On tuyen 10

Chia sẻ bởi Phan Nhut Hong | Ngày 19/10/2018 | 49

Chia sẻ tài liệu: on tuyen 10 thuộc Tiếng Anh 9

Nội dung tài liệu:

CÂU TƯỜNG THUẬT

A. LÝ THUYẾT
-Là câu thuật lại một cách gián tiếp lời của người khác nói.
-Muốn làm câu tường thuật chúng ta cần phải đổi một số vấn đề sau
I. Một số thay đổi thì ( tense changes)
- will / shall ( would / should / be going to
- am/is/ are going to ( was/ were going to
- hiện tại đơn ( quá khứ đơn
-hiện tại tiếp diễn ( is/are/ am + V-ing ) ( quá khứ tiếp diễn ( was/ were + V-ing)
- quá khứ tiếp diễn( hiện tại hoàn thành tiếp diễn ( has been + V-ing)
- hiện tại hoàn thành ( hiện tại hoàn thành / quá khứ hoàn thành ( had + V-ed/c3)
- quá khứ đơn ( quá khứ đơn / quá khứ hoàn thành
- Must ( must / had to / would have to
- must not ( was not to / were not to
- Can ( could / be able to
- may ( might
+ Ngoài ra cần lưu ý : Said to = told / asked
- Today ( that day - Tonight ( that night
- Tomorrow ( the next day / the following day
- yesterday ( the day before / the previous day
- ago ( before - Now ( then
- next / on Tuesday ( the next / following Tuesday.
- last Tuesday ( the previous Tuesday / The Tuesday before
- the day after tommow ( in two day’s time / two days later
- This ( that - these ( those - here ( there
. Một số thay đổi ngôi :
- Me ( her , him ( theo chủ từ ) - You ( he ,she , they, I , we ( theo túc từ )
- My ( her, his ( theo chủ từ ) - We ( they ( theo chủ từ )
- I ( she , he ( theo chủ từ ) - us ( them ( chủ từ )
- Your ( her , his ,my , their ( theo túc từ ) – he, she, they ( không đổi
II Một số dạng câu tường thuật :
1. Câu hỏi Yes – No :
@ Với Động từ TOBE :
S + said to + O + “ Is/ Are + S + ……………………..?”
( S + asked + O + If/ Whether + S + was/ were + …………………….
Ex : She said to Nam “ Is your house near the market ?”
She asked Nam if his house near the market .
@ Với động từ thường :
S + said to + O + “ Do / Does + S + V (inf) ………………?”
( S + asked + O + if + S + V (ed/ C2 ) + ………………..
Ex : They asked him “ Do you live here ?”
They asked him if he lived there .
+ Tuỳ theo thì trong ngoặc mà chúng ta đổi theo thì đó
2. Câu hỏi với từ hỏi :
@ Từ hỏi với TOBE :
S + asked + O + “ Từ hỏi + is/ are + S ……………………?”
( S + asked + O + từ hỏi + S + was/ were + …………………
Ex : He asked me “ Where is your house ? “
( He asked me where my house was
@ Từ hỏi với động từ thường :
S + asked + O + “ Từ hỏi + do / does + S + V ( inf) ………………?”
( S + asked + O + từ hỏi + S + V ( ed/ c2 ) ……………………?
Ex : She asked me “ Where do you live now ?”
She asked me where I lived then
3. Dạng câu khẳng định :
S + said to / said “ S + V + ……………………”
( S + asked / said (that) + S + V ( theo thì ) ………………..
Ex : Mai said “ I must go now “( Mai said that She must go then
4. Câu mệnh lệnh và câu yêu cầu:
1/ Reported commands ( câu tường thuật mệnh lệnh )
a) Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh khẳng định :
S + told + O + to-inf
Ex : “ Please wait for me here, Mary” Tom said
( Tom told Mary to wait for him.
Ex : He said to me “ buy me some milk “
( He told me to buy him some milk .
b) Câu tường thuật loại câu mệnh lệnh phủ định
S + told + O
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phan Nhut Hong
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)