On tuan 1

Chia sẻ bởi Nguyễn Hồng | Ngày 10/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: on tuan 1 thuộc Tập đọc 5

Nội dung tài liệu:

Tên hs :…………………………… ÔN TẬP TUẦN 1
HỬNG NẮNG
Bé tỉnh dậy. Vừa mở mắt anh đã vội nhắm nghiền lại. Một tia nắng xuyên qua bụi cây, dọi xống mắt anh: Nắng rồi. Hàng tháng mưa tầm, mưa tã mới có một ngày nắng đây. Chiếc áo choàng đục trắng mà bầu trời đang khoác dầm dề cả tháng nay đã bị cuốn phăng đi. Những vạt xanh chợt hé trên bầu trời loang rất nhanh, phút chốc choáng ngợp hết cả. Nổi lên trên cái nền trời xanh thẳm đó là ngồn ngộn một sắc bông trắng trôi băng băng. Vầng thái dương vừa mới hiện ra hối hả trút xuống mặt đất nguồn ánh sáng và sức nóng đến vô tận của mình. Đồng ruộng, xóm làng, dòng sông và những đỉnh núi ướt sũng nước, ngập trong nắng, xả hơi ngùn ngụt.
Theo Trần Mai Hạnh
Trích “ Nắng Thu Bồn”
Những chi tiết nào miêu tả sự xuất hiện của ánh nắng?
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
Nắng lên đã làm mọi vật biến đổi như thế nào?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…
3. Tìm 5 từ láy có trong bài văn trên.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...
1. Gạch 1 gạch dưới chủ ngữ. Gạch 2 gạch dưới Vị ngữ:
- Những vạt xanh chợt hé trên bầu trời loang rất nhanh, phút chốc choáng ngợp hết cả.

- Những đám mây sắc bông trắng trôi băng băng.

- Vầng thái dương vừa mới hiện ra, hối hả trút xuống mặt đất nguồn ánh sáng và sức nóng đến vô tận của mình.

- Đồng ruộng, xóm làng, dòng sông và những đỉnh núi ướt sũng nước, ngập trong nắng, xả hơi ngùn ngụt.

2. Tìm những từ đồng nghĩa với các từ in đậm:
- nhanh :..........................................................................................................
- xanh: ...............................................................................................................
- vầng thái dương ................................................................................................
- âu yếm ..................................................................................................................
- chăm nom ..............................................................................................................
3. Tìm những từ chỉ màu trắng thích hợp để điền vào chỗ trống
- Những bông hoa huệ ................................................ toả hương thơm ngát cả khu vườn.
- Trên cánh đồng xanh lúa, đàn cò ...................................... đang dập dờn dưới ánh nắng chiều.
- Hoa ban nở ............................................ cả cánh rừng.
- Hạt gạo ..................................và mọng căng trông thật ngon.
- Chị ấy có khuôn mặt ................................... , cái răng thì................................trông thật khiếp sợ.
4. Chọn các từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: cho, biếu, tặng, truy tặng, cấp, phát, ban, dâng, hiến.
a) - Bác gửi ................................. các cháu nhiều cái hôn thân ái.
b) – Nhân dân ta ........................................ chị Võ Thị Sáu danh hiệu anh hùng.
c) - Ăn thì no, ................................ thì tiếc.
d) - Lúc bà về, mẹ lại ................................... một gói trà mạn ướp nhị sen thơm phưng phức.
e) - Đức cha ngậm ngùi đưa tay ...............................phước.
g) - Nhà trường .................................. học bổng cho sinh viên xuất sắc.
h) - Ngày mai trường ............................... bằng tốt nghiệp cho sinh viên.
i) - Thi đua lập công ................................. Đảng.
k) - Sau hoà bình, ông Đỗ Đình Thiện đã .........................toàn bộ đồn điền này cho Nhà nước.

Em tìm từ cùng nghĩa chỉ màu đen để điền vào chỗ trống trong các câu dưới đây:
Bảng màu đen gọi là bảng ........
Vải màu đen gọi là vải......
Gạo (hoặc cơm) đã biến màu, không trắng gọi là gạo ....... (hoặc cơm ....)
Ngựa màu đen gọi là ngưa ......
Gà màu đen gọi là gà .......
Quả cà màu đen xỉn gọi là cà.......
Mèo màu đen gọi là mèo.......
Mắt màu đen gọi là mắt .......
Đũa ăn cơm có màu đen gọi là đũa ....
Môi tím lại vì rét gọi là môi ..........
Sơn ta có màu đen gọi là sơn.......
Chó màu đen gọi là chó ..........
2. Điền từ
Tìm động từ để điền vào chỗ trống
Dùng nước làm sạch bát gọi là .............. bát
Dùng nước làm sạch đầu gọi là .............. đầu
Dùng nước để làm sạch quần áo gọi là .... quần áo
Dung nước để làm sạch thân thể gọi là .........
6. Chọn từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống: im lìm, vắng lặng, yên tĩnh.
Cảnh vật trưa hè ở đây ......, cây cối đứng ......, không gian................., không một tiếng động nhỏ. Chỉ một màu trắng chói chang.
1. Chọn tính từ thích hợp trong các từ sau để điền vào chỗ trống: trắng hồng, trắng phau, trắng xoá, trắng bệch.
Tuyết rơi ............................. một màu
Vườn chim chiều xế ......................cánh cò
Da...........................người ốm o
Bé khoẻ đôi má non tơ ...........................



1/ Phân số chỉ phần tô màu trong hình vuông là:




* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hồng
Dung lượng: 122,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)