ON TOAN + TVIET
Chia sẻ bởi Lê Hải Yến |
Ngày 08/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: ON TOAN + TVIET thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
ÔN TẬP giữa học kì I lớp 1
Môn : Toán
*****
* Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0:
a,
1
5
9
b,
10
7
3
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
< 1 3 > 8 < > 0
* Bài 3
3 ... 7 5 ... 1
? 6 ... 10 9 ... 8
4 ... 4 2 ... 0
* Bài 4: Viết các số 10, 5, 9, 6, 2:
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:..........................................................
* Bài 5: Đánh dấu x vào ô trống dưới hình tam giác:
* Bài 6 :+ Khoanh vào số lớn nhất:
a, 8 , 10 , 9
b, 6 , 3 , 7
+ Khoanh vào số bé nhất:
c, 4 , 2 , 5
d, 0 , 9 , 1
* Bài 7: Tính:
+ + + + + +
* Bài 8: Tính:
1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 =
* Bài 9:
2 + 3 ….5 2 + 2….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1
? 2 + 2…..5 2 + 1….1 + 2 5 + 0…..2 + 3
* Bài 10: ?
1 + …. = 1 1 + …. = 2
…+ 3 = 3 2 + …. = 2
* Bài 11: Viết phép tính thích hợp
a. b.
*Bài 12: Điền số thích hợp vào ô º :
*Bài 13: Điền(< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm :
3……1 + 1 2……10
6……2 + 1 10……8
7……1 + 2 1 …… 6
*Bài 14: Viết số thích hợp :
1 + 2 = ..... 2 + 1 = ...
1 +… = 2 ……+ 1 = 2
2 +… = 3 ..…+ 2 = 3
*Bài 15: Viết các số 8,5,2,9,6
Theo thứ tự từ bé đế lớn :………………………................................................................…
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………......................................................…………
Bài 16: Em hãy quan sát vào hình bên và cho biết :
+ Có….. hình tam giác
+ Có….. hình tròn
Bài 17: Nối với phép tính thích hợp :
< 3 > 8
2 0 1 9 10
Bài 18: Trong hình bên có:
...............hình tam giác.
...............hình tứ giác.
Bài 19: Nối ô trống với số thích hợp
3
>
4
<
2
<
5
>
Bài 20: Chia 8 que tính thành hai nhóm. Có ........ que tính ở 1 nhóm.
Bài 21: An có 10 que tính, An chia nhóm, các nhóm có số que tính khác nhau. Đố em, bạn An đã chia như thế nào?( HS tự chia 10 que tính và nêu rồi viết kết quả vào dưới đây:
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
Bài 22: Trong các số: 3, 7, 4, 6, 9, 2.
- Số ...... là số lớn nhất.
- Số...... là số bé nhất.
- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................
Bài 23: Hình vẽ bên có
……..hình tam giác?
Bài 24: - Tìm các số lớn hơn 1 và bé hơn 5:.............................................................................................................................................
- Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4:..............................................................................
Bài 25: Huệ có số bút chì màu nhiều hơn 7 nh
Môn : Toán
*****
* Bài 1: Viết các số từ 0 đến 10 , từ 10 đến 0:
a,
1
5
9
b,
10
7
3
Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống:
< 1 3 > 8 < > 0
* Bài 3
3 ... 7 5 ... 1
? 6 ... 10 9 ... 8
4 ... 4 2 ... 0
* Bài 4: Viết các số 10, 5, 9, 6, 2:
a, Theo thứ tự từ lớn đến bé: ........................................................
b, Theo thứ tự từ bé đến lớn:..........................................................
* Bài 5: Đánh dấu x vào ô trống dưới hình tam giác:
* Bài 6 :+ Khoanh vào số lớn nhất:
a, 8 , 10 , 9
b, 6 , 3 , 7
+ Khoanh vào số bé nhất:
c, 4 , 2 , 5
d, 0 , 9 , 1
* Bài 7: Tính:
+ + + + + +
* Bài 8: Tính:
1 + 2 + 1= 3 + 1 + 1 2 + 0 + 1 =
* Bài 9:
2 + 3 ….5 2 + 2….1 + 2 1 + 4 ….4 + 1
? 2 + 2…..5 2 + 1….1 + 2 5 + 0…..2 + 3
* Bài 10: ?
1 + …. = 1 1 + …. = 2
…+ 3 = 3 2 + …. = 2
* Bài 11: Viết phép tính thích hợp
a. b.
*Bài 12: Điền số thích hợp vào ô º :
*Bài 13: Điền(< , > , =) thích hợp vào chỗ chấm :
3……1 + 1 2……10
6……2 + 1 10……8
7……1 + 2 1 …… 6
*Bài 14: Viết số thích hợp :
1 + 2 = ..... 2 + 1 = ...
1 +… = 2 ……+ 1 = 2
2 +… = 3 ..…+ 2 = 3
*Bài 15: Viết các số 8,5,2,9,6
Theo thứ tự từ bé đế lớn :………………………................................................................…
Theo thứ tự từ lớn đến bé :…………………......................................................…………
Bài 16: Em hãy quan sát vào hình bên và cho biết :
+ Có….. hình tam giác
+ Có….. hình tròn
Bài 17: Nối với phép tính thích hợp :
< 3 > 8
2 0 1 9 10
Bài 18: Trong hình bên có:
...............hình tam giác.
...............hình tứ giác.
Bài 19: Nối ô trống với số thích hợp
3
>
4
<
2
<
5
>
Bài 20: Chia 8 que tính thành hai nhóm. Có ........ que tính ở 1 nhóm.
Bài 21: An có 10 que tính, An chia nhóm, các nhóm có số que tính khác nhau. Đố em, bạn An đã chia như thế nào?( HS tự chia 10 que tính và nêu rồi viết kết quả vào dưới đây:
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
- 10 gồm.......và........
Bài 22: Trong các số: 3, 7, 4, 6, 9, 2.
- Số ...... là số lớn nhất.
- Số...... là số bé nhất.
- Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn:......................................
Bài 23: Hình vẽ bên có
……..hình tam giác?
Bài 24: - Tìm các số lớn hơn 1 và bé hơn 5:.............................................................................................................................................
- Tìm các số bé hơn 8 và lớn hơn 4:..............................................................................
Bài 25: Huệ có số bút chì màu nhiều hơn 7 nh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hải Yến
Dung lượng: 556,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)