ôntập chương VII
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mỹ Hiền |
Ngày 19/03/2024 |
10
Chia sẻ tài liệu: ôntập chương VII thuộc Vật lý 12
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP CHƯƠNG VII
Câu 1 : Ánh sáng huỳnh quang là:
A. ánh sáng tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. ánh sáng hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. ánh sáng do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 2 : Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,432m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ phát quang
A.0,5m
B. 0,45m
C. 0,3m
D. 0,6m
Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang trở là 1 lớp bằng chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện, có điện trở giảm mạnh khi được chiếu sáng
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở thực chất là một chất quang dẫn có tác dụng cản quang khi có dòng điện đi qua.
D. Quang điện trở là một chất quang dẫn mà giá trị của nó thay đổi từ vài MΩ khi được chiếu sáng đến vài ôm khi không được chiếu sáng..
Câu 4 : Chọn câu đúng:
A.Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt năng lượng phôtôn giảm.
B.Ánh sáng có tần số càng lớn thì năng lượng phôtôn càng lớn.
C.Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt bước sóng giảm nên năng lượng phôton tăng.
D.Ánh sáng có cường độ càng mạnh thì càng dễ làm bật các quang êlectron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 5 : Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang-phát quang?
A. màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. ánh sáng lục phát ra từ cọc tiêu trên đường đèo khi có ánh sáng ôtô chiếu vào
C. ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
D. Ánh sáng hồ quang phát ra khi hàn điện
Câu 6 : Một đèn laze có công suất phát sáng 2W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phô tôn của đèn phát ra trong 1 giây là:
A. 6,54.1019 .
B. 6,54.1020.
C. 6,54.1018.
D. 6,54.1016.
Câu 7 : Để nguyên tử hiđrô có thể phát ra
tia hồng ngoại ta phải kích thích cho electron trong nguyên tử hiđrô lên quỹ đạo thấp nhất là
A. quỹ đạo N
B. quỹ đạo M .
C. quỹ đạo L
D. quỹ đạo K
Câu 8 : Chọn phát biểu sai
A. Vật có màu đen khi hấp thụ tất cả các ánh sáng trong miền nhìn thấy .
B. Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền trong môi trường hấp thụ giảm dần theo định luật hàm mũ đối với đường truyền .
C. Kính lọc màu xanh là kính hấp thụ ánh sáng màu xanh khi truyền qua nó .
D. Vật trong suốt có màu khi có sự hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy .
Câu 9 : Phát biểu nào sai?
A. Hạt ánh sáng gọi là lượng tử ánh sáng hay phôton
B.Ánh sáng lúc có tính chất sóng lúc có tính chất hạt.
C. Mỗi phôton mang năng lượng ε = hf
D. h = 6,625.10-34 Js gọi là hằng số Plăng.
Câu 10 :Ánh sáng huỳnh quang và ánh sáng lân quang có cùng tính chất nào sau
A. đều được phát ra bởi chất rắn
B. có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
C. do các tinh thể phát ra khi được kích thích bằng ánh sáng mặt trời
D. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-6 s
Câu 11 : Trong nguyên tử hiđrô ,khi electron chuyển từ quỹ đạo Q ( EQ= - 0,28 eV ) về quỹ đạo L ( EL = - 3,4 eV ) thì năng lượng photon phát ra là :
A. - 3,12 eV
B. 3,68 eV
C. 3,12 eV
D. – 3,68 eV
Câu 12 : Bước sóng của tia laze là
A. lớn hơn 0,7m
B. nhỏ hơn 0,4 m
C. nhỏ hơn 0,01 m
D. tùy thuộc vào nguồn laze .
Câu 13 : Chọn phát biểu đúng về laze
A. Tia laze là bức xạ chỉ có tính hạt .
B. Photon trong chùm tia laze có năng lượng lớn hơn photon trong tia X.
C. Photon trong chùm tia lazecó năng lượng nhỏ hơn photon trong tia X.
D. Tia laze gồm các photon cùng tần số và cùng pha .
Câu 14 : Phát biểu nào không đúng về sự phát quang
A. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng cho nó .
B. Sau khi ngừng kích thích thì sự phát quang ngưng hẳn .
C. Quang phổ của sự phát quang phải có các vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy .
D. Quang phổ của sự phát quang của một vật phụ thuộc thành phần cấu tạo của vật .
Câu 15 :một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?
A. Đỏ
B. Lục
C. Da cam
D. Vàng
Câu 16 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao.
C. cường độ lớn.
D. công suất lớn.
Câu 17 : Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 18 : Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là o. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng = 0,5o thì động năng ban đầu cưc đại của electron quang điện bằng
A. Wđomax = 0,75Ao.
B. Wđomax = 2Ao.
C. Wđomax = Ao.
D. Wđomax = 0,5Ao.
Câu 19 : Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là
E1 = -13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ;
E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
A. 12,2 eV
B. 3,4 eV
C. 10,2 eV
D. 1,9 eV
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hay hấp thụ một phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D.Trong chân không phôtôn bay với vận tốc
c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng, không có phôtôn đứng yên.
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
Câu 22 : trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. giải phóng một electron tự do
B. giải phóng một electron liên kết
C. giải phóng một cặp electron và lỗ trống
D. phát ra một phôtôn khác.
Câu 23 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng hf .
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng hf.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
Câu 24 : Chất quang dẫn là
A. chất bán dẫn,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
B. các kim loại,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
C. các chất điện môi,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
D. chất bán dẫn,dẫn điện tốt khi tăng nhiệt độ và dẫn điện kém khi giảm nhiệt độ.
Câu 25 : Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8 s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-8 s trở lên).
C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ ’ <
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ ’ >
Câu 26 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Chiếu lần lượt vào bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,3m và 2 =0,4m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng giới hạn 0 của kim loại là:
A. 0,545m.
B. 0, 557m.
C. 0,345m.
D. 0,565m.
Câu 27 : Cho h= 6,625.10 -34J.s; c=3.108 m/s. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là – 13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV… Với En = - eV; n= 1, 2, 3… Vạch phổ có bước sóng = 1,875m ứng với sự chuyển của electron giữa các quĩ đạo:
A. Từ mức năng lượng ứng với n= 7 về mức năng lượng ứng với n= 3
B. Từ mức năng lượng ứng với n= 5 về mức năng lượng ứng với n= 3
C. Từ mức năng lượng ứng với n= 6 về mức năng lượng ứng với n= 3
D. Từ mức năng lượng ứng với n= 4 về mức năng lượng ứng với n= 3
Câu 28 : Năng lượng ion hoá nguyên tử Hiđrô là13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử đó có thể phát ra là:
A. 0,1220 m
B. 0,0913 m
C. 0,0656 m
D. 0,5672 m
Câu 1 : Ánh sáng huỳnh quang là:
A. ánh sáng tồn tại một thời gian sau khi tắt ánh sáng kích thích.
B. ánh sáng hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích.
C. ánh sáng có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích.
D. ánh sáng do các tinh thể phát ra, sau khi được kích thích bằng ánh sáng thích hợp.
Câu 2 : Ánh sáng phát quang của một chất có bước sóng 0,432m. Chiếu vào chất đó ánh sáng có bước sóng nào dưới đây thì nó sẽ phát quang
A.0,5m
B. 0,45m
C. 0,3m
D. 0,6m
Câu 3 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về quang điện trở?
A. Quang trở là 1 lớp bằng chất quang dẫn gắn trên một đế cách điện, có điện trở giảm mạnh khi được chiếu sáng
B. Quang điện trở thực chất là một điện trở mà giá trị của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ.
C. Quang điện trở thực chất là một chất quang dẫn có tác dụng cản quang khi có dòng điện đi qua.
D. Quang điện trở là một chất quang dẫn mà giá trị của nó thay đổi từ vài MΩ khi được chiếu sáng đến vài ôm khi không được chiếu sáng..
Câu 4 : Chọn câu đúng:
A.Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt năng lượng phôtôn giảm.
B.Ánh sáng có tần số càng lớn thì năng lượng phôtôn càng lớn.
C.Khi đi từ chân không vào môi trường trong suốt bước sóng giảm nên năng lượng phôton tăng.
D.Ánh sáng có cường độ càng mạnh thì càng dễ làm bật các quang êlectron ra khỏi bề mặt kim loại
Câu 5 : Trong trường hợp nào dưới đây có sự quang-phát quang?
A. màu xanh của một biển quảng cáo lúc ban ngày.
B. ánh sáng lục phát ra từ cọc tiêu trên đường đèo khi có ánh sáng ôtô chiếu vào
C. ánh sáng đỏ của một tấm kính đỏ
D. Ánh sáng hồ quang phát ra khi hàn điện
Câu 6 : Một đèn laze có công suất phát sáng 2W phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,65m. Cho h = 6,625.10-34 Js, c = 3.108 m/s. Số phô tôn của đèn phát ra trong 1 giây là:
A. 6,54.1019 .
B. 6,54.1020.
C. 6,54.1018.
D. 6,54.1016.
Câu 7 : Để nguyên tử hiđrô có thể phát ra
tia hồng ngoại ta phải kích thích cho electron trong nguyên tử hiđrô lên quỹ đạo thấp nhất là
A. quỹ đạo N
B. quỹ đạo M .
C. quỹ đạo L
D. quỹ đạo K
Câu 8 : Chọn phát biểu sai
A. Vật có màu đen khi hấp thụ tất cả các ánh sáng trong miền nhìn thấy .
B. Cường độ chùm sáng đơn sắc truyền trong môi trường hấp thụ giảm dần theo định luật hàm mũ đối với đường truyền .
C. Kính lọc màu xanh là kính hấp thụ ánh sáng màu xanh khi truyền qua nó .
D. Vật trong suốt có màu khi có sự hấp thụ lọc lựa ánh sáng trong miền nhìn thấy .
Câu 9 : Phát biểu nào sai?
A. Hạt ánh sáng gọi là lượng tử ánh sáng hay phôton
B.Ánh sáng lúc có tính chất sóng lúc có tính chất hạt.
C. Mỗi phôton mang năng lượng ε = hf
D. h = 6,625.10-34 Js gọi là hằng số Plăng.
Câu 10 :Ánh sáng huỳnh quang và ánh sáng lân quang có cùng tính chất nào sau
A. đều được phát ra bởi chất rắn
B. có bước sóng lớn hơn bước sóng ánh sáng kích thích
C. do các tinh thể phát ra khi được kích thích bằng ánh sáng mặt trời
D. có thể tồn tại trong thời gian dài hơn 10-6 s
Câu 11 : Trong nguyên tử hiđrô ,khi electron chuyển từ quỹ đạo Q ( EQ= - 0,28 eV ) về quỹ đạo L ( EL = - 3,4 eV ) thì năng lượng photon phát ra là :
A. - 3,12 eV
B. 3,68 eV
C. 3,12 eV
D. – 3,68 eV
Câu 12 : Bước sóng của tia laze là
A. lớn hơn 0,7m
B. nhỏ hơn 0,4 m
C. nhỏ hơn 0,01 m
D. tùy thuộc vào nguồn laze .
Câu 13 : Chọn phát biểu đúng về laze
A. Tia laze là bức xạ chỉ có tính hạt .
B. Photon trong chùm tia laze có năng lượng lớn hơn photon trong tia X.
C. Photon trong chùm tia lazecó năng lượng nhỏ hơn photon trong tia X.
D. Tia laze gồm các photon cùng tần số và cùng pha .
Câu 14 : Phát biểu nào không đúng về sự phát quang
A. Mỗi chất phát quang có một quang phổ đặc trưng cho nó .
B. Sau khi ngừng kích thích thì sự phát quang ngưng hẳn .
C. Quang phổ của sự phát quang phải có các vạch nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy .
D. Quang phổ của sự phát quang của một vật phụ thuộc thành phần cấu tạo của vật .
Câu 15 :một chất có khả năng phát quang ánh sáng màu vàng lục khi được kích thích phát sáng. Khi chiếu vào chất đó ánh sáng đơn sắc nào dưới đây thì nó sẽ phát quang?
A. Đỏ
B. Lục
C. Da cam
D. Vàng
Câu 16 : Tia laze không có đặc điểm nào dưới đây:
A. độ đơn sắc cao.
B. độ định hướng cao.
C. cường độ lớn.
D. công suất lớn.
Câu 17 : Theo thuyết phôtôn của Anh-xtanh, thì năng lượng:
A. của mọi phôtôn đều bằng nhau.
B. của một phôtôn bằng một lượng tử năng lượng.
C. giảm dần khi phôtôn ra xa dần nguồn sáng.
D. của phôton không phụ thuộc vào bước sóng.
Câu 18 : Công thoát electron của một kim loại là Ao, giới hạn quang điện là o. Khi chiếu vào bề mặt kim loại đó chùm bức xạ có bước sóng = 0,5o thì động năng ban đầu cưc đại của electron quang điện bằng
A. Wđomax = 0,75Ao.
B. Wđomax = 2Ao.
C. Wđomax = Ao.
D. Wđomax = 0,5Ao.
Câu 19 : Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là
E1 = -13,6 eV ; E2 = -3,4 eV ; E3 = -1,5 eV ;
E4 = -0,85 eV. Nguyên tử ở trạng thái cơ bản có khả năng hấp thụ các phôtôn có năng lượng nào dưới đây, để nhảy lên một trong các mức trên?
A. 12,2 eV
B. 3,4 eV
C. 10,2 eV
D. 1,9 eV
Câu 20 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng?
A. Ánh sáng tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B. mỗi lần một nguyên tử hay phân tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát xạ hay hấp thụ một phôtôn
C. Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc vào bước sóng ánh sáng.
D.Trong chân không phôtôn bay với vận tốc
c = 3.108 m/s dọc theo tia sáng, không có phôtôn đứng yên.
Câu 21 : Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có bước sóng lớn hơn một giá trị 0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
B. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải có tần số lớn hơn một giá trị f0 phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
C. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải lớn hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
D. Để một chất bán dẫn trở thành vật dẫn thì cường độ của chùm bức xạ điện từ chiếu vào chất bán dẫn phải nhỏ hơn một giá trị nào đó phụ thuộc vào bản chất của chất bán dẫn.
Câu 22 : trong hiện tượng quang phát quang, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ đưa đến
A. giải phóng một electron tự do
B. giải phóng một electron liên kết
C. giải phóng một cặp electron và lỗ trống
D. phát ra một phôtôn khác.
Câu 23 : Theo quan điểm của thuyết lượng tử phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chùm ánh sáng là một dòng hạt, mỗi hạt là một photon mang năng lượng hf .
B. Cường độ chùm sáng tỉ lệ thuận với số phôton trong chùm.
C. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều giống nhau, mỗi phôtôn mang năng lượng hf.
D. Các photon có năng lượng bằng nhau vì chúng lan truyền với vận tốc bằng nhau
Câu 24 : Chất quang dẫn là
A. chất bán dẫn,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
B. các kim loại,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
C. các chất điện môi,dẫn điện tốt khi được chiếu sáng và dẫn điện kém khi không được chiếu sáng.
D. chất bán dẫn,dẫn điện tốt khi tăng nhiệt độ và dẫn điện kém khi giảm nhiệt độ.
Câu 25 : Chọn câu sai
A. Huỳnh quang là sự phát quang có thời gian phát quang ngắn (dưới 10-8 s).
B. Lân quang là sự phát quang có thời gian phát quang dài (từ 10-8 s trở lên).
C. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ ’ <
D. Bước sóng ’ ánh sáng phát quang bao giờ cũng lớn hơn bước sóng của ánh sáng hấp thụ ’ >
Câu 26 : Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện 0. Chiếu lần lượt vào bề mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1 = 0,3m và 2 =0,4m thì vận tốc ban đầu cực đại của các electron quang điện bắn ra khác nhau 1,5 lần. Bước sóng giới hạn 0 của kim loại là:
A. 0,545m.
B. 0, 557m.
C. 0,345m.
D. 0,565m.
Câu 27 : Cho h= 6,625.10 -34J.s; c=3.108 m/s. Mức năng lượng của các quĩ đạo dừng của nguyên tử hiđrô lần lượt từ trong ra ngoài là – 13,6 eV; -3,4 eV; -1,5 eV… Với En = - eV; n= 1, 2, 3… Vạch phổ có bước sóng = 1,875m ứng với sự chuyển của electron giữa các quĩ đạo:
A. Từ mức năng lượng ứng với n= 7 về mức năng lượng ứng với n= 3
B. Từ mức năng lượng ứng với n= 5 về mức năng lượng ứng với n= 3
C. Từ mức năng lượng ứng với n= 6 về mức năng lượng ứng với n= 3
D. Từ mức năng lượng ứng với n= 4 về mức năng lượng ứng với n= 3
Câu 28 : Năng lượng ion hoá nguyên tử Hiđrô là13,6eV. Bước sóng ngắn nhất của bức xạ mà nguyên tử đó có thể phát ra là:
A. 0,1220 m
B. 0,0913 m
C. 0,0656 m
D. 0,5672 m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mỹ Hiền
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)