Ôn tổng hợp tiếng anh lớp 8
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Trung |
Ngày 18/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: Ôn tổng hợp tiếng anh lớp 8 thuộc Tiếng Anh 7
Nội dung tài liệu:
Đề cương ôn tập
Indefinite quantifiers( tính từ chỉ lượng bất định): many, a lot of, lots of
- Many đứng trước danh từ số nhiều và thường dùng trong câu phủ định
- A lot of/ lots of : đứng trước cả danh từ số nhiều lẫn danh từ không đếm được và thường dùng trong câu khẳng định.
5. Comparative adjectives( so sánh tính từ ở bậc hơn)
a. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết
adjective + ER + than
b. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có hai âm tiết trở lên
More adjective + than
6.Superlative adjectives ( so sánh tính từ ở bậc nhất)
a. Hình thức so sánh bậc nhất của các tính từ có một âm tiết
The + adjective + EST
b. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có hai âm tiết trở lên
The + Most + adjective
7. Wh – questions ( what, when, where, which, How, How far, why….)
a. How …? Dùng để hỏi về phương tiện đi lại. Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng By+ danh từ chỉ phương tiện đi lại.
EX: How do you go to school?
I go to school by bike
b.Why? (Tại sao?) dùng để hỏi về lý do của hành động. Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng Because
Ex: Why do you come to class late? – Because I get up late.
c. How far is it ….? ( Bao xa…? ) dùng để hỏi về khoảng cách.
* How far is it from …to …?
-It’s about + metre/ kilomet
d.How much …? Dùng để hỏi giá cả
* How much is it? It is + sum of money
* How much are these/ they? They are + sum of money
* Vị trí của trạng từ thường diễn
+ Đứng sau động từ To be
EX: I am never late for school.
+ Đứng trước động từ thường
EX: He always gets up at five o’clock in the morning.
10. Exclamation ( Câu cảm thán): Để biểu lộ sự ngạc nhiên, sự tán thưởng, sự phàn nàn về một người nào, một vật gì, ta dùng :
what +( a/an) +(adjective) + noun+) S +V) !
11 Một số cấu trúc gợi ý:
What+ be+ Noun+ V+ .......... / Because I Study to much
Would you like + noun+ ......./ Yes. I love to -/- No. I love to but I can`t -o- I buzy
Lest`s + V+ ...........
What about+ V-ing
How about + V-ing
Shoud we + V + .........
Why don`t we +.................. / yes. it a good ied -oo- Greet -oo- OK
a few/ a little: 1 vài, 1 ít.
a few: Dùng cho danh từ số ít
a little: Dùng cho dt không đếm được.
Tháng-năm: In , in : tháng, tháng-ngày: On,
need+ v-ing: Bị động.
need+ to + V: Chủ Động
A breakflast töenty minute/ A twenty-minute break.
The end
Indefinite quantifiers( tính từ chỉ lượng bất định): many, a lot of, lots of
- Many đứng trước danh từ số nhiều và thường dùng trong câu phủ định
- A lot of/ lots of : đứng trước cả danh từ số nhiều lẫn danh từ không đếm được và thường dùng trong câu khẳng định.
5. Comparative adjectives( so sánh tính từ ở bậc hơn)
a. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có một âm tiết
adjective + ER + than
b. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có hai âm tiết trở lên
More adjective + than
6.Superlative adjectives ( so sánh tính từ ở bậc nhất)
a. Hình thức so sánh bậc nhất của các tính từ có một âm tiết
The + adjective + EST
b. Hình thức so sánh hơn của các tính từ có hai âm tiết trở lên
The + Most + adjective
7. Wh – questions ( what, when, where, which, How, How far, why….)
a. How …? Dùng để hỏi về phương tiện đi lại. Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng By+ danh từ chỉ phương tiện đi lại.
EX: How do you go to school?
I go to school by bike
b.Why? (Tại sao?) dùng để hỏi về lý do của hành động. Để trả lời cho câu hỏi này ta dùng Because
Ex: Why do you come to class late? – Because I get up late.
c. How far is it ….? ( Bao xa…? ) dùng để hỏi về khoảng cách.
* How far is it from …to …?
-It’s about + metre/ kilomet
d.How much …? Dùng để hỏi giá cả
* How much is it? It is + sum of money
* How much are these/ they? They are + sum of money
* Vị trí của trạng từ thường diễn
+ Đứng sau động từ To be
EX: I am never late for school.
+ Đứng trước động từ thường
EX: He always gets up at five o’clock in the morning.
10. Exclamation ( Câu cảm thán): Để biểu lộ sự ngạc nhiên, sự tán thưởng, sự phàn nàn về một người nào, một vật gì, ta dùng :
what +( a/an) +(adjective) + noun+) S +V) !
11 Một số cấu trúc gợi ý:
What+ be+ Noun+ V+ .......... / Because I Study to much
Would you like + noun+ ......./ Yes. I love to -/- No. I love to but I can`t -o- I buzy
Lest`s + V+ ...........
What about+ V-ing
How about + V-ing
Shoud we + V + .........
Why don`t we +.................. / yes. it a good ied -oo- Greet -oo- OK
a few/ a little: 1 vài, 1 ít.
a few: Dùng cho danh từ số ít
a little: Dùng cho dt không đếm được.
Tháng-năm: In , in : tháng, tháng-ngày: On,
need+ v-ing: Bị động.
need+ to + V: Chủ Động
A breakflast töenty minute/ A twenty-minute break.
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Trung
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)