On tot nghiep- baotran tai lai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Bảo Trân |
Ngày 19/03/2024 |
14
Chia sẻ tài liệu: on tot nghiep- baotran tai lai thuộc Tiếng anh 12
Nội dung tài liệu:
1. Up to now, I ______ a lot of information about her.
A. would learn
B. learnt D. will learn
2. Tim ____ in three movies already. I think he’ll be a star some day.
A. has appeared B. had appeared
C. was appearing D. is appearing
3. Peter ______ at the moment, so he can’t answer the telephone.
A. works B. is working
C. has worked D. worked
C. have learnt
SIMPLE FUTURE
Simple past
Past perfect
Past progressive
Present progressive
Present simple
Present perfect
simple past
TEST
4. .................. your homework finished last night?
A. Was B. Did C. Are D. Do
5. Have you decided to apply .................... the job yet?
A. for B. to C. into D. off
6. Mr. Brown has .......many patients .......he is always busy.
A. too/that B. very/until
C. such/that D. so/that
S là vật
V3/ed
Dhcủa Qkđ
Bị động của QKĐ
-apply to some place/ some one
-apply for sth (job)
S + V
Det.
Ns
A. study B. reply
C. apply D. rely
8 . A. churches B. chairman
C. chemist D. changes
A. apply B. hobby
C. reply D. supply
11 .A. failed B. absorbed
C. solved D. reached
/ai/
/i/
/ai/
/ai/
/f/
/f/
/f/
/k/
/ai/
/ai/
/ai/
/i/
/d/
/t/
/d/
/d/
“ED” Có 3 cách đọc:
Đọc là /id/ khi động từ tận cùng là các âm /t/ và /d/
Đọc là /t/ khi động từ tận cùng là các âm /f, k, p, f, S,s/
Trường hợp còn lại đọc là /d/
12. We are very fond .......... folk music.
A. in B. at C. with D. of
13. The children, ............. parents work late, are taken home by bus.
A. that B. whom C. whose D. their
14. He wanted to know the reason ............... I was late.
A. as B. for C. why D. because
15. We have to start early .............................. we won`t be late.
A. so that B. that C. because D. because of
Be fond of: thích = be interested in
Noun
Lý do
Bắt đầu sớm
Không bị trễ
Để mà
Note:
-Nếu phía sau chỗ trống là một danh từ cụ thể như “parents, hat, leg, dog, house”... thì ta dùng đại từ quan hệ sở hữu “ whose”
-ĐTQH thế cho dt đứng trước nó: dt chỉ người, làm S ta dùng “Who”, dt chỉ vật dùng “Which”, cụm dt vừa người vừa vật dùng “That”
Không dùng ‘ who”, “that”, sau giới từ
Không dùng “ whom” , “where” “when” trước V
Cấu trúc:
So + Adj/adv........that +S+V : quá .....đến nỗi
Một số cấu trúc có nghĩa tương đương:
It (be) such (a/an/the) Adj N......that +S+V
....too + Adj/Adv.... to Vo
...not + Adj /adv+ Enough + to Vo
#
She is too young to get married
She is not old enough to get married
S+ Be+ V3/ed
Form:
- “Be” chia theo thì của câu, hình thái động từ chia theo chủ ngữ của câu
Cách nhận biết câu bị động
Nếu câu kiểm về thì, các đáp án có xen lẫn chủ động và bị động ta phải cẩn thận:
Nếu sau S không có O hoặc nếu phía sau đã có sẵn một V3/ed và không co dh của thì hoàn thành thì thường là câu BĐ
Tân ngữ (O) là những dt chỉ sự vật, đồ vật hoặc người
Giới từ, trạng từ không phải là O
Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành
Up to now, until now, up to the present, so far, recently, for+ ktg, since+mốc tg..., already, yet..
Structure: have/has +V3/ed
Nếu S là he, she, it , dt số ít thì ta sd has
Good!
Answer: C
Sorry, you are wrong!
Would learn would + Vo
thường dùng cho mệnh đề chính của câu đk loại 2, câu wish ở tương lai
Up to now ko là dấu hiệu của câu đk, câu wish
Try again!
Dấu hiệu nhận biết thì Present Progressive:
At present, at the moment, now, these days, this year, this week, .....
Sau câu mệnh lệnh:
Look!, listen! Keep silent! Don’t make noise! Be careful
Đôi khi thì hiện tại tiếp diễn diễn tả hđ trong tương lai
Form: S+ am/is/are+ Ving
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Bảo Trân
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)