ôn tuyển sinh lop 10 - ngữ pháp cô động nhất + lưu ý nhỏ
Chia sẻ bởi Hòang Thị Phương Thy |
Ngày 19/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ôn tuyển sinh lop 10 - ngữ pháp cô động nhất + lưu ý nhỏ thuộc Tiếng Anh 9
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP TUYỂN SINH LỚP 10 NĂM HỌC 2011
WISH:
Câu có wish thì không dùng thì hiện tại đơn, không dung will + V0, chỉ dùng “were” với tất cả các ngôi.
What a pity (that)…/ What a shame…/ ( bỏ đi khi viết lại câu có wish
Ex: What a pity that you don’t pass. ( I wish you passed.
THE PRESENT PERFECT ( SIMPLE PAST
1 She began/commenced working in this company ten years ago.
( She has worked in this company for ten years.
2 They started playing football at three 0` clock/ in April..
( They have played football since three 0` clock/ since April.
3. He has not seen me for three years.
( It is three years since he last saw me.
4. I have not eaten this kind of food before.
( It is the first time that I have eaten this kind of food.
5. He has never met her before.
( It is the first time that he has met her.
6 I have not smoked since June.
( The last time I smoked was in June.
PASSIVE VOICE
- phải có BE + V3/ED
- kiểm tra chủ ngữ có phù hợp với động từ chưa: số ít/ nhiều, …
Ex: They have brought this book here. ( This book has been brought here.
ADVERB CLAUSE OF RESULT: SO, BECAUSE, BECAUSE OF, AS, SINCE,
(nguyên nhân)…, so …(kết quả)
(kết quả)… because …(nguyên nhân)
Because ( because of … (xem phần Adverb clause of concession)
IF CLAUSE/ CONDITIONAL SENTENCES:
Nếu có thể xảy ra (dựa theo nghĩa) ( If 1
Trong câu sự thật cho sẵn có will, or, may/might ( If 1
Nếu không có thật ở hiện tại (dựa theo nghĩa) ( if 2
Trong câu sự thật cho sẵn chia thì hiện tại đơn, I …you/ today…Sunday ( if 2
REPORTED SPEECH
Trong câu có asked/ said/ told ( động từ không đựoc chia thì hiện tại đơn/ will + V0
Chú ý lùi thì, đổi ngôi, đổi sở hữu và thời gian
Tường thuật câu hỏi không có từ để hỏi thì thêm If/Whether vào
Tường thuật câu hỏi có từ để hỏi thì chú ý chủ ngữ đứng trước mới đến động từ
Ex: She asked, “where do you come from, Peter?” ( She asked Peter where he came from.
TAG QUESTIONS:
Chú ý: phía trước có not/ never/ hardly ( phía sau không có not
I am ( aren’t I?/ there (… there?/ this…( it?/ these ( they?/ no one( they?
GERUND:
Sau những động từ avoid/ practice/ mind/ finish/ like/ love/ prefer/ look forward to/ suggest… + Ving
Sau giới từ at/ in/on/ for/ about/ by/ after/ before/… + Ving
ADJ & ADV:
Sau be/ look/ keep/ seem/ make/ feel + adj
be + adv + Ving / V3/ed
adj + N
V + adv
PHRASAL VERBS:
Động từ + giới từ + danh từ//// động từ +me, you, it, him, her, them + giới từ
break down, go on, go out, give up, pick up, take off,
RELATIVE CLAUSES:
Chú ý: có tên riêng là có dấu phẩy,
Có dấu phẩy là không dùng that
So sánh nhất, the only, first, last, second ( that
Trước chỗ trống là người sau là động từ ( who, sau là chủ ngữ ( whom, trước là vật ( which, sau là một dah từ trơ trụi không có a/an/the/my/his/her ( whose
ADVERB CLAUSE OF CONCESSION:
THOUGH/ ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ DESPITE (+ N), IN SPITE OF + V.ING/ N
Cách chuyển đổi:
1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau: - Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING . Although Tom got up late, he got to school on time. => Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time. 2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ - Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to be Although the rain is heavy,....... => Despite / in spite of the heavy rain, ...... 3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ : - Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be Although He was sick,........ => Despite / in spite of his sickness,....... 4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ +
WISH:
Câu có wish thì không dùng thì hiện tại đơn, không dung will + V0, chỉ dùng “were” với tất cả các ngôi.
What a pity (that)…/ What a shame…/ ( bỏ đi khi viết lại câu có wish
Ex: What a pity that you don’t pass. ( I wish you passed.
THE PRESENT PERFECT ( SIMPLE PAST
1 She began/commenced working in this company ten years ago.
( She has worked in this company for ten years.
2 They started playing football at three 0` clock/ in April..
( They have played football since three 0` clock/ since April.
3. He has not seen me for three years.
( It is three years since he last saw me.
4. I have not eaten this kind of food before.
( It is the first time that I have eaten this kind of food.
5. He has never met her before.
( It is the first time that he has met her.
6 I have not smoked since June.
( The last time I smoked was in June.
PASSIVE VOICE
- phải có BE + V3/ED
- kiểm tra chủ ngữ có phù hợp với động từ chưa: số ít/ nhiều, …
Ex: They have brought this book here. ( This book has been brought here.
ADVERB CLAUSE OF RESULT: SO, BECAUSE, BECAUSE OF, AS, SINCE,
(nguyên nhân)…, so …(kết quả)
(kết quả)… because …(nguyên nhân)
Because ( because of … (xem phần Adverb clause of concession)
IF CLAUSE/ CONDITIONAL SENTENCES:
Nếu có thể xảy ra (dựa theo nghĩa) ( If 1
Trong câu sự thật cho sẵn có will, or, may/might ( If 1
Nếu không có thật ở hiện tại (dựa theo nghĩa) ( if 2
Trong câu sự thật cho sẵn chia thì hiện tại đơn, I …you/ today…Sunday ( if 2
REPORTED SPEECH
Trong câu có asked/ said/ told ( động từ không đựoc chia thì hiện tại đơn/ will + V0
Chú ý lùi thì, đổi ngôi, đổi sở hữu và thời gian
Tường thuật câu hỏi không có từ để hỏi thì thêm If/Whether vào
Tường thuật câu hỏi có từ để hỏi thì chú ý chủ ngữ đứng trước mới đến động từ
Ex: She asked, “where do you come from, Peter?” ( She asked Peter where he came from.
TAG QUESTIONS:
Chú ý: phía trước có not/ never/ hardly ( phía sau không có not
I am ( aren’t I?/ there (… there?/ this…( it?/ these ( they?/ no one( they?
GERUND:
Sau những động từ avoid/ practice/ mind/ finish/ like/ love/ prefer/ look forward to/ suggest… + Ving
Sau giới từ at/ in/on/ for/ about/ by/ after/ before/… + Ving
ADJ & ADV:
Sau be/ look/ keep/ seem/ make/ feel + adj
be + adv + Ving / V3/ed
adj + N
V + adv
PHRASAL VERBS:
Động từ + giới từ + danh từ//// động từ +me, you, it, him, her, them + giới từ
break down, go on, go out, give up, pick up, take off,
RELATIVE CLAUSES:
Chú ý: có tên riêng là có dấu phẩy,
Có dấu phẩy là không dùng that
So sánh nhất, the only, first, last, second ( that
Trước chỗ trống là người sau là động từ ( who, sau là chủ ngữ ( whom, trước là vật ( which, sau là một dah từ trơ trụi không có a/an/the/my/his/her ( whose
ADVERB CLAUSE OF CONCESSION:
THOUGH/ ALTHOUGH/ EVEN THOUGH/ DESPITE (+ N), IN SPITE OF + V.ING/ N
Cách chuyển đổi:
1) Nếu chủ từ 2 mệnh đề giống nhau: - Bỏ chủ từ ,động từ thêm ING . Although Tom got up late, he got to school on time. => Despite / in spite of getting up late, Tom got to school on time. 2) Nếu chủ từ là danh từ + be + tính từ - Đem tính từ đặt trứoc danh từ, bỏ to be Although the rain is heavy,....... => Despite / in spite of the heavy rain, ...... 3) Nếu chủ từ là đại từ + be + tính từ : - Đổi đại từ thành sỡ hửu ,đổi tính từ thành danh từ ,bỏ be Although He was sick,........ => Despite / in spite of his sickness,....... 4) Nếu chủ từ là đại từ + động từ +
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hòang Thị Phương Thy
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)