ÔN TOÁN HÈ LỚP 1
Chia sẻ bởi Dương Thị Dung |
Ngày 08/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ÔN TOÁN HÈ LỚP 1 thuộc Toán học 1
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC PHỔ YÊN
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÃI BÔNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1.
MÔN : TOÁN
(Thời gian : 90 phút)
Câu 1: (4 điểm). Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
a. 3( b. 6( c. 56 d. 85
+ - + -
45 32 2( 4(
79 35 78 40
Câu 2:(4 điểm):
Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
17 ; 10 ; 20 ; 27
83 ; 69 ; 73 ; 80
Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a. 20+40 c. 10+20 g. 30+20 i. 80-10
b. 50+20 d. 80-30 h. 40-10 k. 90-30
Câu 3:(4điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống:
56-3 52 27-1 23+3
51 89-38 54+42 61+32
Câu 4:(4 điểm):
Năm nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sang năm anh hơn em mấy tuổi? Trước đây một năm em kém anh mấy tuổi?
Câu 5:(4 điểm): Em hãy cho biết:
Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A
B C
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
35 + 43
49 - 35
6 + 43
53 + 26
43 - 40
15 + 64
Bài 2 : Nối 2 phép tính có cùng kết quả với nhau.
51 + 15
34 + 25
43 + 16
42 + 17
43 + 16
10 + 56
Bài 3 :
a ) Khoanh vào các số lớn hơn 27 trong các số sau : 70 ; 10 ; 65 ; 82 ; 40 ; 39 ; 50
b ) Viết các số khoanh trên theo lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 : 1A4 có 37 học sinh, trong đó có 14 học sinh nam. Hỏi lớp 1A4 có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Có :……..học sinh
Nam : …… học sinh
Nữ : … học sinh?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : 1A1 có 30 bạn, trong đó có 10 bạn đợc nhận huân chơng. Hỏi lớp 1A1 còn bao nhiêu bạn cha đợc nhận huân chơng ?
Bài giải
Có :……..bạn
Đợc nhận : …… bạn
Cha nhận : … bạn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 6 :
-Có……hình tam giác.
-Cóiểm.
-Cóoạn thẳng.
Bài 1 : Trong vườn có 65 cây bưởi và nhãn , biết rằng có 20 cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn ?
Có :……..cây bưởi và nhãn
Có : ……cây bưởi
Có : … cây nhãn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 2: Lớp 1B có 35 bạn , trong đó có 14 bạn gái . Tính số bạn nam ?
Có :……..bạn
Nữ : …… bạn
Nam : … bạn?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Đoạn đường dài 78cm , con Sên đã bò được 35cm .Hỏi con Sên còn phải bò bao nhiêu cm nữa thì hết đoạn đường ?
Đoạn đường dài:…….Cm
Đã bò được : …… Cm
Còn phải bò : … Cm?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 Quyển sách có 97 trang, Hà đã đọc 31 trang . Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Có tất cả :……..trang
Đã đọc : …………trang
Còn phải đọc : … trang?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: : Lúc đầu con sên bò được 21cm , sau đó bò tiếp được 34cm . Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu cm ?
Lúc đầu bò được :……Cm
Bò tiếp được: …… ……Cm Bò được tất cả: ……….Cm?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
TRƯỜNG TIỂU HỌC BÃI BÔNG
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1.
MÔN : TOÁN
(Thời gian : 90 phút)
Câu 1: (4 điểm). Viết các chữ số thích hợp vào ô trống:
a. 3( b. 6( c. 56 d. 85
+ - + -
45 32 2( 4(
79 35 78 40
Câu 2:(4 điểm):
Sắp xếp các dãy số sau theo thứ tự từ bé đến lớn:
17 ; 10 ; 20 ; 27
83 ; 69 ; 73 ; 80
Hãy chỉ ra các phép tính có kết quả bằng nhau:
a. 20+40 c. 10+20 g. 30+20 i. 80-10
b. 50+20 d. 80-30 h. 40-10 k. 90-30
Câu 3:(4điểm): Điền dấu thích hợp vào ô trống:
56-3 52 27-1 23+3
51 89-38 54+42 61+32
Câu 4:(4 điểm):
Năm nay anh hơn em 5 tuổi. Hỏi sang năm anh hơn em mấy tuổi? Trước đây một năm em kém anh mấy tuổi?
Câu 5:(4 điểm): Em hãy cho biết:
Hình vẽ bên có mấy đoạn thẳng
b. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác?
A
B C
Bài 1 : Đặt tính rồi tính
35 + 43
49 - 35
6 + 43
53 + 26
43 - 40
15 + 64
Bài 2 : Nối 2 phép tính có cùng kết quả với nhau.
51 + 15
34 + 25
43 + 16
42 + 17
43 + 16
10 + 56
Bài 3 :
a ) Khoanh vào các số lớn hơn 27 trong các số sau : 70 ; 10 ; 65 ; 82 ; 40 ; 39 ; 50
b ) Viết các số khoanh trên theo lớn đến bé :
…………………………………………………………………………………………
Bài 4 : 1A4 có 37 học sinh, trong đó có 14 học sinh nam. Hỏi lớp 1A4 có bao nhiêu học sinh nữ ?
Bài giải
Có :……..học sinh
Nam : …… học sinh
Nữ : … học sinh?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5 : 1A1 có 30 bạn, trong đó có 10 bạn đợc nhận huân chơng. Hỏi lớp 1A1 còn bao nhiêu bạn cha đợc nhận huân chơng ?
Bài giải
Có :……..bạn
Đợc nhận : …… bạn
Cha nhận : … bạn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 6 :
-Có……hình tam giác.
-Cóiểm.
-Cóoạn thẳng.
Bài 1 : Trong vườn có 65 cây bưởi và nhãn , biết rằng có 20 cây bưởi . Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây nhãn ?
Có :……..cây bưởi và nhãn
Có : ……cây bưởi
Có : … cây nhãn?
……………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Bài 2: Lớp 1B có 35 bạn , trong đó có 14 bạn gái . Tính số bạn nam ?
Có :……..bạn
Nữ : …… bạn
Nam : … bạn?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 3: Đoạn đường dài 78cm , con Sên đã bò được 35cm .Hỏi con Sên còn phải bò bao nhiêu cm nữa thì hết đoạn đường ?
Đoạn đường dài:…….Cm
Đã bò được : …… Cm
Còn phải bò : … Cm?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 4 Quyển sách có 97 trang, Hà đã đọc 31 trang . Hỏi Hà còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển sách ?
Có tất cả :……..trang
Đã đọc : …………trang
Còn phải đọc : … trang?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………………………….
Bài 5: : Lúc đầu con sên bò được 21cm , sau đó bò tiếp được 34cm . Hỏi con sên bò được tất cả bao nhiêu cm ?
Lúc đầu bò được :……Cm
Bò tiếp được: …… ……Cm Bò được tất cả: ……….Cm?
………………………………………………………………
………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………
Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 8 cm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: 105,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)