riêng Hà hái được 34 bông hoa.
a, Hỏi Lan hái được bai nhiêu bông hoa?
b, Nếu mẹ cho Lan thêm 2 bông hoa nữa thì Lan có tất cả là bao nhiêu bông hoa?
Câu 5: ( điểm)
Cho hình vẽ và ký hiệu các điểm như sau: .C .B .D
.N
.A
. O
Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên là hình gì?
b, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
c, Hãy nêu tên các điểm ở trong hình?
d, Hãy nêu tên các điểm ở ngoài hình?
Bài 1.
Đọc số:
22:
83:
37:
98:
Viết số:
Hai mươi lăm
Bốn mươi tám
Bảy mươi hai
Chín mươi
Bài 2: Viết các số 65; 89; 74; 18
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 3. Tính:
25 + 4 - 7 = ........
30 cm + 50 cm = ............
46 - 16 + 8 = .........
34 cm + 3 cm - 12 cm = ............
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
55 + 21
80 + 20
67 - 32
90 – 60
Bài 5: Điền số? 40 - = 30
50 + = 50
Bài 6: Viết tiếp vào bài giải:
Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang mới xong quyển sách?
Bài giải:
...............................................................................................
...............................................................................................
:...............................................
Bài 7: Vườn nhà Lan có 15 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi?
Bài giải:
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 cm + 2cm +1cm =
A. 8 B. 7 C. 8cm
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 0,5điểm)
Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 5: ( 1 điểm)
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91;
Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào
Đặt tính rồi tính:
53 + 14 55 + 23 35 + 22 90 – 60 56-33 66 - 30
Câu 2: ( 3 điểm)
Cho các số 14, 18, 11, 15, 39
a, Số lớn nhất là số nào?
b, Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ bé đến lớn.
c, Các số trên là các số có mấy chữ số?
Câu 3: ( 4 điểm)
Điền dấu thích hợp vào chỗ trống
16 – 5 12 18 – 1 11 + 6
13 – 3 10 30 + 30 30 + 20
Câu 4: ( điểm) Hà và Lan hái được 68 bông hoa; riêng Hà hái được 34 bông hoa.
a, Hỏi Lan hái được bai nhiêu bông hoa?
b, Nếu mẹ cho Lan thêm 2 bông hoa nữa thì Lan có tất cả là bao nhiêu bông hoa?
Câu 5: ( điểm)
Cho hình vẽ và ký hiệu các điểm như sau: .C .B .D
.N
.A
. O
Em hãy cho biết:
a, Hình vẽ trên là hình gì?
b, Hình vẽ trên có mấy đoạn thẳng?
c, Hãy nêu tên các điểm ở trong hình?
d, Hãy nêu tên các điểm ở ngoài hình?
Bài 1.
Đọc số:
22:
83:
37:
98:
Viết số:
Hai mươi lăm
Bốn mươi tám
Bảy mươi hai
Chín mươi
Bài 2: Viết các số 65; 89; 74; 18
- Theo thứ tự từ bé đến lớn :.....................................................
- Theo thứ tự từ lớn đến bé :.....................................................
Bài 3. Tính:
25 + 4 - 7 = ........
30 cm + 50 cm = ............
46 - 16 + 8 = .........
34 cm + 3 cm - 12 cm = ............
Bài 4. Đặt tính rồi tính:
55 + 21
80 + 20
67 - 32
90 – 60
Bài 5: Điền số? 40 - = 30
50 + = 50
Bài 6: Viết tiếp vào bài giải:
Quyển sách của An có 52 trang, An đã đọc được 20 trang. Hỏi An còn phải đọc bao nhiêu trang mới xong quyển sách?
Bài giải:
...............................................................................................
...............................................................................................
:...............................................
Bài 7: Vườn nhà Lan có 15 cây cam và 12 cây bưởi. Hỏi vườn nhà Lan có tất cả bao nhiêu cây cam và cây bưởi?
Bài giải:
............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................
Bài 8: Vẽ đoạn thẳng có độ dài 8cm
Phần I: Trắc nghiệm ( 6 điểm)
Câu 1: ( 0,5điểm) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng
5 cm + 2cm +1cm =
A. 8 B. 7 C. 8cm
40 - 20 +10 =
A. 20 B. 30 C 40
Câu 2: ( 0,5điểm)
Hãy khoanh vào số lớn nhất trong các số sau:
30; 35; 37; 41; 45; 49; 87; 75; 99; 12; 59.
Câu 3: ( 0.5 điểm ) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
A. 9 giờ ; B. 10 giờ; C. 12 giờ ;
Câu 4: ( 0,5 điểm ) Một tuần lễ có mấy ngày;
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Câu 5: ( 1 điểm)
a) Số liền sau của 59 là:
A. 58; B. 60; C. 61
b) Số liền trước của 90 là:
A. 88; B. 89; C. 91;
Câu 6: ( 1điểm) Trên cành có 30 con chim đậu, sau đó có 20 con bay đi. Hỏi trên cành còn lại bao nhiêu con chim?
A. 10 con chim. B. 20 con chim C. 30 con chim.
Câu 7 ( 1 điểm ) Dãy số nào
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lý Trường Sơn
Dung lượng: 140,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)