ÔNTẬPHKI_K10
Chia sẻ bởi Bùi Quang Trung |
Ngày 02/05/2019 |
37
Chia sẻ tài liệu: ÔNTẬPHKI_K10 thuộc Bài giảng khác
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ON TẬP HKI MÔN ANH VĂN KHỐI 10(BCB)
( Năm học 2009 – 2010)
I/ Pronunciation: Chú ý rèn luyện cách phát âm của các nguyên âm đơn, đôi: /e/,/æ/,/ə/,/ɜei/ /ai/,//
II/ Grammar and vocabulary.
Vocabulary: Ôn từ vựng theo các chủ điểm từ bài 1 đến bài 7.
Grammar.
1/Tenses.
Tenses
Formation
Usage
Adverb of time
The present simple
(thì hiện tại đơn)
(+) S + V(s,es) + O/ A
(-) S + don’t / doesn’t + V1 + O/A
(?) Does/ Do + S + V1 + A/ O?
Yes, S + do/ does
No, S + don’t/ doesn’t
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại
( a repeated event) hay một thói quen ở hiện tại.
Ex: I usually go to school in the morning.
+ Chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
The Earth goes round the Sun.
Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất.
(always,usually, sometimes,often...)
The pass simple
(thì quá khứ đơn)
(+) S + V(-ed/v2) + O/ A
(-) S + did+not + V1 + O/ A
(?) Did + S + V1 + A/ O?
Yes, S + did
No, S +did + not
Hđộng đã sảy ra và chấm rứt tại thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g
I met her yesterday.
Một thói quen trong quá khứ.
Chuỗi hđ xảy ra trong qua khứ.
yesterday
ago
last (week,month,year)
The pass perfect ( thì quá khứ hoàn thành)
(+) S +had + V-edp2 + O/ A
(-)S +had +not + V-edp2 + O/ A
(?) Had + S + V-edp2 + A/ O?
Yes, S + had
No, S + had + not
Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác, một thời điểm khác trong quá khứ.
Ex: Before 1975, he had been a chemical engineer.
Before he came to USA, she had learnt English.
She came to USA after she had learnt English.
after ( sau khi )
before ( trước khi)
after+had+V(ed/ V3)
before + V(ed/ V2)
The present perfect
(thì hiện tại hoàn tành)
(+)S +have/ has + V-ed/v3 + O/ A
(-)S+have/has+not+V-ed/v3+O/ A
(?) Have/Has+S+ V-ed/v3 +A/ O?
Yes, S + has/ have
No, S + has/ have + not
+ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho tới hiện tại, hoặc còn tiếp diễn đến tương lai.
E.g
He has lived in Thọ for 25 years.
+ Hành động đã hoàn tất.
E.g
I have been to Ha noi.
+ Hành động vừa mới sảy ra.
e.g
They have just gone out.
+ Hành động đã sảy ra nhưng không rõ thời gian.
She has done her homework.
just(vừa mới)
recently (gần đây)
already (đã rồi)
lately (dạo này)
yet (chưa)
never (chưa bao giờ)
so far (cho tới nay)
+ Since: chỉ ra thời điểm của hành động.
+ For: khoảng thời gian của hành động.
The present progressive
(thì hiện tại tiếp diễn)
(+) S + be + V-ing + O/ A
(-) S + be not + V-ing + O/ A
(?) Be + S + V-ing + A/ O?
Yes, S + be
No, S + be not
+ Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
E.g
I am speaking English now.
+Hànhđộng xảyra xung quanh thời điểm nói.
+ Kế hoạch trong tương lai.
E.g
We are leaving next week.
now (bây giờ)
at this time
at the moment
( Năm học 2009 – 2010)
I/ Pronunciation: Chú ý rèn luyện cách phát âm của các nguyên âm đơn, đôi: /e/,/æ/,/ə/,/ɜei/ /ai/,//
II/ Grammar and vocabulary.
Vocabulary: Ôn từ vựng theo các chủ điểm từ bài 1 đến bài 7.
Grammar.
1/Tenses.
Tenses
Formation
Usage
Adverb of time
The present simple
(thì hiện tại đơn)
(+) S + V(s,es) + O/ A
(-) S + don’t / doesn’t + V1 + O/A
(?) Does/ Do + S + V1 + A/ O?
Yes, S + do/ does
No, S + don’t/ doesn’t
- Diễn tả sự kiện lặp đi lặp lại
( a repeated event) hay một thói quen ở hiện tại.
Ex: I usually go to school in the morning.
+ Chân lí hay 1 sự thật hiển nhiên.
The Earth goes round the Sun.
Thường đi với các trạng từ chỉ tần suất.
(always,usually, sometimes,often...)
The pass simple
(thì quá khứ đơn)
(+) S + V(-ed/v2) + O/ A
(-) S + did+not + V1 + O/ A
(?) Did + S + V1 + A/ O?
Yes, S + did
No, S +did + not
Hđộng đã sảy ra và chấm rứt tại thời điểm xác định trong quá khứ.
E.g
I met her yesterday.
Một thói quen trong quá khứ.
Chuỗi hđ xảy ra trong qua khứ.
yesterday
ago
last (week,month,year)
The pass perfect ( thì quá khứ hoàn thành)
(+) S +had + V-edp2 + O/ A
(-)S +had +not + V-edp2 + O/ A
(?) Had + S + V-edp2 + A/ O?
Yes, S + had
No, S + had + not
Diễn tả một hành động xảy ra trước 1 hành động khác, một thời điểm khác trong quá khứ.
Ex: Before 1975, he had been a chemical engineer.
Before he came to USA, she had learnt English.
She came to USA after she had learnt English.
after ( sau khi )
before ( trước khi)
after+had+V(ed/ V3)
before + V(ed/ V2)
The present perfect
(thì hiện tại hoàn tành)
(+)S +have/ has + V-ed/v3 + O/ A
(-)S+have/has+not+V-ed/v3+O/ A
(?) Have/Has+S+ V-ed/v3 +A/ O?
Yes, S + has/ have
No, S + has/ have + not
+ Diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài cho tới hiện tại, hoặc còn tiếp diễn đến tương lai.
E.g
He has lived in Thọ for 25 years.
+ Hành động đã hoàn tất.
E.g
I have been to Ha noi.
+ Hành động vừa mới sảy ra.
e.g
They have just gone out.
+ Hành động đã sảy ra nhưng không rõ thời gian.
She has done her homework.
just(vừa mới)
recently (gần đây)
already (đã rồi)
lately (dạo này)
yet (chưa)
never (chưa bao giờ)
so far (cho tới nay)
+ Since: chỉ ra thời điểm của hành động.
+ For: khoảng thời gian của hành động.
The present progressive
(thì hiện tại tiếp diễn)
(+) S + be + V-ing + O/ A
(-) S + be not + V-ing + O/ A
(?) Be + S + V-ing + A/ O?
Yes, S + be
No, S + be not
+ Diễn tả hành động đang xảy ra tại thời điểm nói.
E.g
I am speaking English now.
+Hànhđộng xảyra xung quanh thời điểm nói.
+ Kế hoạch trong tương lai.
E.g
We are leaving next week.
now (bây giờ)
at this time
at the moment
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quang Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)