ÔN TOÁN HÈ LỚP 1
Chia sẻ bởi Dương Thị Dung |
Ngày 08/10/2018 |
65
Chia sẻ tài liệu: ÔN TOÁN HÈ LỚP 1 thuộc Tập đọc 1
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 1
Học kì II năm học 2014-2015
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 5 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 20 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 66 C. 63
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 47 C. 407
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười lăm B. một năm C. mười năm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13
Câu 7 : Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm C
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm B
Câu 8 : Số 16 << 18 ?
A. 19 B. 17 C. 20
Câu 9 : Mẹ mua 1 chục chén. Mẹ mua thêm 5 chén nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu chén?
A.15
B. 51
C. 16 chén
Câu 10Đúng ghi Đ, sai ghi S:
20 cm + 15 cm = 35 cm
51 cm – 31 cm = 20
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính (0,5 điểm)
6 + 23 79 - 27
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................
Bài 2: (1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 28 , 76 , 54 , 74
b)Khoanh vào số lớn nhất: 59 , 34 , 76 , 28
Bài 3: (1 điểm)
>
<
=
76.........86 -14 36+ 3.......39
80- 60........30 84 ............48
Bài 4 : Giải toán: (2điểm)
Nam gấp được 1 chục chiếc thuyền. Bắc gấp được 8 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5( 0,5 điểm)
Hình bên có ... hình tam giác
ĐỀ 2
PHẦN I -TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1: Tính : 15 + 30 = ? (0,5 đ)
A. 45 B. 18 C. 17
Bài 2: Số 73 là số liền trước của số nào?
A. 69 B. 72 C. 74
Bài 3: Tính : 30 cm + 50 cm = ? (0,5 đ)
A. 80 B. 80 cm C. 20 cm
Bài 4: Số : .......... < 20 (0,5 đ)
A. 30 B. 40 C. 10
Bài 5: Số liền trước số 19 là số nào ? (0,5 đ)
17 B. 18 C. 20
Bài 6: Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? (0,5 đ)
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (0,5 đ)
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ
Bài 8 Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (0,5 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:.....................................................................
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:.....................................................................
Bài 9
Hôm nay là thứ tư ngày 12 tháng 4
Ngày mai là thứ ……… ngày …… tháng ……
Hôm qua là thứ………ngày…… tháng…..
Bài 10: ( 1 điểm )
Trên hình vẽ bên có :
Có …….. hình vuông
Có …….. hình tam giác
PHẦN II –TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
55 + 32 34 + 20 67 - 63 79 - 60
………… ………. ……… …………
………… ……….. ………. …………
………… ……….. ………. …………
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 65 = 65 47 - = 40
32 - = 12 20 + = 50
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
39
48
Học kì II năm học 2014-2015
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề )
ĐỀ 1
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ........................./ 5 điểm.
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1 : Trong các số 20 , 70 , 50 , 30 , 40 . Số tròn chục bé nhất là ?
A. 50 B. 20 C. 10
Câu 2 : Số có hai chữ số giống nhau là ?
A. 36 B. 66 C. 63
Câu 3 : Số gồm 4 chục và 7 đơn vị viết là :
A. 74 B. 47 C. 407
Câu 4 :Số 15 được đọc như thế nào ?
A. mười lăm B. một năm C. mười năm
Câu 5 : Số liền sau 19 là số nào ?
A. 20 B. 18 C. 17
Câu 6 : Số liền trước 14 là số nào ?
A. 15 B. 12 C. 13
Câu 7 : Điểm ở trong hình tròn là:
Điểm A và điểm C
Điểm B và điểm D
Điểm A và điểm B
Câu 8 : Số 16 << 18 ?
A. 19 B. 17 C. 20
Câu 9 : Mẹ mua 1 chục chén. Mẹ mua thêm 5 chén nữa. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu chén?
A.15
B. 51
C. 16 chén
Câu 10Đúng ghi Đ, sai ghi S:
20 cm + 15 cm = 35 cm
51 cm – 31 cm = 20
II. TỰ LUẬN
Bài 1: Đặt tính (0,5 điểm)
6 + 23 79 - 27
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….........................................................................
Bài 2: (1 điểm)
a) Khoanh vào số bé nhất: 28 , 76 , 54 , 74
b)Khoanh vào số lớn nhất: 59 , 34 , 76 , 28
Bài 3: (1 điểm)
>
<
=
76.........86 -14 36+ 3.......39
80- 60........30 84 ............48
Bài 4 : Giải toán: (2điểm)
Nam gấp được 1 chục chiếc thuyền. Bắc gấp được 8 chiếc thuyền .
Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu chiếc thuyền ?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5( 0,5 điểm)
Hình bên có ... hình tam giác
ĐỀ 2
PHẦN I -TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Bài 1: Tính : 15 + 30 = ? (0,5 đ)
A. 45 B. 18 C. 17
Bài 2: Số 73 là số liền trước của số nào?
A. 69 B. 72 C. 74
Bài 3: Tính : 30 cm + 50 cm = ? (0,5 đ)
A. 80 B. 80 cm C. 20 cm
Bài 4: Số : .......... < 20 (0,5 đ)
A. 30 B. 40 C. 10
Bài 5: Số liền trước số 19 là số nào ? (0,5 đ)
17 B. 18 C. 20
Bài 6: Một tuần lễ em đi học mấy ngày ? (0,5 đ)
A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày
Bài 7: Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ? (0,5 đ)
A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ
Bài 8 Cho các số: 15, 70, 85, 90, 63. (0,5 đ)
a- Xếp theo thứ tự từ bé đến lớn:.....................................................................
b- Xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:.....................................................................
Bài 9
Hôm nay là thứ tư ngày 12 tháng 4
Ngày mai là thứ ……… ngày …… tháng ……
Hôm qua là thứ………ngày…… tháng…..
Bài 10: ( 1 điểm )
Trên hình vẽ bên có :
Có …….. hình vuông
Có …….. hình tam giác
PHẦN II –TỰ LUẬN (5 điểm)
Bài 1 : Đặt tính rồi tính .
55 + 32 34 + 20 67 - 63 79 - 60
………… ………. ……… …………
………… ……….. ………. …………
………… ……….. ………. …………
Bài 2:Điền số thích hợp vào ô trống:
+ 65 = 65 47 - = 40
32 - = 12 20 + = 50
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
Số liền trước
Số đã cho
Số liền sau
39
48
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Dương Thị Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)